Tài liệu "Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp" thông tin đến bạn đọc những nội dung gồm: đại cương, chỉ định và chống chỉ định, các bước chuẩn bị thực hiện, các bước tiến hành và thực hiện kỹ thuật đánh giá kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp, theo dõi và xử trí tai biến cho người bệnh. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp
- ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Khái niệm
Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp là đánh giá mức độ hiểu và diễn
đạt ngôn ngữ của trẻ tại thời điểm tiến hành lượng giá.
2. Mục tiêu
- Lượng giá sự phát triển của trẻ.
- Đề ra chương trình can thiệp.
- Đánh giá sự tiến bộ của trẻ sau mỗi đợt can thiệp.
II. CHỈ ĐỊNH
- Trẻ nói khó: Bại não
- Trẻ nói ngọng, nói lắp
- Trẻ chậm phát triển tinh thần, chậm phát triển ngôn ngữ
- Trẻ tự kỷ
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không có
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
Bác sĩ/Kỹ thuật viên phục hồi chức năng, người đã được đào tạo chuyên
khoa
2. Phương tiện
Phiếu lượng giá, dụng cụ học tập
3. Bệnh Nhi: Tỉnh táo và không trong giai đoạn ốm sốt
4. Hồ sơ bệnh án: có chỉ định của bác sĩ
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ đối chiếu chỉ định lượng giá và tên trẻ
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng tên trẻ với phiếu lượng giá
3. Nội dung phiếu lượng giá kỹ năng ngôn ngữ
BẢNG LƯỢNG GIÁ CÁC KĨ NĂNG NGÔN NGỮ
Họ và tên trẻ……………………………………………Ngày sinh…./…../…….
Trẻ làm được Trẻ không làm được Trẻ thỉnh thoảng làm
được
436
- Hiểu ngôn ngữ Diễn đạt ngôn ngữ
1- Hiểu ngữ cảnh. 1-Phát ra những âm thanh
ban đầu
2- Hiểu tên người. 2- Nói những từ có tính xã
Theo dõi mọi người nói hội: gọi Mẹ, Bố
chuyện.
3- Chỉ được một số bộ phận 3- Làm các tiếng động của
cơ thể. con vật, ôtô.
4- Hiểu tên của đồ vật khi 4- Nói một số từ ban đầu.
sử dụng dấu hiệu.
5- Hiểu tên đồ vật mà 5- Làm dấu hoặc nói tên
không sử dụng dấu hiệu. nhiều đồ vật, tranh ảnh.
6a- Hiểu các từ hoạt động. 6a- Nói các từ hành động
b- Chỉ ra các đồ vật khi bạn b- Những vật này để làm gì?
nói về các sử dụng của
chúng.
7- Hiểu câu có hai từ 7- Nói hai từ cùng một lúc
a- Đặt 2 đồ vật vào với a- Tên và từ ban đầu.
nhau. b- Hai danh từ (tên).
b- Tên và hành động. c- Tên và hành động.
d- Hoạt động và danh từ.
8- Hiểu những từ mô tả 8a- Nói các từ mô tả.
a- To/nhỏ. b- Nói các từ chỉ vị trí.
b- Dài/ngắn. c- Nói các đại từ.
c- Những cái này của ai? d- Nói các từ để hỏi.
d- Màu sắc.
9- Hiểu một câu có ba từ 9- Nói ba từ cùng nhau.
a- Nhớ lại ba đồ vật.
b- Nơi để các đồ vật.
c- Số lượng.
d- Các câu hỏi Ai, Cái gì, Ở
đâu?
10- Hiểu các câu khó + từ 10a- Nói các câu dài, thử kể
437
- diễn tả 1 câu chuyện. Sử dụng các
a- Giữa, bên cạnh, sau, từ diễn tả đúng.
trước. b- Số nhiều, số lượng.
b- Thì quá khứ và tương lai. c- Sở hữu cách.
c- Các từ khác. d- Tân ngữ gián tiếp, từ yêu
cầu
e- Thì quá khứ.
f- Thì quá khứ và hiện tại
tiếp diễn
Ngày lượng giá: Lần 1: .../…/… Lần 2: ..../…./…. Lần 3:.../../……
Người thử: ...............................................
……….....................................
4. Cách lượng giá
- Bước 1: Điền đầy đủ các thông tin hành chính
- Bước 2: Đọc từng câu trong mỗi lĩnh vực. Hỏi cha mẹ kết hợp với quan
sát và giao tiếp với trẻ.
5. Kết luận sau lượng giá:
5.1. Mức độ phát triển của trẻ
- Hiểu ngôn ngữ: Tương ứng bao nhiêu tháng tuổi.
- Diễn đạt ngôn ngữ: Tương ứng bao nhiêu tháng tuổi.
5.2. Đề ra chương trình can thiệp cho trẻ
- Mỗi đợt điều trị nên chọn 3 kỹ năng can thiệp: 2 kỹ năng trẻ thỉnh thoảng
làm được và 1 kỹ năng trẻ chưa làm được.
- Đánh giá lại trẻ sau mỗi tuần để có kế hoạch can thiệp tiếp theo.
V. THEO DÕI
Sự hợp tác của cha mẹ và trẻ trong quá trình lượng giá.
438