YOMEDIA
ADSENSE
Đề 13 - Đề thi thử đại học môn toán 2011
140
lượt xem 21
download
lượt xem 21
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề 13 - đề thi thử đại học môn toán 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề 13 - Đề thi thử đại học môn toán 2011
- Trường THPT Phan Châu Trinh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 ĐÀ NẴNG Môn thi: TOÁN – Khối D Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 13 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) x-3 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = . x +1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I ( -1;1) và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N sao cho I là trung điểm của đoạn MN. Câu II (2 điểm): cos 3x + sin 2 x = 3 ( sin 3 x + cos 2 x ) 1) Giải phương trình: ( ) ì3 x 3 - y 3 = 4 xy ï í22 2) Giải hệ phương trình: ïx y = 9 î ( ) Câu III (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: ( m - 2 ) 1 + x 2 + 1 = x 2 - m có nghiệm. Câu IV (1 điểm): Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có cạ nh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) a . Tính theo a thể tích khối lă ng trụ ABC . A ' B ' C ' . bằng 2 a2 b2 c2 1 + ( ab + bc + ca ) ³ a + b + c với mọi số dương a; b; c . + + Câu V (1 điểm): Chứng minh a+b b+c c+a 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Giải bất phương trình: 1 + log 2 x + log 2 ( x + 2 ) > log (6 - x) 2 ò ln x dx 2 2) Tính: Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳ ng với hệ tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua M ( 2;1) và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): ì2 2 ïy + x = x + y 1) Giải hệ phương trình : í y +1 x ï2 = 3 î cos 2 x - 1 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . cos 2 x + 1 æ 1ö Câu VII.b (1 điểm): Trong mặt phẳ ng với hệ tọa độ (Oxy) , cho điểm M ç 3; ÷ . Viết phương trình chính tắc của elip è 2ø ( ) đi qua điểm M và nhận F1 - 3; 0 làm tiêu điểm. ============================ Trần Sĩ Tùng
- Hướng dẫn: I. PHẦN CHUNG Câu I: 2) Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k Þ PT d : y = k ( x + 1) + 1 . x-3 Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N Û PT : = kx + k + 1 có 2 nghiệm phân biệt khác -1 . x +1 ìk ¹ 0 ï Hay: f ( x ) = kx + 2kx + k + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1 Û íD = -4k > 0 Û k < 0 2 ï f -1 = 4 ¹ 0 î( ) Mặt khác: xM + xN = -2 = 2 xI Û I là trung điểm MN với "k < 0 . Kết luậ n: PT đường thẳng cần tìm là y = kx + k + 1 với k < 0 . 1 3 3 1 Câu II: 1) PT Û cos 3x - 3 sin 3 x = 3 cos 2 x + sin 2 x Û cos 3x - sin 3 x = cos 2 x + sin 2 x 2 2 2 2 p é ê x = - 6 + k 2p pö pö æ æ Û cos ç 3 x + ÷ = cos ç 2 x - ÷ Û ê ê x = - p + k 2p è 3ø è 6ø ê ë 10 5 22 2) Ta có : x y = 9 Û xy = ±3 . ( ) = -27 3 3 · Khi: xy = 3 , ta có: x3 - y 3 = 4 và x . - y ( ) Suy ra: x3 ; - y 3 là các nghiệm của phương trình: X 2 - 4 X - 27 = 0 Û X = 2 ± 31 Vậy nghiệm của Hệ PT là x = 3 2 + 31, y = - 3 2 - 31 hoặc x = 3 2 - 31, y = - 3 2 + 31 . ( ) 3 3 · Khi: xy = -3 , ta có: x3 - y 3 = -4 và x . - y = 27 () Suy ra: x3 ; - y 3 là nghiệm của phương trình: X 2 + 4 X + 27 = 0 ( PTVN ) 1 x 2 + 1 . Điều kiện: t ³ 1 . PT trở thành: ( m - 2 ) ( t + 1) = t 2 - m - 1 Û m = t + ( t ³ 1) Câu III: Đặt t = t+2 t 2 + 4t + 3 1 1 Xét hàm số: f ( t ) = t + Þ f '(t ) = 1 - = (t + 2) (t + 2) t+2 2 2 é t = -1 (loaïi ) 4 f ¢(t ) = 0 Û ê . Dựa vào BBT, ta kết luận m ³ . ë t = -3 (loaïi ) 3 ì BC ^ AM Þ BC ^ ( AA ' M ) Þ BC ^ AH . Câu IV: Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với A¢M. Ta có: í î BC ^ AA ' a Mà AH ^ A ' M Þ AH ^ ( A ' BC ) Þ AH = . 2 1 1 1 a6 = + Þ AA ' = Mặt khác: . 2 2 2 4 AH A' A AM 3a 3 2 Kết luậ n: VABC . A ' B ' C ' = . 16 a2 ab ab 1 =a- ³a- =a- ab Câu V: Ta có: (1) a +b a+b 2 2 ab b2 c2 1 1 ³b- ³c- bc ca Tương tự: (2), (3). b+c c+a 2 2 a2 b2 c2 ( ) 1 + + + ab + bc + ca ³ a + b + c Cộng (1), (2), (3), ta có: a +b b+c c+a 2 II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn Trần Sĩ Tùng
- Câu VI.a: 1) Điều kiện: 0 < x < 6 . ( ) BPT Û log 2 2 x 2 + 4 x > log 2 ( 6 - x ) Û 2 x 2 + 4 x > ( 6 - x ) Û x 2 + 16 x - 36 > 0 Û x < -18 hay 2 < x 2 2 So sánh với điều kiện. Kết luận: Nghiệm của BPT là 2 < x < 6 . 2 ì ìu = ln x 2 ïdu = dx . Suy ra : I = ò ln x 2 dx = x ln x 2 - ò 2dx = x ln x 2 - 2 x + C Þí 2) Đặt í x îdv = dx ïv = x î xy Câu VII.a: Gọi A ( a;0 ) , B ( 0; b ) là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: d : + = 1 . ab ì2 1 ï + =1 ì2b + a = ab Ûí Theo giả thiết, ta có: í a b . î ab = 8 ï ab = 8 î · Khi ab = 8 thì 2b + a = 8 . Nên: b = 2; a = 4 Þ d1 : x + 2 y - 4 = 0 . · Khi ab = -8 thì 2b + a = -8 . Ta có: b 2 + 4b - 4 = 0 Û b = -2 ± 2 2 . + Với b = -2 + 2 2 Þ d 2 : (1 - 2 x ) + 2 (1 + 2 ) y - 4 = 0 + Với b = -2 - 2 2 Þ d3 : (1 + 2 x ) + 2 (1 - 2 ) y + 4 = 0 . 2. Theo chương trình nâng cao ì2 2 ïy + x = x + y (1) Câu VI.b: 1) í (*). y +1 x ï2 = 3 (2) î éy = x Từ (1) ta có: y 2 + x = x 2 + y Û ( y - x )( y + x - 1 = 0 ) Û ê ë y = 1- x ì x = log 2 3 ï ìy = x 3 · Khi: y = x thì (*) Û í x x +1 Û í . î2 = 3 ï y = log 2 3 î 3 ì x = log 6 9 ìy = 1 - x · Khi: y = 1 - x thì (*) Û í x 2- x Û í î2 = 3 î y = 1 - log 6 9 1 2) Ta có: f ( x ) = - tan 2 x = 1 - Þ F ( x ) = x - tan x + C cos 2 x x2 y2 Câu VII.b: PTCT elip (E) có dạng: 2 + 2 = 1(a > b > 0) . a b ìa - b = 3 2 2 x2 y 2 ì 2 =4 ï ï Û í a2 + =1 Ta có: í 3 . Vậy (E): 1 ïb = 1 4 1 ï 2 + 2 =1 î î a 4b ===================== Trần Sĩ Tùng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn