intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đau khớp (M25.5)

Chia sẻ: Nhậm Ngạn Đông | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đau khớp (M25.5)" nhằm cung cấp cho học viên những nội dung về định nghĩa, nguyên nhân, chẩn đoán lâm sàng - cận lâm sàng, điều trị cấp cứu, điều trị ngoại trú, phòng bệnh chủ động bằng vắc xin, cách ly người bệnh và vệ sinh cá nhân. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đau khớp (M25.5)

  1. ĐAU KHỚP (M25.5) 1. ĐẠI CƯƠNG - Đau khớp là tình trạng đau tại ổ khớp, hạn chế cử động khớp, có thể có hay không triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau. Có nhiều nguyên nhân gây đau khớp. 2. NGUYÊN NHÂN 2.1. Nhiễm trùng - Vi trùng: Staphylococcus, Hemophilus influenzae, Streptococcus nhóm B, Escherichia coli, Neisseria meningococcus. - Nguyên nhân khác: siêu vi trùng, Mycobacteria, vi nấm. 2.2. Sau nhiễm trùng - Sau nhiễm các siêu vi trùng: viêm gan B, Parvovirus, Epstein-Barr virus, Cytomegalovirus, thủy đậu, Herpes, Enterovirus, Adenovirus. - Sau nhiễm các vi trùng: thấp khớp cấp, Lyme, Chlamydia (HC Reiter), Mycoplasma, Shigella, Campylobacter. a. Chấn thương: dập, tụ máu, gãy xương, viêm dây chằng, viêm bao hoạt dịch, hội chứng Legg-Calvé- Perthes. b. Bệnh tự miễn: bệnh Still, bệnh lý huyết thanh, Kawasaki, bệnh Lupus đỏ hệ thống, Henoch Schonlein. 248
  2. c. Bệnh khác: viêm bao hoạt dịch khớp háng nhiễm độc, bệnh lý ác tính (bạch cầu cấp, u nguyên bào, u xương), Hemophilia, bệnh chuyển hóa. 3. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN 3.1. Lưu đồ 3.2. Tiếp cận chẩn đoán - Hỏi thời gian khởi phát, yếu tố trước đó: chấn thương, thuốc, chích ngừa, côn trùng cắn, thời gian xuất hiện triệu chứng, tiến triển. - Triệu chứng tại khớp: đau một hay nhiều khớp, có sưng, nóng, đỏ, đau, có hạn chế vận động không? - Tìm triệu chứng đi kèm: sốt, thiếu máu, mệt mỏi và tìm triệu chứng ở cơ quan khác: tim, phổi, da, mắt, thận... 3.3. Xét nghiệm giúp chẩn đoán - Thường quy: huyết đồ, VS, CRP, tổng phân tích nước tiểu. - Miễn dịch học: ANA, định lượng bổ thể, kháng thể anti DNA. - Xét nghiệm dịch khớp: cấy, sinh hóa, tế bào. - Cấy máu. - Huyết thanh chẩn đoán các siêu vi trùng. - Chẩn đoán hình ảnh: X quang khớp, CT Scan khớp, siêu âm tim, siêu âm khớp. 249
  3. Đau khớp CLS: Huyết đồ Bệnh sử VS – CRP TPTNT Khám LS Nhiều khớp 1 hoặc ít khớp Khỏi bệnh Sốt > 38o5 và VS > 20 Cấp hoặc CRP > 40 Có Mạn (> 6 tuần) Không - Cấy máu - X quang xương khớp ± Scanner Chấn thương Nghi ngờ viêm khớp - Chọc dịch khớp dạng thấp thiếu niên Có Không Tràn dịch hoặc xuất huyết sau chấn thương K Nhiễm trùng Tràn dịch hoặc Viêm khớp Viêm khớp NT xuất huyết sau không đặc hiệu Viêm xương tủy + chấn thương tràn dịch khớp Phết họng: ASO ANA, Định lượng bổ thể, các kháng thể huyết thanh Định danh HLA: cấy phân; siêu âm tim; Khám mắt = đèn khe Có khả năng bệnh hệ thống Có Không Viêm khớp dạng - Viêm mạch máu - Viêm khớp K phản ứng Bệnh - Viêm bao hoạt thấp thiếu niên. - Henoch- Schonlein - Viêm khớp lý phản dịch Nt SLE; Viêm da cơ; - Kawasaki; Lyme nhiễm trùng ứng - Hoại tử vô trùng Thấp khớp cấp - Viêm da cơ dạng nút - Viêm khớp huyết - Osteochondritis Ankylosing spon- - Viêm ruột siêu vi thanh Dissecans dylitis Spondylo- - Vẩy nến anthropathies 250
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2