1
ĐỀ CƯƠNG BÀI GING
Hc phn: ĐẠI S & HÌNH HC GII TÍCH Đơn v: B môn Toán, Khoa CNTT
Thi gian: Tun 1 Tiết 1-4
GV ging 4, HV t hc: 4
Giáo viên: Nguyn Trng Toàn
Chươn
g
1 TP HP VÀ ÁNH X
Các mc
1.1 Mnh đề toán hc và các phép toán logic
1.2 Tp hp
1.3 Ánh x
Mc đích -
yêu cu
- Gii thiu mc đích, ý nghĩa ca môn hc
- Nm được ni dung cơ bn ca lý thuyết tp và khái nim ánh x.
NI DUNG
I. LÝ THUYT
Chương I. TP HP VÀ ÁNH X
1.1 MNH ĐỀ TOÁN HC VÀ CÁC PHÉP TÍNH LOGIC
1.1.1 Mnh đề toán hc: Là nhng khng định mang mt ý nghĩa đúng hoc sai. Không có mnh đề
na đúng na sai.
Thí d 1.1 “ 5 > 3” : Mnh đề đúng
“Áo b đội màu nâu” : Mnh đề sai.
1.1.2 Các phép toán logic trên các mnh đề. Gi s ta có các mnh đề A, B, C…
a) Phép ph định
A
: Mnh đề
A
nhn giá tr đúng khi A sai, nhn giá tr sai khi A đúng.
b) Phép Hi : Mnh đề
A
B ch nhn giá tr đúng khi và ch khi A và B cùng đúng.
c) Phép Tuyn : Mnh đề
A
B ch nhn giá tr sai khi và ch khi A và B cùng sai.
d) Phép kéo theo : Mnh đề A B ch nhn giá tr sai khi và ch khi A đúng và B sai.
e) Phép Tuyn loi tr : Mnh đề A B nhn giá tr đúng khi A đúng và B sai hoc A sai B
đúng.
Bng chân tr
A B
A
A
B
A
B
A
B
B
A
B
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
0
0
0
0
0
1
0
1
1
1
1
1
0
1
1
0
0
1
0
1
1
0
1.1.3 Điu kin cn, điu kin đủ
Nếu
A
B thì A được gi là điu kin đủ ca B, B được gi là điu kin cn có ca A.
Nếu
Bthì A được gi là điu kin cn và đủ ca B và ngược li.
1.1.4 V t
Như đã biết, mnh đề là mt câu khng định có ý nghĩa đúng hoc sai rõ ràng. Tuy nhiên, trong
thc tế có nhng câu khng định mà giá tr chân lý ca nó đúng hay sai tùy thuc vào mt hay nhiu
yếu t chưa c th (biến) nào đó.
Thí d 1.2 Khng định “ x>5” có giá trđúng nếu x=7 và có giá tr là sai nếu x=2.
a) Hàm mnh đề. Hàm
12
,,,
n
P
xx xxác định trên tp A được gi là hàm mnh đề n-ngôi trên
nếu A thay 112 2
, , ,
nn
x
ax a x a vi i
aA
, 1,in thì
12
,,,
n
P
aa alà mt mnh đề.
Thí d 1.3 P(x) = “x>5” : Là hàm mnh đề 1 ngôi trên R;
P(x,y,z) = “x>y, y>z” : Là hàm mnh đề 3 ngôi trên R .
2
Trong các v t người ta thường s dng các lượng t: Lượng t riêng , đọc là “ tn ti”,
“có” hay “ có ít nht mt”…hay Lượng t chung
, đọc là “ vi mi”, “ tt c”,…
S kết hp gia mt hay nhiu lượng t và mt hàm mnh đề to ra mnh đề. Nhng mnh đề
như vy gi là v t.
Thí d 1.4 x P(x): Là khng định tn ti ít nht x để P(x) đúng;
x P(x) : Là khng định vi mi giá tr x P(x) đều đúng.
x y P(x,y): Là khng định tn ti ít nht 1 giá tr x để P(x,y) đúng vi mi giá tr y.
b) Phép toán ph định ca v t
i) P(x) = x ( )
x
PX
ii) P(x) = x ( )
x
PX
Thí d 1.5 Để định nghĩa dãy {an} có gii hn là a, người ta viết:
0, ,
n
kN nk a a

Vì vy, để khng định {an} phân k hoc không phi có gii hn là a, ta cn ch ra:
0 , , sao cho
n
kNnk a a

H qu :
i) P(x) Q(x) P(x) Q( )
x
xx
ii) P(x) Q(x) P(x) Q( )
x
xx
1.2 TP HP
1.2.1 Khái nim tp hp
Tp hp là mt khái nim cơ bn, không định nghĩa. Tuy nhiên có th gii thích: Mt tp hp
bao gm các đối tượng xác định hp thành. Mi đối tượng gi là mt phn t ca tp hp.
Kí hiu các tp hp: A, B, C... Nếu x là mt phn t ca tp A ta viết xA, còn nếu y không phi
là phn t ca tp A ta viết xA.
1.2.2 Mô t mt tp hp: Có 2 phương pháp
a) Lit kê các phn t ca tp hp.
Thí d 1.6 S ={1,2,3,a,c}. Khi đó : 3,aS và 5,6,bS.
b) Nêu các tính cht đặc trưng ca phn t.
Thí d 1.7 B = {s nguyên, dương chn}. Khi đó 2,4,8B và 1,13,-8B
c) Mt s tp hp đặc bit
- Tp rng ={}
- Tp s t nhiên N ={0,1,2,3,...}
- Tp s nguyên Z = {0, 1, 2, 3...}
- Tp s hu t Q = {p/q p,qZ , q0}
- Tp s thc R = { Các s hu t và vô t}
d) Hai tp A và B được gi là hai tp bng nhau: Nếu chúng có cùng các phn t
A = B (xA xB) (yB yA)
e) Bao hàm và tp con.
Tp hp A được gi là tp con ca tp B , nếu mi phn t ca A đều là ca B.
A B (xA xB)
Cách viết khác nhau v tp con:
A B - Đọc là : A là tp con ca tp B, A nm trong B;
B A - Đọc là : B cha A , B bao hàm A.
Như vy, nếu A = B thì A là tp con ca tp B và B cũng là tp con ca tp A.
Thí d 1.8 Cho C ={ 1, 2, 5} và D={ 1,2,3,4,5} ta thy C D.
Tp tt c các tp con ca tp A gi là tp 2A.
Thí d 1.9 Nếu A={ 1,2,3} thì 2A ={, {1},{2},{3}, {1,2},{1,3},{2.3},{1,2,3} }
D dàng chng minh được: Nếu A có n phn t thì 2A có 2n phn t (!).
3
Để mô t mi quan h ca 2 tp hp người ta thường dùng sơ đồ Ven. Chng hn, mô t quan
h A B bng sơ đồ:
A B
1.2.3 Các phép toán trên tp hp
a) Phép giao : AB = { x | xA và xB}
b) Phép hp : AB = { x | xA hoc xB}
c) Phép tr - : A-B = A\B = { x | xA và xB}
d) Tp phn bù : Gi s A là tp con U. Phn bù ca tp A trong U là tp
Ac hay
A
= {xU | xA} =U-A
Nếu A là mt tp "vũ tr", nghĩa là mi tp cn xét đều được xem là tp con ca U, thì có th
nói gn li Ac là phn bù ca tp A.
Thí d 1.10 Cho A ={1,2,3,4,9} B = { 3,4,5,8} U ={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}.
Khi đó AB = {1,2,3,4,5,8,9} AB = {3,4 } A-B = {2,9} Ac = {0,5,6,7,8}
1.2.4 Tính cht ca các phép toán tp hp
a) Kết hp : (AB)C = A(BC) (AB)C = AB(C)
b) Giao hoán : AB = BA B = BA
c) Phân phi : (AB) C = ( AC)(BC) (AB) C = (AC) (BC)
d) Hai ln bù : (Ac)c =A
e) Lut DeMorgan: (AB)c = Ac Bc ) (AB)c = Ac Bc
1.2.5 Tích Des Cartes
Gi s A, B , C là các tp hp và {Ai}i=1,2,…,n là mt h n tp hp. Khi đó ký hiu:
AB = {(x,y)| xA và yB}
ABC = {(x,y,z)| xA, yB và zC }
12
1
n
in
i
A
AA A

= {(x1,x2 ,…,xn)| xiAi ; i=1,2,…,n }
xi gi là ta độ th i ca phn t (x1,x2 ,…,xn)
Trường hp riêng, nếu 12 n
A
AAA thì :
An = {(x1,x2 ,…,xn)| xiA ; i=1,2,…,n }
D dàng chng minh được : N(A1A2An) =
1
()
n
i
i
NA
1.2.6 Ph và phân hoch
Cho S là là mt h các tp con ca tp A : S = (Ai), i=1,2,...,n. Khi đó S được gi là mt phân
ph ca tp A nếu
1
n
i
i
A
A
=
=
Nếu S là mt ph ca A và tp Ai ri nhau tng đôi mt thì S gi là mt phân hoch ca A.
Thí d 1.11 Ba tp
|0, |0, 0A x Rx B x Rx C  là mt phân hoch ca tp R.
1.3 ÁNH X
1.3.1 Khái nim v ánh x: Ánh x t tp E đến tp F là 1 qui lut f, liên h gia E và F, sao cho khi
nó tác động vào 1 phn t x thuc tp E s sinh ra 1 và ch 1 phn t thuc tp F.
Ký hiu :
f
EF hay f
EF
Gi E là Tp ngun và F là tp đích.
Nếu f tác động vào
x
E sinh ra yF
thì ta viết ()yfx
hay
4
Thí d 1.12 Mt s ánh x : 31yx
vi EFR
;
[]yx
vi ,ERFZ
;
sin2yx
vi EFR
.
Cho tp sinh viên lp E và tp ch ngi trong phòng hc F, ()
f
x là ch ngi ca sinh viên x.
1.3.2 Tp nh: Gi s :
f
EF, khi đó
- Tp nh ca ánh x f là: () { | : ()}
f
EyFxEyfx

- Tp nh ca tp
A
E qua ánh x f là: () { | : ()}
f
AyFxAyfx

1.3.3 Đơn ánh: Ánh x :
f
EF được gi là mt đơn ánh nếu t 12 1 2
() ()
x
xfxfx
hay t
1212
() ()
f
xfx xx.
1.3.4 Toàn ánh: Ánh x :
f
EF được gi là mt là mt toàn ánh (ánh x tràn) nếu () .
f
EF
1.3.5 Song ánh: Ánh x :
f
EF được gi là mt song ánh nếu nó va là đơn ánh va là toàn ánh.
Thí d 1.13 Xét các ánh x:
31yx vi EFR: Là đơn ánh, toàn ánh nên là mt song ánh.
[]yx vi ,ERFZ
: Là toàn ánh , không đơn ánh.
sin 2yx vi EFR: Không đơn ánh, không toàn ánh.
1.3.6 Ánh x ngược ca song ánh: Cho song ánh :
f
EF khi đó tn ti mt ánh x :
g
FE
được xác định như sau ()
x
gy nếu ()yfx
. Ánh x ngược ca ánh x f thường ký hiu là 1
f
.
Thí d 1.14 Ánh x 31yx vi EFR
là mt song ánh. Do đó: 13
() 1
x
fy y

.
D dàng thy rng nếu f là song ánh thì 1
f
cũng là mt song ánh và

1
1
f
f
Song ánh :
f
EF to ra mt quan h 1-1 gia 2 tp E và F
1.3.7 Hp (tích) ca hai ánh x
Cho :
f
EF :
g
FG. Tích ca hai ánh x f và g, ký hiu 0:
g
fE G , được xác định
như sau: ( ) ( )
fg
x
Eyfx zgy  . Nói các khác 0() [()]zgfx gfx
.
Thí d 1.15 Gi s :sin()
f
yx : log( )
g
zy
thì 0: log(sin )
g
fz x
.
Các tính cht (t CM).
- Hp ca hai đơn ánh là đơn ánh;
- Hp ca hai toàn ánh là toàn ánh.
- Hp ca hai song ánh là song ánh.
Gi s :
f
EF là song ánh thì 1
f
cũng là mt song ánh. Khi đó
11
0
() () [()] ;
E
x
EI x f f x f fx x

 : IE là ánh x đồng nht trên E.
Tương t,
1
0
() ()
F
yFIy ff y y
 : IF là ánh x đồng nht trên F.
5
ĐỀ CƯƠNG BÀI GING
Hc phn: ĐẠI S & HÌNH HC GII TÍCH Đơn v: B môn Toán, Khoa CNTT
Thi gian: Tun 2 Tiết 5-8
GV ging 4, HV t hc: 4
Giáo viên: Nguyn Trng Toàn
Chương 1 TP HP VÀ ÁNH X
Các mc
1.4 Lut hp thành trong
1.5 Sơ lược v cu trúc đại s
1.6 S phc
Mc đích -
yêu cu
- Gii thiu sơ lược v các cu trúc đại s: Nhóm, vành, trường.
- Nm được khái nim trường s phc C mt s ng dng ca nó.
NI DUNG
I. LÝ THUYT
1.4 LUT HP THÀNH TRONG
1.4.1 Định nghĩa: Lut hp thành trong trên tp E, hay phép toán trên E là mt quy lut tác động lên
hai phn t ca E s to ra mt và ch mt phn t ca nó.
:
f
EE E , ( , )
f
x
yE z fxy E . Thường ký hiu: *zxy.
Thí d 1.16 - Lut cng trong N : +
- Lut nhân trong R : ×
- Lut chia trong R-{0}: /
1.4.2 Tính cht. Gi s * là mt lut hp thành trong trên tp E. Khi đó:
a) Giao hoán: Lut * gi là có tính cht giao hoán nếu,**
x
yE xy yx

b) Kết hp: Lut * gi là có tính cht kết hp nếu
,, (*)* *(*)
x
yz E x y z x y z
c) Có phn t trung hòa: Lut * gi là có phn t trung hòa e nếu
**eExE xeexx
d) Phn t đối xng: Gi s Lut * gi là có phn t trung hòa e . Phn t
x
E gi là có phn
t đối xng là '
x
nếu ' : x*''*
x
Exxxe
Thí d 1.17
- Lut + trên N có tính cht giao hoán, kết hp, có phn t trung hòa là 0 và ch có phn t 0
mi có phn t đối xng.
- Lut × trên Q hay R có tính cht giao hoán, kết hp, có phn t trung hòa là 1 và mi phn t
khác 0 đều có phn t đối xng.
1.5 SƠ LƯỢC V CU TRÚC ĐẠI S
Trên mt tp hp ta có th trang b mt hay nhiu phép toán vi mt s tính cht xác định to ra
mt đố tượng toán hc gi là cu trúc đại s.
1.5.1 Cu trúc nhóm. Gi s tp G
có trang b mt phép toán *. Khi đó (G,*) gi là có cu trúc
nhóm, gi tt là nhóm G, nếu tha các tính cht:
a) Lut * có tính kết hp;
b) Lut * có phn t trung hòa, ký hiu e;
c) Mi phn t ca G đều có phn t đối;
d) Nếu lut * có tính cht giao hoán thì G gi là mt nhóm Abel.
Thí d 1.18 (Z,+) và (R-{0},×) là các nhóm Abel,
(R,×) không phi là nhóm.
Mt s tính cht ca nhóm. Gi s (G,*) là mt nhóm, khi đó:
i) Phn t trung hòa là duy nht;
ii) Mi mt phn t ca aG có mt phn t đối duy nht a’;
iii) Trên nhóm G có quy tc gin ước: * *ax ay x y
;
iv) Trên nhóm G phương trình *ax b
có nghim duy nht '*
x
ab