Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 3
lượt xem 3
download
Học phần "Kế toán tài chính 3" giúp sinh viên trình bày được những kiến thức cơ bản về kế toán tài chính doanh nghiệp với các nội dung: Kế toán các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; kế toán kinh doanh hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu; báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 3
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA KẾ TOÁN – PHÂN TÍCH ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành Kế toán) Nghệ An, tháng 7 năm 2018 1
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KẾ TOÁN ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3 HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY I. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Kế toán tài chính 3 - Mã số học phần: - Số tín chỉ: 3 - Học phần: Bắt buộc - Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1, Kế toán tài chính 2 - Học phần kế tiếp: Thực hành kế toán tài chính - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 30 tiết + Thực hành/ thí nghiệm/ bài tập/thảo luận trên lớp: 13 tiết + Thực tập tại cơ sở: Không + Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không + Kiểm tra đánh giá: 2 tiết + Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế toán. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cƣơng: + Họ tên giảng viên: ThS. Lê Thị Vân Hà Điện thoại: 0913.088.446 + Họ tên giảng viên: ThS. Nguyễn Thanh Vân Điện thoại: 0942.179.696 + Họ tên giảng viên: ThS. Trần Thị Thanh Tâm Điện thoại: 0943.976.567 2. Mục tiêu học phần Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt đƣợc mục tiêu sau: 2.1. Về kiến thức Sinh viên trình bày đƣợc những kiến thức cơ bản về kế toán tài chính doanh nghiệp với các nội dung: Kế toán các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; kế toán kinh doanh hàng hóa trong nƣớc và xuất nhập khẩu; báo cáo tài chính của doanh nghiệp. 2.2. Về kỹ năng Sinh viên có khả năng trình bày đƣợc nội dung kế toán các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; kế toán kinh doanh hàng hóa trong nƣớc và xuất nhập khẩu; báo cáo tài chính của doanh nghiệp và vận dụng thành thạo phƣơng pháp kế toán các nội dung này khi thực hiện công việc kế toán trong các doanh nghiệp. 2
- 2.3. Về thái độ người học Giúp sinh viên hiểu biết và có thái độ nghiêm túc trong quá trình quản lý, kiểm tra, giám sát đối với các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; hàng hóa trong nƣớc và xuất nhập khẩu; báo cáo tài chính của doanh nghiệp. 3. Tóm tắt nội dung học phần Học phần gồm 3 chƣơng Chương 8: Kế toán các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Trang bị các kiến thức cơ bản về những kiến thức cơ bản về các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; Nội dung công việc về kế toán các khoản nợ phải trả, kế toán vốn chủ sở hữu trong doanh nghiệp. Chương 9: Kế toán hoạt động kinh doanh hàng hóa Trang bị các kiến thức cơ bản về khái niệm, phân loại hàng hóa, đặc điểm hoạt động kinh doanh hàng hóa; Nội dung công việc về kế toán hoạt động mua bán hàng hóa trong nƣớc và kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa. Chương 10: Báo cáo tài chính Trang bị các kiến thức cơ bản về Báo cáo tài chính; Nội dung công việc về lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp. 4. Nội dung chi tiết học phần Chƣơng 8 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 1.1. Nội dung và nhiệm vụ kế toán các khoản nợ phải trả. 1.1.1. Nội dung các khoản nợ phải trả 1.1.1.1. Khái niệm nợ phải trả 1.1.1.2. Phân loại các khoản nợ phải trả 1.1.2. Nhiệm vụ kế toán 1.2. Kế toán các khoản nợ phải trả. 1.2.1. Kế toán thanh toán với ngân sách 1.2.1.1. Nội dung 1.2.1.2. Chứng từ kế toán 1.2.1.3. Tài khoản sử dụng 1.2.1.4. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 1.2.1.5. Ghi sổ kế toán 1.2.2. Kế toán các khoản phải trả nội bộ 1.2.2.1. Nội dung 1.2.2.2. Chứng từ kế toán 1.2.2.3. Tài khoản sử dụng 3
- 1.2.2.4. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 1.2.2.5. Ghi sổ kế toán 1.2.3. Kế toán các khoản tiền vay 1.2.3.1. Các hình thức (phƣơng thức) vay vốn 1.2.3.2. Nguyên tắc kế toán các khoản tiền vay 1.2.3.3. Chứng từ kế toán 1.2.3.4. Tài khoản sử dụng 1.2.3.5. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 1.2.3.6. Ghi sổ kế toán 1.2.4. Kế toán nhận ký quỹ, ký cược 1.2.4.1. Nội dung 1.2.4.2. Chứng từ kế toán 1.2.4.3. Tài khoản sử dụng 1.2.4.4. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 1.2.4.5. Ghi sổ kế toán 1.2.5. Kế toán dự phòng phải trả 1.2.5.1. Nội dung 1.2.5.2. Chứng từ kế toán 1.2.5.3. Tài khoản sử dụng 1.2.5.4. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 1.2.5.5. Ghi sổ kế toán 1.2.6. Kế toán các quỹ thuộc nợ phải trả 1.2.6.1. Nội dung 1.2.6.2. Nguồn hình thành 1.2.6.3. Mục đích sử dụng các quỹ 1.2.6.4. Chứng từ kế toán 1.2.6.5. Tài khoản sử dụng 1.2.6.6. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 1.2.6.7. Ghi sổ kế toán 2. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU 2.1. Khái niệm, nội dung, nguyên tắc và nhiệm vụ của kế toán vốn chủ sở hữu 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Nội dung 2.1.3. Nguyên tắc kế toán 2.1.4. Nhiệm vụ của kế toán 2.2. Kế toán vốn chủ sở hữu. 2.2.1. Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu 4
- 2.2.1.1. Nội dung 2.2.1.2. Nguồn hình thành 2.2.1.3. Chứng từ kế toán 2.2.1.4. Tài khoản sử dụng 2.2.1.5. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 2.2.1.6. Ghi sổ kế toán 2.2.2. Kế toán các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 2.2.2.1. Nội dung 2.2.2.2. Nguồn hình thành 2.2.2.3. Mục đích sử dụng 2.2.2.4. Chứng từ kế toán 2.2.2.5. Tài khoản sử dụng 2.2.2.6. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 2.2.2.7. Ghi sổ kế toán 2.2.3. Kế toán cổ phiếu quỹ 2.2.3.1. Khái niệm 2.2.3.2. Chứng từ kế toán 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng 2.2.3.4. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 2.2.3.5. Ghi sổ kế toán 2.2.4. Kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.2.4.1. Khái niệm 2.2.4.2. Chứng từ kế toán 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng 2.2.4.4. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế 2.2.4.5. Ghi sổ kế toán Chƣơng 9 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HÀNG HÓA 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN HÀNG HÓA 1.1. Khái niệm và phân loại hàng hoá 1.1.1. Khái niệm 1.1.2. Phân loại hàng hóa 1.1.2.1. Theo ngành hàng 1.1.2.2. Theo nguồn gốc sản xuất 1.1.2.3. Theo khâu lƣu thông 1.1.2.4. Theo phƣơng thức vận động của hàng hóa 5
- 1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh hàng hóa 1.2.1. Hoạt động kinh doanh hàng hóa trong nước 1.2.1.1. Đặc điểm về hoạt động 1.2.1.2. Đặc điểm về tổ chức kinh doanh 1.2.1.3. Đặc điểm về sự vận động của hàng hóa 1.2.2. Hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu hàng hóa 1.2.2.1. Khái niệm 1.2.2.2. Đặc điểm cơ bản của kinh doanh xuất, nhập khẩu 1.3. Đánh giá hàng hóa. 1.3.1. Khái niệm 1.3.2. Nguyên tắc đánh giá 1.3.3. Phương pháp đánh giá 1.3.3.1. Đối với hàng hóa nhập kho 1.3.3.2. Đối với hàng hóa xuất kho 1.4. Yêu cầu quản lý hàng hóa 1.5. Nhiệm vụ của kế toán 1.6. Các phƣơng pháp kế toán hàng tồn kho 2. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA, BÁN HÀNG HÓA TRONG NƢỚC 2.1. Kế toán hoạt động mua hàng hóa 2.1.1. Các phương thức mua hàng 2.1.1.1. Phƣơng thức trực tiếp 2.1.1.2. Phƣơng thức chuyển hàng 2.1.2. Các phương thức thanh toán 2.1.2.1. Thanh toán trực tiếp 2.1.2.2. Thanh toán trả chậm 2.1.3. Thủ tục và chứng từ kế toán 2.1.3.1. Thủ tục mua hàng 2.1.3.2. Chứng từ kế toán 2.1.4. Tài khoản sử dụng 2.1.4.1. Tài khoản 156- Hàng hóa 2.1.4.2. Tài khoản 158- Hàng hóa kho bảo thuế 2.1.4.3. Tài khoản 611 - Mua hàng 2.1.5. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 2.1.5.1. Trƣờng hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên 2.1.5.2. Trƣờng hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ 6
- 2.1.6. Ghi sổ kế toán 2.1.6.1. Sổ kế toán chi tiết 2.1.6.2. Sổ kế toán tổng hợp 2.2. Kế toán hoạt động bán hàng hóa 2.2.1. Các phương thức bán hàng trong doanh nghiệp thương mại 2.2.1.1. Phƣơng thức bán buôn hàng hóa 2.2.1.2. Phƣơng thức bán lẻ hàng hóa 2.2.2. Giá bán hàng hóa 2.2.3. Chứng từ kế toán 2.2.4. Tài khoản sử dụng 2.2.5. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 2.2.5.1. Trƣờng hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên 2.2.5.2. Trƣờng hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ 2.2.6. Ghi sổ kế toán. 2.2.6.1. Sổ kế toán chi tiết 2.2.6.2. Sổ kế toán tổng hợp 3. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA 3.1. Các phƣơng thức kinh doanh xuất, nhập khẩu 3.1.1. Xuất, nhập khẩu trực tiếp 3.1.2. Xuất, nhập khẩu ủy thác 3.2. Các phƣơng thức thanh toán tiền hàng 3.3. Kế toán nhập khẩu hàng hóa 3.3.1. Phạm vi, giá tính thuế và thời điểm ghi nhận hàng hóa nhậpkhẩu 3.3.1.1. Phạm vi hàng hóa đƣợc coi là nhập khẩu 3.3.1.2. Giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu 3.3.1.3. Thời điểm ghi nhận hàng hóa nhập khẩu 3.3.2. Thủ tục và chứng từ kế toán 3.3.2.1. Thủ tục nhập khẩu 3.3.2.2. Chứng từ kế toán 3.3.3. Tài khoản sử dụng 3.3.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 3.3.4.1. Kế toán các giao dịch nhập khẩu trực tiếp 3.3.4.2. Kế toán các giao dịch nhập khẩu ủy thác 3.4. Kế toán xuất khẩu hàng hóa 3.4.1. Phạm vi, giá tính thuế và thời điểm ghi nhận hàng hóa xuất khẩu 7
- 3.4.1.1. Phạm vi hàng hóa đƣợc coi là xuất khẩu 3.4.1.2. Giá tính thuế hàng hóa xuất khẩu 3.4.1.3. Thời điểm ghi nhận hàng hóa xuất khẩu 3.4.2. Thủ tục và chứng từ kế toán 3.4.2.1. Thủ tục xuất khẩu 3.4.2.2. Chứng từ kế toán 3.4.3. Tài khoản sử dụng 3.4.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 3.4.4.1. Kế toán giao dịch xuất khẩu trực tiếp 3.4.4.2. Kế toán giao dịch xuất khẩu ủy thác 4. KẾ TOÁN HÀNG HÓA TỒN KHO. 4.1. Nội dung hàng hóa tồn kho 4.2. Kế toán hàng hóa tồn kho 4.2.1. Tại kho 4.2.2. Tại quầy hàng 4.2.3. Tại phòng kế toán 4.2.3.1. Kế toán chi tiết hàng hóa tồn kho 4.2.3.2. Kế toán tổng hợp hàng hóa tồn kho Chƣơng 10 BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Mục đích của Báo cáo tài chính 1.2. Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp 1.3. Đối tƣợng lập , trách nhiệm lập và chữ ký trên báo cáo tài chính 1.3.1. Đối tượng lập và trách nhiệm lập báo cáo tài chính 1.3.1.1. Đối tƣợng lập báo cáo tài chính năm 1.3.1.2. Đối tƣợng lập báo cáo tài chính giữa niên độ (báo cáo tài chính quý, báo cáo tài chính bán niên) 1.3.1.3. Một số trƣờng hợp khác 1.3.2. Chữ ký trên báo cáo tài chính 1.4. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính 1.5. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính 1.5.1. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục 1.5.2. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục 8
- 1.5.3. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán. 1.5.4. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp 1.5.5. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp 1.5.6. Nguyên tắc sử dụng Đồng tiền để lập Báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước tại Việt Nam 1.5.7. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán 1.6. Kỳ lập Báo cáo tài chính. 1.6.1. Kỳ lập Báo cáo tài chính năm 1.6.2. Kỳ lập Báo cáo tài chính giữa niên độ 1.6.3. Kỳ lập Báo cáo tài chính khác 1.7. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính 1.7.1. Đối với doanh nghiệp nhà nước 1.7.1.1.Thời hạn nộp Báo cáo tài chính quý 1.7.1.2. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm 1.7.2. Đối với các loại doanh nghiệp khác 1.8. Nơi nhận báo cáo tài chính 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 2.1. Những thông tin chung về doanh nghiệp 2.2. Hƣớng dẫn lập và trình bày Báo cáo tài chính năm 2.2.1. Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục ( Mẫu số B01-DN) 2.2.1.1. Mục đích của Bảng cân đối kế toán 2.2.1.2. Nội dung và kết cấu của Bảng cân đối kế toán 2.2.1.3. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán. 2.2.1.4. Cơ sở lập bảng cân đối kế toán 2.2.1.5. Nội dung và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán 2.2.2. Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục( Mẫu số B01/CDHĐ-DNKLT) 2.2.2.1. Nội dung và kết cấu của Bảng cân đối kế toán 2.2.2.2. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán 2.2.3. Lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ( Mẫu số B02-DN) 2.2.3.1. Mục đích của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.2.3.2. Nội dung và kết cấu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.2..3.3. Cơ sở số liệu lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.2.3.4. Nội dung và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 9
- 2.2.4. Lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ( Mẫu số B03-DN) 2.2.4.1. Mục đích của Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 2.2.4.2. Nội dung và kết cấu của Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 2.2.4.3. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 2.2.4.4. Cơ sở lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 2.2.4.5. Yêu cầu về mở và ghi sổ kế toán phục vụ lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 2.2.4.6. Nội dung và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 2.2.5. Lập và trình bày Bản thuyết minh báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục( Mẫu số B09- DN) 2.2.5.1. Mục đích của Bản thuyết minh báo cáo tài chính 2.2.5.2. Nội dung và kết cấu của Bản thuyết minh báo cáo tài chính 2.2.5.3. Nguyên tắc lập và trình bày Bản thuyết minh báo cáo tài chính 2.2.5.4. Cơ sở lập Bản thuyết minh báo cáo tài chính 2.2.5.5.Nội dung và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính 2.2.6. Lập và trình bày Bản thuyết minh báo cáo tài chính của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục ( Mẫu số B09/CDHĐ- DNKLT) 2.3. Hƣớng dẫn lập và trình bày Báo cáo tài chinh giữa niên độ 2.3.1. Lập và trình bày Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ 2.3.1.1. Lập và trình bày bảng cân đối kế toán giữa niên độ dạng đầy đủ ( M u số B01a –DN) 2.3.1.2. Lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ dạng đầy đủ ( M u số B02a- DN) 2.3.1.3. Lập và trình bày Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ giữa niên độ dạng đầy đủ ( M u số B03a-DN ) 2.3.1.4. Lập và trình bày Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc ( M u số 09a- DN) 2.3.2. Lập và trình bày Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược 2.3.2.1. Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán giữa niên độ dạng tóm lƣợc ( M u số B01b-DN) 2.3.2.2. Lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ dạng tóm lƣợc ( M u số B02b-DN) 2.3.2.3. Lập và trình bày Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ giữa niên độ dạng tóm lƣợc ( M u số B03b-DN ) 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP 3.1. Mục đích của báo cáo tài chính tổng hợp 3.2. Phạm vi áp dụng 3.3. Nội dung của hệ thống báo cáo tài chính tổng hợp 3.4. Trách nhiệm, thời hạn lập và nộp báo cáo tài chính tổng hợp 10
- 3.4.1. Trách nhiệm lập báo cáo tài chính tổng hợp 3.4.2. Thời hạn lập, nộp và công khai báo cáo tài chính tổng hợp 3.4.3. Nơi nhận báo cáo tài chính tổng hợp 3.5. Quy định cụ thể về báo cáo tài chính tổng hợp 3.5.1. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính tổng hợp 3.5.2. Trình tự lập báo cáo tài chính tổng hợp 4. BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 4.1. Quy định về báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.1. Mục đích của báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.1.1.Điều kiện để một công ty đƣợc xác định là công ty mẹ 4.1.1.2.Xác định quyền kiểm soát và tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ, cổ đông không kiểm soát trong một số trƣờng hợp 4.1.1.3. Mục đích của báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.3. Yêu cầu của báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.4. Kỳ lập báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.5. Trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.6. Thời hạn nộp và công khai báo cáo tài chính hợp nhất 4.1.7. Nơi nhận báo cáo tài chính hợp nhất 4.2. Nguyên tắc chung khi lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất 4.3. Trình tự hợp nhất Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa công ty mẹ và công ty con 4.4. Biểu mẫu Báo cáo tài chính hợp nhất 4.4.1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất 4.4.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 4.4.3. Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất 4.5. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ hợp nhất 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 5.1. Trƣờng hợp hợp nhất kinh doanh không dẫn đến quan hệ công ty mẹ- công ty con 5.1.1. Các hình thức hợp nhất không tạo nên quan hệ công ty mẹ- công ty con 5.1.2. Phương pháp hạch toán 5.2. Thực hiện các điều chính số liệu trên báo cáo tài chính 5.2.1. Những nội dung thay đổi 5.2.2. Nguyên tắc xử lý những thay đổi 5. Mục tiêu định hƣớng nội dung chi tiết 11
- MTCT T Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 T Nội dung 1 Nội dung 1 Trình bày đƣợc nội - Xác định đƣợc các Vận dụng thành thạo dung và nhiệm vụ kế khoản thanh toán của khi giải quyết các tình toán các khoản nợ phải doanh nghiệp đối với huống thực tế phát trả, trình bày đƣợc nội ngân sách nhà nƣớc. sinh tại doanh nghiệp dung, tài khoản sử - Xác định đúngcác liên quan đến việc dụng và phƣơng pháp khoản phải trả nội bộ thanh toán với ngân kế toán một số giao và các trƣờng hợp vay sách và các khoản dịch kinh tế chủ yếu theo đúng các hình phải trả nội bộ và các của kế toánthanh toán thức vay vốn. khoản tiền vay với ngân sách và kế - Phân biệt đƣợc các toán các khản phải trả khoản thanh toán. nội bộ và tiền vay - 2 Nội dung 2 - Trình bày đƣợc nội Xác định và phân biệt Vận dụng thành thạo dung, tài khoản sử đƣợc các nội dung khi giải quyết các tình dụng và phƣơng pháp nhận ký quỹ, nhận ký huống thực tế phát kế toán một số giao cƣợc; Nhận diện đƣợc sinh tại doanh nghiệp dịch kinh tế chủ yếu các khoản dự phòng liên quan đến kế toán của kế toán nhận ký phải trả và phân biệt các khoản tiền vay; quỹ, ký cƣợc; kế toán đƣợc các quỹ thuộc nợ nhận ký quỹ, ký cƣợc; dự phòng phải trả và kế phải trả. các khoản dự phòng toán thuộc các quỹ phải phải trả và các quỹ trả. thuộc nợ phải trả phải - Xác định đƣợc nội trả. dung các khoản dự phòng phải trả; xác định đƣợc nội dung, nguồn hình thành, mục đích sử dụng các quỹ, tào khoản sử dụng và kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu của chúng. - Trình bày đƣợc nội dung, nguồn hình thành 12
- và mục đích sử dụng các quỹ thuộc nợ phải trả. 3 Nội dung 3 - Trình bày đƣợc khái - Xác định đƣợc đúng Vận dụng thành thạo niệm, nội dung, nguyên vốn đầu tƣ của chủ sở khi giải quyết các tình tắc và nhiệm vụ kế toán hữu và nguồn hình huống thực tế phát vốn chủ sở hữu. thành nên nó. sinh tại doanh nghiệp - Trình bày đƣợc nội - Phân biệt đƣợc các về việc nhận góp vốn dung, nguồn hình quỹ thuộc vốn chủ sở của các chủ sở hữu; thành, tài khoản sử hữu và xác định đúng trích lập và sử dụng dụng và kế toán một số mục đích sử dụng các các quỹ, mua lại và tái giao dịch kinh tế chủ quỹ đó. phát hành cổ phiếu yếu của kế toán vốn - Phân biệt đƣợc cổ quỹ; kết chuyển kết đầu tƣ của chủ sở hữu, phiếu quỹ và các loại quả kinh doanh và kế toán các quỹ thuộc cổ phiếu khác. phân phối lợi nhuận vốn chủ sở hữu, kế - Xác định đƣợc lợi sau thuế chƣa phân toán cổ phiếu quỹ và kế nhuận sau thuế chƣa phối. toán lợi nhuận sau thuế phân phối. chƣa phân phối. 4 Nội dung 4 - Trình bày đƣợc khái - Xác định đƣợc từng - Liên hệ thực tế từng niệm và phân loại hàng thứ hàng hóa theo từng thứ hàng hóa theo các hóa. cách phân loại. cách phân loại. - Trình bày đƣợc đặc - Phân tích đƣợc đặc - Vận dụng thành thạo điểm hoạt động kinh điểm hoạt động kinh khi giải quyết các tình doanh hàng hóa trong doanh hàng hóa trong huống thực tế phát nƣớc và xuất nhập nƣớc và xuất nhập sinh tại doanh nghiệp khẩu. khẩu. liên quan đến việc - Trình bày đƣợc khái - Xác định và nhận đánh giá hàng hóa. niệm và nguyên tắc diện đƣợc nguyên tắc - Liên hệ thực tế vào đánh giá hàng hóa. đánh giá hàng hóa công tác quản lý hàng - Trình bày đƣợc nội trong doanh nghiệp. hóa trong doanh dung phƣơng pháp - Làm rõ và lấy đƣợc ví nghiệp. đánh giá hàng hóa nhập dụ minh họa cho - Liên hệ thực tế kho và xuất kho. phƣơng pháp đánh giá nhiệm vụ cụ thể trong - Trình bày đƣợc yêu hàng hóa nhập kho và từng phần hành quản cầu quản lý hàng hóa ở xuất kho. lý, kế toán. khâu thu mua, dự trữ - Phân tích đƣợc yêu - Liên hệ và vận dụng 13
- và bảo quản. cầu quản lý hàng hóa ở thực tế nội dung công - Nêu đƣợc các nhiệm từng khâu thu mua, dự việc của kế toán hoạt vụ của kế toán hàng trữ và bảo quản. động mua hàng hóa hóa. - Xác định đƣợc nhiệm trong nƣớc. - Trình bày đƣợc các vụ cụ thể trong từng phƣơng thức mua hàng phần hành quản lý, kế và các phƣơng thức toán. thanh toán. - Xác định và nhận - Trình bày đƣợc thủ diện đƣợc các phƣơng tục mua hàng hóa. thức mua hàng, phƣơng - Trình bày đƣợc kết thức thanh toán và thủ cấu, nội dung và tục mua hàng hóa trong nguyên tắc kế toán của doanh nghiệp các tài khoản có liên - Xác định và nhận quan đến kế toán hoạt diện đƣợc nội dung động mua hàng hóa công việc kế toán hoạt trong nƣớc. động mua hàng hóa trong nƣớc. 5 Nội dung 5 - Trình bày đƣợc - Xác định và ghi chép - Vận dụng thành thạo phƣơng pháp kế toán đƣợc các giao dịch khi giải quyết các tình các giao dịch kinh tế kinh tế vào các chứng huống thực tế phát liên quan đến kế toán từ kế toán và sổ kế toán sinh tại doanh nghiệp hoạt động mua hàng liên quan đến kế toán liên quan đến kế toán hóa trong nƣớc theo hoạt động mua hàng hoạt động mua hàng phƣơng pháp KKTX và hóa trong nƣớc theo hóa trong nƣớc theo KKĐK. phƣơng pháp KKTX và phƣơng pháp KKTX KKĐK. và KKĐK. 6 Nội dung 6 - Trình bày đƣợc các - Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng phƣơng thức bán hàng diện đƣợc các phƣơng thực tế nội dung công trong doanh nghiệp thức bán hàng trong việc của kế toán hoạt thƣơng mại. doanh nghiệp thƣơng động bán hàng hóa - Trình bày đƣợc cách mại. trong nƣớc. tính giá bán hàng hóa - Xác định đƣợc giá trong doanh nghiệp bán hàng hóa trong thƣơng mại. doanh nghiệp thƣơng - Trình bày đƣợc kết mại. cấu, nội dung và - Xác định và nhận 14
- nguyên tắc kế toán của diện đƣợc nội dung các tài khoản có liên công việc kế toán hoạt quan đến kế toán hoạt động bán hàng hóa động bán hàng hóa trong nƣớc. trong nƣớc. 7 Nội dung 7 - Trình bày đƣợc - Xác định và ghi chép - Vận dụng thành thạo phƣơng pháp kế toán đƣợc các giao dịch khi giải quyết các tình các giao dịch kinh tế kinh tế vào các chứng huống thực tế phát liên quan đến kế toán từ kế toán và sổ kế toán sinh tại doanh nghiệp hoạt động bán hàng hóa liên quan đến kế toán liên quan đến kế toán trong nƣớc theo hoạt động bán hàng hóa hoạt động bán hàng phƣơng pháp KKTX và trong nƣớc theo hóa trong nƣớc theo KKĐK phƣơng pháp KKTX và phƣơng pháp KKTX KKĐK. và KKĐK. 8 Nội dung 8 - Trình bày đƣợc các - Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng phƣơng thức kinh diện đƣợc các phƣơng thực tế nội dung công doanh xuất nhập khẩu. thức kinh doanh xuất việc của kế toán hoạt - Nêu đƣợc các phƣơng nhập khẩu và phƣơng động nhập khẩu hàng thức thanh toán tiền thức thanh toán tiền hóa. hàng trong xuất nhập hàng trong xuất nhập khẩu hàng hóa. khẩu hàng hóa. - Trình bày đƣợc phạm - Xác định và nhận vi, giá tính thuế và thời diện đƣợc phạm vi, giá điểm ghi nhận hàng tính thuế, thời điểm ghi hóa nhập khẩu. nhận hàng hóa nhập - Trình bày đƣợc thủ khẩu và thủ tục nhập tục nhập khẩu hàng khẩu hàng hóa. hóa. - Xác định và nhận - Trình bày đƣợc kết diện đƣợc phạm vi, giá cấu, nội dung và tính thuế, thời điểm ghi nguyên tắc kế toán của nhận và thủ tục nhập các tài khoản có liên khẩu hàng hóa. quan đến kế toán hoạt - Xác định và nhận động nhập khẩu hàng diện đƣợc nội dung hóa. công việc kế toán hoạt động nhập khẩu hàng hóa. 15
- 9 Nội dung 9 - Trình bày đƣợc - Xác định và ghi chép - Vận dụng thành thạo phƣơng pháp kế toán đƣợc các giao dịch khi giải quyết các tình các giao dịch kinh tế kinh tế vào các chứng huống thực tế phát liên quan đến kế toán từ kế toán và sổ kế toán sinh tại doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa liên quan đến kế toán liên quan đến kế toán theo phƣơng thức nhập nhập khẩu hàng hóa nhập khẩu hàng hóa khẩu trực tiếp. theo phƣơng thức nhập theo phƣơng thức khẩu trực tiếp. nhập khẩu trực tiếp. 10 Nội dung 10 - Trình bày đƣợc phạm - Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng vi, giá tính thuế và thời diện đƣợc phạm vi, giá thực tế nội dung công điểm ghi nhận hàng tính thuế, thời điểm ghi việc của kế toán hoạt hóa xuất khẩu. nhận hàng hóa xuất động xuất khẩu hàng - Trình bày đƣợc thủ khẩu và thủ tục xuất hóa. tục xuất khẩu hàng hóa. khẩu hàng hóa. - Vận dụng thành thạo - Trình bày đƣợc kết - Xác định và nhận khi giải quyết các tình cấu, nội dung và diện đƣợc nội dung huống thực tế phát nguyên tắc kế toán của công việc kế toán hoạt sinh tại doanh nghiệp các tài khoản có liên động xuất khẩu hàng liên quan đến kế toán quan đến kế toán hoạt hóa. xuất khẩu hàng hóa động xuất khẩu hàng - Xác định và ghi chép theo phƣơng thức xuất hóa. đƣợc các giao dịch khẩu trực tiếp. - Trình bày đƣợc kinh tế vào các chứng phƣơng pháp kế toán từ kế toán và sổ kế toán các giao dịch kinh tế liên quan đến kế toán liên quan đến kế toán xuất khẩu hàng hóa xuất khẩu hàng hóa theo phƣơng thức xuất theo phƣơng thức xuất khẩu trực tiếp. khẩu trực tiếp. - Xác định và nhận - Trình bày nội dung và diện đƣợc nội dung kế nguyên tắc kế toán toán hàng hoá tồn kho hàng hoá tồn kho 11 Nội dung 11 - Trình bày đƣợc mục - Phân biệt đƣợc - Liên hệ và vận dụng đích của báo cáo tài nguyên tắc lập và trình thực tế để xác định chính. bày báo cáo tài chính nguyên tắc lập và trình - Kể tên đƣợc hệ thống của doanh nghiệp trong bày báo cáo tài chính báo cáo tài chính của các trƣờng hợp. của doanh nghiệp cụ 16
- doanh nghiệp. - Xác định đƣợc các thể. - Trình bày đƣợc đối nơi nhận báo cáo tài tƣợng áp dụng, trách chính của từng loại nhiệm lập và chữ ký hình doanh nghiệp. trên báo cáo tài chính. - Trình bày đƣợc yêu cầu đối với thông tin trình bày trong báo cáo tài chính. - Trình bày đƣợc nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. - Trình bày đƣợc nguyên tắc sử dụng đồng tiền để lập báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan quản lý Nhà nƣớc tại Việt Nam. - Trình bày đƣợc nguyên tắc lập báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán. - Trình bày đƣợc kỳ lập báo cáo tài chính. - Trình bày đƣợc thời hạn nộp báo cáo tài chính. - Trình bày đƣợc nơi nhận báo cáo tài chính 12 Nội dung 12 - Trình bày đƣợc mục - Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng đích, nội dung, kết cấu diện cơ sở số liệu để thực tế nội dung và 17
- ,nguyên tắc lập và trình đƣa vào các chỉ tiêu phƣơng pháp lập các bày, cơ sở lập bảng cân trong bảng cân đối kế chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán. toán. đối kế toán tại doanh - Trình bày đƣợc nội nghiệp. dung và phƣơng pháp - Vận dụng thành thạo lập các chỉ tiêu trong để lập đƣợc bảng cân bảng cân đối kế toán đối kế toán tại doanh trong điều kiện doanh nghiệp cụ thể. nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. 13 Nội dung 13 - Trình bày đƣợc mục -- Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng đích, nội dung, kết cấu, diện cơ sở số liệu để thực tế nội dung và cơ sở số liệu lập của báo đƣa vào các chỉ tiêu phƣơng pháp lập các cáo kết quả hoạt động trong Báo cáo kết quả chỉ tiêu trong báo cáo kinh doanh. hoạt động kinh doanh kết quả hoạt động kinh - Trình bày đƣợc nội doanh tại doanh dung và phƣơng pháp nghiệp. lập các chỉ tiêu trong - Vận dụng thành thạo Báo cáo kết quả hoạt để lập đƣợc báo cáo động kinh doanh. kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp cụ thể. 14 Nội dung 14 - Trình bày đƣợc mục - Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng đích, nội dung, kết cấu, diện cơ sở số liệu để thực tế nội dung và ,nguyên tắc lập , trình đƣa vào các chỉ tiêu phƣơng pháp lập các bày cơ sở lập của báo trong báo cáo lƣu chỉ tiêu trong báo cáo cáo lƣu chuyển tiền tệ. chuyển tiền tệ. lƣu chuyển tiền tệ tại -Trình bày đƣợc yêu cầu - Xác định và nhận doanh nghiệp. về mở và ghi sổ kế toán diện cơ sở số liệu để - Vận dụng thành thạo phục vụ lập báo cáo lƣu đƣa vào các chỉ tiêu để lập đƣợc báo cáo chuyển tiền tệ. trong bản thuyết minh lƣu chuyển tiền tệ tại - Trình bày đƣợc nội báo cáo tài chính. doanh nghiệp cụ thể. dung, phƣơng pháp lập - Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng các chỉ tiêu trong Báo diện cơ sở số liệu để thực tế nội dung và cáo lƣu chuyển tiền tệ. đƣa vào các chỉ tiêu phƣơng pháp lập các - Trình bày đƣợc mục trong bản thuyết minh chỉ tiêu trong bản 18
- đích, nội dung, kết cấu, báo cáo tài chính. thuyết minh báo cáo nguyên tắc lập trình bày - Xác định và nhận tài chính tại doanh và cơ sở lập của bản diện cơ sở số liệu để nghiệp. thuyết minh báo cáo tài đƣa vào các chỉ tiêu - Vận dụng thành thạo chính trong báo cáo tài chính để lập đƣợc bản thuyết - Trình bày đƣợc nội giữa niên độ minh báo cáo tài chính dung và phƣơng pháp tại doanh nghiệp cụ lập các chỉ tiêu trong thể. bản thuyết minh báo cáo - Liên hệ và vận dụng tài chính. thực tế nội dung và - Trình bày đƣợc nội phƣơng pháp lập các dung và phƣơng pháp chỉ tiêu trong báo cáo lập các chỉ tiêu trong tài chính giữa niên độ báo cáo tài chính giữa tại doanh nghiệp. niên độ - Vận dụng thành thạo để lập đƣợc báo cáo tài chính giữa niên độ tại doanh nghiệp cụ thể. 15 Nội dung 15 -Trình bày đƣợc mục - Xác định đƣợc những - Liên hệ và vận dụng đích, phạm vi áp dụng doanh nghiệp phải lập thực tế nội dung và cảu báo cáo tài chính báo cáo tài chính tổng nguyên tắc xử lý thay tổng hợp, báo cáo tài hợp, báo cáo tài chính đổi số liệu trên báo chính hợp nhất. hợp nhất. cáo tài chính tại doanh - Kể tên đƣợc hệ thống - Xác định đƣợc nội nghiệp. báo cáo tài chính tổng dung thay đổi số liệu hợp, hệ thống báo cáo trên báo cáo tài chính tài chính hợp nhất. của doanh nghiệp và - Trình bày đƣợc trách nguyên tắc xử lý. nhiệm, thời hạn lập, nộp, nơi nhận báo cáo tài chính tổng hợp, báo cáo tài chính hợp nhất. - Trình bày đƣợc nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính tổng hợp. - Trình bày đƣợc nguyên 19
- tắc chung khi lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. - Trình bày đƣợc những nội dung thay đổi và nguyên tắc xử lý thay đổi số liệu trên báo cáo tài chính. 6. Học liệu - Học liệu bắt buộc: [1]. GS.TS.NGND. Ngô Thế Chi, PGS.TS. Trƣơng Thị Thủy, Giáo trình kế toán tài chính, Học viện Tài chính , NXB Tài chính, 2013 - Học liệu tham khảo [2]. Bộ Tài chính, Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính NXB tài chính, 2015 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Nội dung Thực hành, Tự học, Tổng Lý Bài tập Thảo luận thí nghiệm… chuẩn bị thuyết Nội dung 1 2 1 6 9 Nội dung 2 2 1 6 9 Nội dung 3 2 1 6 9 Nội dung 4 2 1 6 9 Nội dung 5 2 1 6 9 Nội dung 6 2 1 6 9 Nội dung 7 2 1 6 9 Nội dung 8 2 1 6 9 Nội dung 9 2 1 6 9 Nội dung 10 2 1 6 9 Nội dung 11 3 0 6 9 Nội dung 12 2 1 6 9 Nội dung 13 2 1 6 9 Nội dung 14 2 1 6 9 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng
11 p | 625 | 146
-
Đề cương chi tiết học phần: Định giá đất và bất động sản
3 p | 106 | 13
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý thị trường bất động sản
5 p | 82 | 12
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài chính quốc tế
20 p | 106 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Thực hành kế toán tài chính
21 p | 8 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần (Học phần lý thuyết hoặc lý thuyết và thực hành): Tài chính tín dụng nông thôn
8 p | 63 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 1
22 p | 4 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính công
33 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị rủi ro (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
19 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
54 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại 2 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
19 p | 5 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 1 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
24 p | 4 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thống kê doanh nghiệp (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
27 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thị trường chứng khoán (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
27 p | 6 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
17 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết thống kê (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
23 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh chuyên ngành (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
43 p | 1 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thẩm định tài chính dự án đầu tư (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
35 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn