intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔĐUN THIẾT KẾ ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU, VÁY - BÀI 4

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

341
lượt xem
102
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 2 LY XUÔI I. Đặc điểm kiểu mẫu - Quần cạp rời, túi dọc thẳng, cửa quần tra khóa - Có 1 túi sau 2 viền - Thân trước có 2 ly xuôi - Phù hợp với đối tượng cao tuổi II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài quần (Dq) = 95 Vòng bụng (Vb) = 72 Vòng mông (Vm) = 88 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. trên đường đó ta xác định các đoạn sau:...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔĐUN THIẾT KẾ ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU, VÁY - BÀI 4

  1. Bài 4. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 2 LY XUÔI I. Đặc điểm kiểu mẫu - Quần cạp rời, túi dọc thẳng, cửa quần tra khóa - Có 1 túi sau 2 viền - Thân trước có 2 ly xuôi - Phù hợp với đối tượng cao tuổi II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm) Dài quần (Dq) = 95 Vòng ống (Vo) = 40 Vòng bụng (Vb) = 72 Cử động mông (cđm) = 14 (12÷16). Vòng mông (Vm) = 88 cđt =4, cđs = 3 III. Phương pháp thiết kế 1. Thân trước Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. trên đường đó ta xác định các đoạn sau: a. Xác định các đường ngang: Dài quần (AX) = sđ Dq = 95 Hạ cửa quần (AB) : AB = Vm/4 + 3 =25 Từ B lấy lên B’ = AB/4 = 6, 25 Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5 Từ các điểm A, B’, B, C, X kẻ các đường ngang vuông góc b. Cửa quần, cạp quần Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4 + cđt = 26 Ra cửa quần B1B2 =3,5 Lấy B3 sao cho BB3 = B2B3. Qua B3 kẻ đường ly chính song song với AX cắt ngang A tại A1, ngang C tại C1, ngang X tại X1 Từ B1 kẻ vuông góc lên cắt ngang cạp tại A2, ngang B’ tại B4 A2A3 (vát cửa quần ) = 1 Nối A3B4, lấy A3A4 (giảm đầu cạp) = 1 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 16
  2. Nối B2B4, lấy B2B5 = B4B5 Nối B1B5, lấy B5B6 = 1/3 B5B1 Vẽ cửa quần cong đều từ A4, qua B4, B6, B2. Cửa quần moi liền : rộng 3,5; dài qua B4’ = 1 Trên đường ngang A lấy A4A5 (rộng cạp TT) = ¼ Vb + ly (7) = 25 Từ A1 lấy về phía dọc quần 1cm đó là cạnh ly chính phía dọc quần, từ cạnh ly lấy đủ rộng ly (4) về 2 phía Trục ly phụ nằm giữa ly chính và đầu dọc quần, ly phụ lấy đều về 2 phía đường trục ly 1,5 c. Dọc quần, dàng quần, ống quần Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4 Vo – 1 = 9 Nối B2X2 cắt ngang C tại C2 Giảm gối C2C3 =1 Vẽ dàng quần cong đều từ B2, qua C2, X2 Lấy C1C4 = C1C3 Vẽ dọc quần cong đều từ A5, qua B’, C4, X3 - Túi dọc: + Miệng túi cách chân cạp 4 + Rộng miệng túi 16 2. Thân sau: a. Sang dấu các đường kẻ ngang Đặt TT lên phần vải để thiết kế TS sao cho canh sợi dọc trùng nhau, sang dấu các đường ngang cạp, ngang mông, ngang gối, ngang gấu, riêng đường hạ đũng TS thấp hơn đường hcq TT 1cm b. Đũng quần, cạp quần B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm + cđs = 25 B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 2 = 10,8 Lấy B8B11 = ½ B8B10 – 1. Từ B11 kẻ đường là ly chính cắt ngang A tại A6, ngang C tại C6,ngang X tại X5 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 17
  3. Trên ngang cạp lấy A6A7 = ½ B9B11 Nối A7B9 cắt ngang B’ tại B12 Lấy B10B13 = 1/3 B10B9 Nối B12B13 lấy B13B14 = B14B12 Nối B9B14, lấy B14B15 =1/2 B14B9 Dông cạp A7A8 = 1,5 Vẽ đũng quần cong đều từ A8 , qua A7, B12, B15, B13, B10 Trên đường ngang cạp lấy A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb + chiết (4) = 22 - Xác định trục chiết S và S1 A8S = SS1 = S1A9 = 1/3 A8A9 Từ S, S1 kẻ vuông góc với cạp quần Bản to chiết 2 Chiều dài chiết 10 c. Dọc, dàng, ống X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2 C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2 Vẽ dàng quần cong đều từ B10 qua C8, X6 Trên đường ngang mông lấy B12B16 = B9B8 Vẽ dọc quần cong đều từ A9, qua B12, C7, X7 d. Túi hậu - Miệng túi song song và cách chân cạp 6,5 - Rộng miệng túi 13 - Túi vẽ cân đối với chiết - Bản to cơi túi 1 3. Các chi tiết phụ a. Cạp quần: - 4 lá cạp quần cắt theo chiều dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp lót) - Dài cạp = ½ Vb + 10 - Bản to cạp =4 TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 18
  4. b. Đáp túi dọc: - Cắt dọc vải: + Đáp túi trước D x R = 20 x 4 + Đáp túi sau: D x R = 20 x 6 c. Cơi và đáp túi sau - Cơi túi sau cắt dọc vải D x R = 16 x 6 - Đáp túi sau cắt ngang vải D x R = 16 x 6 d. Đáp khóa: - Cắt dọc vải - Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm - Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm e. Lót túi dọc: cắt bằng vải lót Dài lót 31 Dài miệng túi 21 Rộng miệng túi 13 Rộng giữa túi 16,5 Rộng đáy túi 13,5 g. Lót túi hậu: D x R = 35 x 17 Quy định cắt dư đường may: - Dọc quần, dàng quần:1 - Gấu: 3,4 - Cạp quần, cửa quần: 0,7 - Vòng đũng TS: trên cạp 3, ngang mông 1,5, đầu dàng 1 - Xung quanh cạp; 0,7 - Xung quanh các chi tiết khác cắt đứt (Hình vẽ 4) TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1