TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: THỰC HÀNH CAD/CAM
- Mã môn hc: 21371604
- Số tín chỉ: 1TC
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại Học
- Loại môn hc: Thực hành
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn học tiên quyết (những môn phải học trước môn này): ng ngh
CAD/CAM, V kỹ thuật và CAD.
- Các môn hc kế tiếp (những môn hc ngay sau môn này): Công ngh gia công CNC
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : … tiết
Làm bài tập trên lớp : … tiết
Thảo luận : … tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): 30 tiết
Hoạt động theo nhóm : … tiết
Tự học : 90 gi
- Khoa/ Bộ môn phụ trách môn học: B môn K thuật Cơ khí, Khoa CơĐiện Điện
T, Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Ngh TP HCM.
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Giúp sinh viên làm quen và trang bk năng thiết kế, lập trình điều khiển các
y gia công điều khiển số với sự trợ giúp của máy tính.
- K năng: Ứng dụng được phần mền MasterCAM trong việc thiết kế sản phẩm, mô
hình a hình học. S dụng được các chu trình gia công Phay trong phn mm
MasterCAM đgia công tạo hình các chi tiết hình học. Tạo sở dữ liệu để điều
khin các máy gia công bằng chương trình số.
- Thái độ, chuyên cần: Đi hc đầy đủ và đúng giờ, tích cực học tập thực hiện các bài
tập ở lớp và ở nhà.
3. Tóm tt nội dung môn học (khoảng 150 từ) Sdng phần mềm MasterCAM đthiết
kế sản phẩm dưới các dạng cấu trúc d liệu 2D, 3D: cấu trúc khối đặc Solid, cấu trúc
bề mặt Surface. Tạo chương trình điều khiển số gia công tự động nhờ máy tính.
4. Tài liệu học tập
- Tài liệu liu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngkhác)
ghi theo thtự ưu tiên (tên ch, tên tác gi, nhà xuất bản, năm xuất bản, nơi i
liệu y, website, băng hình, ...).
[1] Bài giảng “Hướng dẫn sử dụng MasterCAM X” ThS.Trần Đình Huy, Khoa Cơ
Điện Điện tử, ĐH KTCN Tp.HCM, năm 2007.
[2] Bài giảng “Thực Hành CAD/CAM – MasterCam 9.0” Th.S Nguyễn Quốc Hưng,
Trường Đại Hc Kỹ Thuật Công Nghệ Tp.HCM . Năm 2005.
[3] Bài giảng “Lập trình gia công CNC ng dụng MasterCAM X” - ThS.Phạm Bá
Khiển, KhoaĐiện Điện tử, ĐH KTCN Tp.HCM, năm 2010.
[4] Master CAM phần mm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển cácy CNC.
Trần Vĩnh Hưng. 2005.
[5] MasterCAM Guide
- (Giảng viên ghi rõ):
Những bài đọc chính: [1] chương 1÷4
Những bài đọc thêm: [2] chương 1÷6, [4], [5].
Tài liệu trực tuyến (khuyến khích sinh viên vào các website đtìm tư liệu liên
quan đến môn học): www.mastercam.com, www.thegioicadcam.com,
www.cadcamonline.com, www.cadcamedu.com...
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
- Giảng dạy thông qua thực hành: Giảng viên chuẩn bc yêu cầu thực hành liên quan đến
môn học. Sinh viên thực hành trên sở nhân hoặc nhóm. Giảng viên chuẩn bvà triển khai
bài ging trên sở sử dụng phần mềm trình diễn mẫu cho sinh viên, sdụng các phương tiện
trình chiếu và các công cminh họa. Sinh viên thực hành theo và làm các bài tập thực hành.
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đi với môn học:
- Sinh viên nghe giảng thuyết, vận dụng thuyết vào thực hành các bài tập kết
hợp thảo luận nhóm nhỏ để thực hiện bài tập.
- Kiểm tra đánh giá sau mi bài thực hành.
- Tìm kiếm bổ sung các tài liệu trên sách, báo, tạp chí, internet.
7. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang đim 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình tích lũy xét
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
Kiểm tra đánh gquá trình: trọng số chung 30%, bao gồm các điểm đánh
giá bphận như sau (việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận, trọng số của
từng phần do giảng viên đề xuất, T trưởng bộ môn thông qua):
- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập;
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận;
- Điểm đánh giá phần thực hành;
- Điểm chuyên cần;
- Điểm tiểu luận;
- Điểm thi giữa k;
- Điểm đánh giá khối lượng thọc, tự nghiên cứu ca sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho nhân/ tuần; bài tp nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì,…).
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu chí đánh giá các bài thực hành: Sinh viên phải thực hiện được tất cả các bài
tập phần thiết kế trên i trường vẽ 2D, thiết kế khối Solid 3D và phn lập trình
gia công Phay điều khiển máy CNC ca giáo trình i tập thực hành do ging
viên cung cấp.
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành: Phần bài tp thiết kế 2D, 3D: 40%;
phần bài tập về lập trình gia công Phay CNC 60%.
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Ni dung chi tiết môn học (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên lớp Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chương 1 : KHÁI QUÁT V
CAD/CAM-CNC.
1. Khái niệm về công nghệ CAD/CAM.
2. Trình tự các bước thiết kế và chế tạo
dùng công ngh CAD/CAM.
3. Tng quan về phần mềm Mastercam.
2
6
10
Chương 2 : VẼ CÁC ĐỐI TƯỢNG
2
4
12
18
HÌNH HỌC CƠ BẢN 2D.
1. Menu CREATE trong MAIN MENU:
1.1. Menu Point.
1.2. Menu Line.
1.3. Menu Arc.
1.4. Menu Fillet.
1.5. Menu Spline.
1.6. Đường cong y dựng Curve.
1.7. Tạo mặt Surfaces.
1.8. Menu Rectangle.
1.9. Menu Drafting.
1.10. Menu Chamfer.
1.11. Menu Letters.
1.12. Menu Ellipse.
1.13. Menu Polygon.
1.14. Menu Spiral/Helix.
1.15. Menu Add-ins.
2. Menu Modify trong Main menu:
Fillet
2.1. Chc năng Trim.
2.2. Chc năng Break.
2.3. Chc năng Join.
2.4. Chc năng Nomal.
2.5. Chc năng Cpts Nurbs.
2.6. Chc năng X to Nurbs.
2.7. Chc năng Extend.
2.8. Chc năng của Drag.
2.9. Chc năng Cnv to arcs:
3. Menu Xform trong Main menu:
3.1. Chc năng Mirror.
3.2. Chc năng Rotate.
3.3. Chc năng Scale.
3.4. Chc năng Scale XYZ:
3.5. Chc năng Translate.
3.6. Chc năng Offset.
3.7. Chc năng Ofs Ctour:
4. Menu Delete trong Main menu.
5. Menu Screen trong Main menu.
Bài tập áp dụng.
Chương 3 : MÔ HÌNH HOÁ 3D.
1. Tạo mặt phẳng làm vic -
Construction plane.
2. Các lnh mô hình hóa khối đặc 3D -
Solid
2.1. Extrude.
2.2. Revolve.
2.3. Sweep.
2.4. Loft.
2.5. Fillet.
2
4
18
24
2.6. Chamfer.
2.7. Shell.
2.8. Boolean.
2.9. Solids mgr.
2.10. Primitive.
2.11. Draft faces.
2.12. Trim.
2.13. Layout.
2.14. Find features.
2.15. From sufaces.
2.16. Remove Face.
3. Các lệnh hình hóa b mặt 3D -
Surface:
3.1. Loft.
3.2. Coons.
3.3. Ruled.
3.4. Revolve.
3.5. Sweep.
3.6. Draft.
3.7. Fillet.
3.8. Offset.
3.9. Trim/extend.
3.10. 2 Surf blnd.
3.11. Surf blnd.
3.12. Fillet blnd.
3.13. Primitive.
3.14. From solid.
4. Curve 3D.
Bài tập áp dụng.
CHƯƠNG 4: TẠO ĐƯỜNG CHẠY
DAO 2D.
1. Các kiu chạy dao 2D.
2. Khai báo dao.
3. Quản lý các qúa trình gia ng -
Operation manager.
4. Mô phng gia công – Verify.
5. Cài đặt gia công Jobsetup.
6. Chọn các đối tượng - Contour
definition.
7. Cài đặt tọa độ - Coordinate setting.
8. Contour module.
9. Pocket module.
10. Drill Module.
11. Circle mill module.
12. Point module.
13. Engraving.
i tập áp dụng.
2
4
18
24
CHƯƠNG 5: TẠO ĐƯỜNG CHY