Đ u t

gián ti p n

c ngoài

ầ ư

ế ướ

Bách khoa toàn th m Wikipedia

ư ở

B c t i: ướ ớ menu, tìm ki mế

(th c ngoài FPI | Foreign Portfolio Investment) t là ầ ư ế ướ ườ c vi i. Nó ch các ho t đ ng mua ượ ớ t t ế ắ ỉ ả gián ti p ế ệ ng đ ế xuyên biên gi i. Hình th c ờ ệ ụ ủ doanh nghi pệ gi ng nh trong hình th c tài s n tài chính ạ ộ ứ đ u tầ ư này không kèm theo vi c tham gia vào các ầ ư ự tr c ư ứ Đ u t ố gián ti p n ầ ư c ngoài nh m ki m l ằ ả . c ngoài Đ u t là hình th c ứ đ u t n ướ ho t đ ng qu n lý và nghi p v c a ạ ộ ti p n ế ướ

M c l c ụ ụ

[gi uấ ]

1 Nh ng tác đ ng tích c c c a ự ủ ộ FPI 2 Nh ng tác đ ng tiêu c c c a ự ủ ộ FPI 3 Xem thêm

4 Tham kh oả

[s aử ] Nh ng tác đ ng tích c c c a FPI ộ

ự ủ

• Góp ph n làm tăng ngu n v n trên th tr

ố ồ ầ ả ị ườ ệ

• Thúc đ y s phát tri n c a h th ng tài chính n i đ a. • Thúc đ y c i cách th ch và nâng cao k lu t đ i v i ỷ ậ ố ớ

ộ ị ng v n n i ộ ố ạ đ a và làm gi m chi phi v n thông qua vi c đa d ng ố ị hoá r i ro. ủ ẩ ự ẩ ả ể ủ ệ ố ể ế các chính sách c a chính ph . ủ ủ

[s aử ] Nh ng tác đ ng tiêu c c c a FPI ộ

ự ủ

• N u dòng FPI vào tăng m nh, thì n n kinh t

ế ế ti p ế ậ ề ể ả ễ ơ ấ ạ nh n d r i vào tình tr ng phát tri n quá nóng (bong ạ ng tài s n tài chính c a nó. bóng), nh t là các th tr ủ ị ườ • V n FPI có đ c đi m là di chuy n (vào và ra) r t ấ ể ặ ố

ươ ể ế ệ ố ng và r i vào ơ ả . ư ế ộ ậ ủ chính sách ti n tề ệ và tỷ nhanh, nên no s khi n cho h th ng tài chính trong ẽ n kh ng ho ng tài c d b t n th ủ ướ ễ ị ổ ả bên trong cũng chính m t khi g p ph i các cú s c t ố ừ ặ ộ nh bên ngoài n n kinh t ề • FPI làm gi m tính đ c l p c a ả . giá h i đoái ố