YOMEDIA
ADSENSE
Để Chuyên Nguyễn Huệ Lần 02 Năm 2011 MÔN VẬT LÝ
403
lượt xem 98
download
lượt xem 98
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'để chuyên nguyễn huệ lần 02 năm 2011 môn vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Để Chuyên Nguyễn Huệ Lần 02 Năm 2011 MÔN VẬT LÝ
- GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012 Giải để Chuyên Nguyễn Huệ Lần 02 Năm 2011 M ã đề 134 k 4 2 2 2 Câu 1. Giả thiết: T / 2 1,5s T 3s m 9 2 9 k ( A l 0 ) 76 mg Lại có: A 3cm 75k 75.4 2 P 75 Câu 2. Lực căng dây treo T Fdh k .( x l 0 ) m.x ' ' Điều kiện dây treo luôn căng và không đứt: 3 3 Tmax mA 2 3 Tmax A 15cm 2 m 0,2.100 Tmin k (l0 A) 0 T k (l A) 0 A l 10cm min 0 0 Vậy A l 0 10cm Câu 3. Khi photon truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không thay đổi nhưng bước sóng và vận tốc sẽ thay đổi. 1 2 Năng lượng photon chỉ phụ thuộc tàn số nên: 3/ 4 2 1 Câu 4. C Câu 5. C. Câu 6. Quạt điện cấu tạo bởi các cuộn dây L mắc nối tiếp với nhau. Tuy nhiên cần lưu ý cuộc dây có điện trở r . Quạt R Giản đồ: Hệ thức lượng: U 2 AB U 2 q U 2 R 2U R U q . cos U 2 R 2U R U q . cos U 2 q U 2 AB 0 Uq Ur UR U R 180,3V I 0,51A Pq U q .I . cos 90 W Câu 7. Nhận xét số đường dao động cực đại trong khoảng AB là 10 nên 2 v nguồn A, B ngược pha. AB= 9 10 2cm f 25Hz 2 2 Câu 8. D Email: tuanlinhbk@yahoo.com
- GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012 Câu 9. Vật dao động trong môi trường có khối lượng riêng D nên chụi tác dụng của lực cản của môi trường tỉ lệ với khối lượng riêng môi trường nên thực tế gia tốc của vật là: P DVg DVg g (1 ) Gia tốc biểu kiến g' m DV l T 1 1 / 2 T ' 2 T (1 ) g' 2 D1 MN Câu 10. Giả thiết: với k1 8 k1i1 k1 2 a D k 0,6 Thay bằng ánh sáng vàng: i2 2 MN 2i 1 1 8. 10 k 2 Nghĩa là 2 a 0,48 2 có 21 vân sáng. Câu 11. D. Câu 12. C. Câu 13. Giản đồ: 120 Từ giản đồ có: U MB MB Vậy U MB (min) MB .10 40V 30 Câu 14. Email: tuanlinhbk@yahoo.com
- GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012 Giả sử tia sáng sau khi đi tới mặt phân cách AB của lăng kính chúng bị khúc xạ (do ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang hơn vào môi trường chiết quang hơn bao giờ cũng bị khúc xạ, phản xạ, truyền qua và môi trường hấp thụ…) qua lăng kính khúc xạ qua mặt AB đến mặt AC thì bị phản xạ toàn phần. 1 Điều kiện phản xạ toàn phần: i i gh arcsin n Do chiết suất của lăng kính với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau nên ta có sau khi đi qua mặt AB tia sáng bị tách làm 2 tia tương ứng với các góc khúc xạ là: rd ; rt sin i n d . sin rd Điều kiện khác xạ tại AB: sin i nt .sin rt i ' d 60 rd Chúng đi tới mặt AC dưới các góc tới i 't 60 rt 1 i ' d 60 rd arcsin n 45 rd 15 i 21,28' Dụă vào thông số giả thiết: d i ' 60 r arcsin 1 41,2 r 18,8 i 27,9 0 t t d nt So sánh ta thu được i 21,28' Câu 15. B Câu 16. Email: tuanlinhbk@yahoo.com
- GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012 U R U L U AN 4 4 tan U R 120V P U R .I 120. 2 W ALR LRC U C U R U MB 3 3 490 10 10( pF ) . Từ giả thiết suy ra C rồi tính góc theo Câu 17. C. C . 180 CT trên. Câu 18. A Câu 19. Kí hiệu góc khúc xạ 2 mặt lần lượt là: r1d ; r1t ; r2 d ; r2t Góc tới 2 mặt là: i i d it ; i2 d ; i2t Ta kí hiệu góc giữa hai tia khúc xạ sau khi đi qua lăng kính là D được gọi là góc lệch của 2 tia. Định luật khúc xạ: i A r1d 29,810 r2 d 53,08 sin i n d .sin r1d 2d D r2t r2d 2,65 i2t A r1t 30,36 0 r2t 55,73 sin i nt . sin r1t D t Dd A(nt nd ) 2,65 D Khoảng cách giữa 2 vạch trên màn là: L 2. f . 40. 1,85cm 2 180 Câu 20. D Câu 21. B Câu 22. B Câu 23. Do Diot lý tưởng nên nó cho phép dòng điện chạy qua trong 1/2T t=2phút=7200T Email: tuanlinhbk@yahoo.com
- GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012 t Nhiệt lượng toả ra: Q I 2 R. 4.100.60 24kJ 2 Câu 24. A. Câu 25. D. ( d1 d 2 ) ( d1 d 2 ) Câu 26. u M 2a. cos . cos t 2 2 Tại M dao động với biên độ bằng 0 nên: (d1 d 2 ) .2. k 2 .3 2 2 2 3 Câu 26. D Câu 27. D. Câu 28. Giản đồ: Để hiệu điện thế U AN không phụ thuộc Vào R thì U AN U AB Khi đó: Z C 2.Z L 1k Câu 29. B Câu 30. D Câu 31. B Câu 32. C. Câu 33. A Câu 34. B Câu 35. C. Câu 36. B Câu 37. C CNăng lượng nghỉ E0 m0 .c 2 m0 m m0 c 2 1 m0 c 2 5 c2 m0 c 2 4 4 2 v 1 Động năng: c 2 v 16 3 1 v c c 25 5 Email: tuanlinhbk@yahoo.com
- GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012 Câu 38. C. Câu 39. B Câu 40. B B. Phần riêng Chương trình chuẩn: Câu 41. B. Câu 42. A Câu 43. B. Câu 44. C Câu 45. A. I Câu 46. A. Số e đến đối catôt trong 1s bằng: N e q Vì 100% động năng e biến thành nhiệt lượng toả ra trên đối Catôt nên: 1 2 mv 0 . N e . Q 2 Bước sóng ngắn nhất mà ống Rơnghen phát ra là: 1 1 hc hc 2 2 mv 0 mv 0 max q.U AK q.U AK min 2 2 1 I hc Vậy Q mv 0 2 .N e . . q min 2 Câu 47. A. Câu 48. Do U AB U AM U MB vậy X chứa tụ điện Câu 49. D. Câu 50. D. B. Theo chương trình nâng cao: V0 Câu 51. Định luật bảo toàn động lượng V’= 2 1 1 1 2 .2m.V ' 2 mV0 E 0 Sau va chạm động năng hệ: 2 4 2 Câu 52. Phương trình cơ bản vật quay: F .R.t 2.10 1.3 F .R F .R I . .t 60(rad / s ) 10 2 I I Câu 53. A. Câu 54. D. Email: tuanlinhbk@yahoo.com
- GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012 Câu 55. Áp dụng định luật bào toàn cơ năng: (Thanh khi đó quay xung quanh điểm O đầu dưới của thanh): 1 ml 2 2 mgl 1 3g I O . 2 mgh v l 3 gl 7,7m / s 2 23 2 l Câu 56. A Câu 57. C Câu 58. A Câu 59. D Câu 60. C. Email: tuanlinhbk@yahoo.com
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn