376
ĐẶT STENT ĐỘNG MCH THN
I. ĐẠI CƯƠNG
Hp động mch thn có th gây tăng huyết áp và/ hoc y ra suy thn dn
đến suy tim bnh não do tăng huyết áp. Đặt stent động mch thn m khôi
phc đường kính động mch thn giúp cho động mch thn tr li chc năng sinh
lý bình thường.
II. CH ĐỊNH
Theo khuyến o ca AHA/ACC năm 2005 v can thip mch ngoi biên,
các ch định ca can thip động mch thn qua da bao gm:
- Hp đng mch thn gây tăng huyết áp ác tính, tăng huyết áp không kim
soát đưc bng thuc.
- Hp động mch thn gây suy thn tiến trin.
- Hp động mch thn người có mt thn.
- Hp động mch thn gây triu chng suy tim hoc phù phi thoáng qua tái
phát nhiu ln.
- Hp động mch thn không nhiu (< 70%) và chưa gây triu chng.
- Các bnh lý nhim trùng đang tiến trin, ri lon đông máu, suy thn chưa
khng chế được…
- Hp động mch thn kèm theo các bnh lý phc tp khác
III. CHNG CH ĐỊNH
- Người bnh đang có tình trng bnh lý nng, cp tính khác.
- Ri lon đông, cm máu.
- D ng thuc cn quang.
- Suy tim nng, ri lon nhp không kim soát đưc.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
02 bác sĩ và 21 k thut viên phòng chuyên ngành tim mch can thip.
2. Phương tin
- Bàn để dng c: bao gm b bát khun, áo phu thut, găng tay, toan vô
khun.
- Gc vô khun; bơm 5ml, 10ml, 20ml, 50ml; dng c ba chc.
- B dng c m đường vào động mch: 01 b sheath, 01 kim chc mch,
thuc gây tê ti ch (Lidocain hoc Novocain)
377
+ ng thông pigtail để chp không chn lc ĐMC bng, ng thông JR 04 để
chp chn lc động mch thn.
+ ng thông can thip động mch thn: thường dùng các loi KR4, IMA,
MP, hockey stick, tùy theo đặc đim gii phu ca động mch thn cn can thip
và thói quen ca th thut viên.
+ Dây dn (guidewire) 0,035 cho ng thông can thip.
+ B kết ni guide can thip vi h thng manifold (khúc ni ch Y).
+ Thiết b để điu khin guidewire: introducer và torque.
+ Bơm áp lc định liu: dùng để to áp lc làm n bóng hoc Stent theo mt
áp lc mong mun.
+ Dây dn (guidewire) 0,014 hoc 0,035 dùng để can thip động mch thn.
+ Stent: chn kích thước tùy theo đặc đim tn thương.
+ Pha loãng thuc cn quang hút vào bơm áp lc. Pha loãng thuc cn
quang và nước mui sinh lý theo t l 1:1.
3. Người bnh
- Người bnh gia đình được gii thích k v th thut đồng ý làm th
thut và ký vào bn cam kết làm th thut.
- dch cho người bnh dùng acetylcysteine để tránh bnh thn do
thuc cn quang.
- Người bnh cn được làm đầy đủ các thăm dò không xâm nhp chn đn
hp động mch thn: siêu âm, chp ct lp vi tính,...
- Cn đảm bo người bnh đã dùng đầy đủ thuc chng ngưng tp tiu cu
(aspirin, clopidogrel) trước th thut can thip. Duy trì thuc h áp nếu người
bnh đang dùng thuc h áp
- Kháng sinh d phòng đường tĩnh mch.
- Kim tra li các tình trng bnh đi kèm,chc năng thn..
- Kim tra các bnh ri lon đông máu, d ng các thuc cn quang…
- Gây ng hoc gây mê ni khí qun tr nh, gây tê ti ch đối vi tr ln
4. H sơ bnh án: được hoàn thin theo quy định ca B Y tế
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. Thc hin k thut
3.1. M đường vào mch máu
378
- Sát trùng da rng rãi khu vc to đường vào mch máu
- M đường vào động mch quay hoc động mch đùi (thông thường động
mch đùi).
- Mt s trường hp (động mch thn xut phát cao theo hướng t trênxung
dưới hoc bnh lý ĐMC, động mch chu) th dùng độngmch quay hoc
động mch cánh tay.
- Đặt sheath 6F, 7F, hay 8F, tu trường hp.
- Sau khi đã m đưng o mch máu, ng thuc chng đông (heparin)
duy trì ACT mc 250-300 giây.
3.2. Chp động mch ch
- Chp động mch ch bng cho phép đánh giá v trí l vào động mchthn,
hp l o động mch thn hay không, động mch thn ph hay không,
mc độ vôi hoá động mch ch.
- Đưa ng thông pigtail vào v trí ngang vi đốt sng tht lưng đầu tiên, bơm
khong 6-12 mL thuc cn quang, vi tc độ 20 mL/giây.
- Đánh giá động mch thn trái rõ nht tư thế AP, vi thn phi góc
nghiêng trái 15-30 độ (LAO 30). Khi chp động mch ch, cn chp đủ lâu để
thuc cn quang ngm toàn b h động mch thn, qua đó đánh giá kích thước
chc năng thn.
3.3 Đặt ng thông can thip
- Kết ni ng thông vi h thng khoá ch Y, manifold.
- Trước khi đưa ng thông qua sheath động mch, flush dch nhiu ln để
đảm bo không còn không khí trong h thng guiding manifold - bơm thuc
cn quang.
- Đặt ng thông can thip vào lòng động mch thn.
- Kết ni ng thông đuôi guiding vi đưng đo áp lc. Chênh lch áp lc
đỉnh-đỉnh > 20 mmHg được coi là có hn chế dòng chy mch thn.
3.4. Tiến hành can thip động mch thn
- Lun guidewire can thip qua v trí tn thương, sau khi đầu guidewire đã
qua tn thương, tiếp tc đẩy guidewire ti đầu xa ca động mchthn.
- th dùng guidewire 0,014 inch, 0,018 inch, hoc 0,035 inch.Guidewire
0,014 inch
- Đường kính stent nm trong khong 5-8 mm, chiu i 10-20mm. Sau khi
đặt stent, th cn nong li bng bóng áp lc cao để đảm bo stent n hoàn
toàn.
- Trong trường hp hp l vào động mch thn, stent cn bao ph toàn b
tn thương, nhô o động mch ch bng khong 1đến 2 mm. Chp li động
379
mch thn sau can thip: đánh giá có tc mch đon xa, thng mch thn, hay
chy máu nhu mô thn hay không.
VI. THEO DÕI
- Các yếu t sng còn, mch, huyết áp, nhit độ
- Theo dõi v t chc mch.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Biến chng liên quan đến v trí chc mch.
- Tc động mch thn đon xa; nhi máu thn.
- Dòng chy chm hoc không có dòng chy (slow flow hoc no reflow)
- Suy thn do thuc cn quang hoc do tc động mch thn.
- Tách thành động mch thn, cn phát hin sm đặt stent.
- Thng/v động mch thn cn phát hin sm
- Dùng thuc chng ngưng tp tiu cu d phòng tc stent (Aspegic
5mg/kg).