MC LC
Li m đầu....................................................................................................... 1
Chương I. Lý lun chung v th trường bn cht chc năng và vai trò
ca th trường .................................................................................................. 2
1. Bn cht ca th trường ................................................................................. 2
2. Chc năng ca th trường.............................................................................. 2
3. Vai trò ca th trường.................................................................................... 4
Chương II. Cơ cu, chc năng và đặc đim ca th trường thu sn........ 6
I. Cơ cu, chc năng ca th trường thu sn ................................................... 6
II. Đặc đim ca th trường thu sn................................................................. 7
1. Độ cn biên th trường và giá c sn phm thu sn .................................... 8
2. S hình thành giá c theo thi v.................................................................. 9
3. Tính độc quyn ca th trường thu sn...................................................... 10
4. Th trường sn phm trong nước còn mang tính nh, l............................. 11
Chương III. Th trường sn phm thu sn thc trng và tim năng..... 12
I. Th trường ni địa ........................................................................................ 12
1. Cung - cu và giá ca các sn phm thu sn trong nước .......................... 12
2. Nhng yếu t nh hưởng ti th trường thu sn ni địa............................ 18
3. Nhng tim năng ca th trường thu sn ni địa....................................... 19
II. Th trường xut khu thu sn ca Vit Nam ............................................ 20
1. Th trường các nước Châu Á....................................................................... 20
2. Th trường EU ............................................................................................. 21
3. Th trường M............................................................................................. 22
III. Mt s nhn xét và đánh giá v thc trng và tim năng ........................ 24
1. Khai thác hi sn ......................................................................................... 24
2. Chế biến và d tr....................................................................................... 26
3. Tiêu th sn phm ....................................................................................... 26
Kết lun .......................................................................................................... 28
Tài liu tham kho ........................................................................................ 29
LI M ĐẦU
Thu sn là mt ngành sn xut quan trng trong nn kinh tế quc
dân, sn phm thu sn là mt mt hàng vô cùng thân thuc không ch đối
vi người dân Vit Nam mà còn là mt phn tt yếu trong mi ba ăn ca
người dân các nước khác trên thế gii. Chính vì vy mà vic làm thế nào
để phát trin ngành thu sn không ch là công vic ca nhng nhà nghiên
cu kinh tế mà còn là mi quan tâm chung ca c cng đồng.
Người ta nói rng, th trường đầu ra ca sn phm chính là b mt, là
thước đo đánh giá trình độ phát trin ca ngành hàng nói riêng và ca toàn
b nn kinh tế nói chung. Vy, để đánh giá đúng v trí ca ngành thu sn
trong nn kinh tế quc dân, ta phi tìm hiu và phân tích tht t m v th
trường đầu ra cho sn phm ca nó.
Vit Nam, tuy ngành thu sn xut hin t rt sm nhưng vic
phân phi sn phm ti tn tay người tiêu dùng còn nhiu bt cp. Không
phi bt c người dân nào cũng được dùng nhng sn phm thu sn tươi,
ngon, b, phù hp vi túi tin ca mình, trong khi đó người sn xut, đôi
khi li không tiêu th được sn phm mình làm ra, để nó b hư hng mt
cách rt lãng phí. Gii pháp hiu qu ca vn đề này, đó là làm thế nào để
khai thác và m rng th trường tiêu th mt cách hp lý nht t đó đưa ra
nhng bin pháp phù hp giúp ngành thu sn phát trin góp phn nâng
cao tim lc kinh tế ca c nước.
Đó cũng là lý do vì sao em chn cho mình đề tài ca Đề án chuyên
ngành là:"Th trường đầu ra cho sn phm thu sn - thc trng và tim
năng"
Kết cu đề tài gm ba chương.
Chương I : Lý lun chung v th trường.
Chương II : Cơ cu chc năng và đặc đim ca th trường thu sn.
Chương III: Th trường sn phm thu sn – thc trng và tim năng.
CHƯƠNG I:
LÝ LUN CHUNG V TH TRƯỜNG BN CHT,
CHC NĂNG VÀ VAI TRÒ CA TH TRƯỜNG.
1- Bn cht ca th trường.
V bn cht th trường là lĩnh vc trao đổi mà thông qua đó người
bán và người mua có th trao đổi sn phm, dch v cho nhau tuân theo các
quy lut kinh tế hàng hóa.
Như vy, ta có th hiu th trường được biu hin trên ba nét ln
sau:
- Th trường là lĩnh vc trao đổi được t chc theo quy lut kinh tế
hàng hoá như: quy lut giá tr; quy lut cnh tranh....
- Th trường là s trao đổi ngang giá và t do đối vi sn phm làm ra;
gn sn xut vi tiêu dùng, buc sn xut phi phc tùng nhu cu tiêu
dùng.
- Mt th trường cân đối thì giá c ca nó phi phn ánh chí phí sn
xut xã hi trung bình, do đó buc người sn xut phi gim chi phí, tiết
kim ngun lc, nâng cao năng sut và cht lượng sn phm.
2- Chc năng ca th trường.
a- Cơ cu ca th trường.
Cơ cu t chc ca th trường gm các nhóm ch th kinh tế vi
chc năng riêng bit ca nó trong h thng th trường.
Các nhóm ch th kinh tế này có quan h vi nhau thông qua dây
chuyn Marketinh sau:
Người sn xut - Người bán buôn - Người chế biến - Người bán l -
Người tiêu dùng.
Mi mt xích hay mi nhóm ch th trong dây chuyn Marketinh
trên có mt chc năng riêng bit trong h thng th trường:
+ Người sn xut: Người sn xut bao gm các doanh nghip, công ty
sn xut, hp tác xã, h gia đình, trang tri có chc năng to ra sn phm
trên cơ s s dng các yếu t đầu vào ca sn xut, to ra giá tr mi b
sung vào giá tr cũ được chuyn t các yếu t đầu vào.
+ Người bán buôn: Người bán buôn gm các doanh nghip thương
mi, hp tác xã thương mi, h gia đình có chc năng đưa sn phm t
người sn xut đến người chế biến và do phi thu gom, bo qun, sơ
chế...nên to thêm giá tr mi b sung vào sn phm làm tăng giá tr sn
phm.
+ Người chế biến: Người chế biến cũng bao gm các doanh nghip,
hp tác xã, h gia đình có chc năng chế biến sn phm t dng thô sang
sn phm có tính công nghip làm cht lượng sn phm tăng thêm và tăng
kh năng cnh tranh ca sn phm. Do phi chi phí cho chế biến làm cho
giá tr sn phm tăng thêm.
+ Người bán l: Người bán l bao gm các doanh nghip, đơn v tp
th, tư nhân có chc năng đưa sn phm t nơi chế biến đến người tiêu
dùng cui cùng. Do phi chi phí cho hot động thương mi do đó làm cho
giá tr sn phm tăng thêm.
+ Người tiêu dùng: Người tiêu dùng là tt c các thành viên trong xã
hi có chc năng hoàn tr toàn b chi phí t khâu sn xut đến khâu dch
v cui cùng ca quá trình sn xut và tiêu dùng.
Qua cơ cu trên, người ta có th phân loi th trường thành: th
trường các yếu t đầu vào hay còn gi là th trường tư liu sn xut và th
trường sn phm hay còn gi là th trường hàng tiêu dùng.
b- Chc năng ca th trường.
Bn cht ca th trường còn th hin nhng chc năng ca nó.Vi
tính cách là mt phm trù kinh tế, th trường có các chc năng cơ bn sau:
Chc năng tha nhn.
Mi yếu t đầu vào và đầu ra ca sn xut hàng hoá đều thc
hin được vic bán, tc là chuyn quyn s hu nó vi nhng giá nht
định, thông qua mt lot tho thun v giá c, cht lượng, s lượng,
phương thc giao hàng, nhn hàng...trên th trường.Chc năng tha nhn
ca th trường th hin ch người mua chp nhn mua hàng hoá, dch v
ca người bán và do vy hàng hoá đã bán được. Thc hin chc năng này
nghĩa là tha nhn các hot động sn xut hàng hoá và mua bán chúng theo
yêu cu các quy lut ca kinh tế th trường.
Chc năng thc hin.
Hot động mua và bán là hot động ln nht, bao trùm nht ca th
trường. Trong nn kinh tế th trường phát trin, mi yếu t đầu vào cho sn
xut và đầu ra sn phm ch yếu đều được tin t hoá thì hot động mua và
bán là cơ s quan trng quyết định các mi quan h kinh tế gia các ch
th kinh tế. Chc năng thc hin ca th trường th hin ch, th trường
thc hin hành vi trao đổi , thc hin cân bng cung cu tng loi sn
phm hàng hoá, hình thành giá c và thc hin giá tr ca các sn phm
hàng hoá.
Chc năng điu tiết kích thích.
Nhu cu th trường là mc đích đáp ng ca mi quá trình hot động
sn xut – kinh doanh. Th trường va là mc tiêu, va là động lc thúc
đẩy các ch th kinh tế. Đây chính là cơ sơ khách quan để thc hin chc
năng điu tiết kích thích ca th trường. Thc hin chc năng này, th
trường có vai trò quan trng trong vic phân b và s dng hp lý các
ngun lc khan hiếm ca đất nước cho quá trình sn xut kinh doanh sn
phm.
Chc năng thông tin.
nhiu kênh thông tin kinh tế, trong đó thông tin th trường là rt
quan trng. Chc năng thông tin th trường bao gm: Tng cung, tng cu
hàng hoá, dch v, cơ cu cung cu các loi sn phm hàng hoá trên th
trường, cht lượng, giá c hàng hoá, thm chí c th hiếu, cách thc, phong
tc tiêu dùng ca người dân...Nhng thông tin th trường chính xác là cơ s
quan trng cho vic ra các quyết định.
Các chc năng trên ca th trường có mi quan h cht ch vi nhau,
làm cho th trường th hin đầy đủ vai trò bn cht ca mình. Chc năng
tha nhn là quan trng nht, có tính quyết định. Chng nào chc năng này
được thc hin thì các chc năng khác mi phát huy tác dng. Nếu chc