
GI IẢ
Câu 1: Nguyên nhân c a bi n đ i khí h u hi n đ i. Theo quan đi m c a em, trách nhi mủ ế ổ ậ ệ ạ ể ủ ệ
gi m phát th i khí nhà kính thu c v ai?ả ả ộ ề
Nguyên nhân c a s BĐKH hi n nay, tiêu bi u là s nóng lên toàn c u đã đ c kh ng đ nh làủ ự ệ ể ự ầ ượ ẳ ị
do ho t đ ng c a con ng i. K t th i kỳ ti n công nghi p (kho ng t năm 1750), conạ ộ ủ ườ ể ừ ờ ề ệ ả ừ
ng i đã s d ng ngày càng nhi u năng l ng, ch y u t các ngu n nhiên li u hóa th chườ ử ụ ề ượ ủ ế ừ ồ ệ ạ
(than, d u, khí đ t), qua đó đã th i vào khí quy n ngày càng tăng các ch t khí gây hi u ngầ ố ả ể ấ ệ ứ
nhà kính, làm tăng hi u ng nhà kính c a khí quy n, d n đ n tăng nhi t đ c a trái đ t.ệ ứ ủ ể ẫ ế ệ ộ ủ ấ
Nh ng s li u v hàm l ng khí COữ ố ệ ề ượ 2 trong khí quy n đ c xác đ nh t các lõi băngể ượ ị ừ
đ c khoan Greenland và Nam c c cho th y, trong su t chu kỳ băng hà và tan băng (kho ngượ ở ự ấ ố ả
18.000 năm tr c), hàm l ng khí COướ ượ 2 trong khí quy n ch kho ng 180 -200ppm (ph n tri u),ể ỉ ả ầ ệ
nghĩa là ch b ng kho ng 70% so v i th i kỳ ti n công nghi p (280ppm). T kho ng nămỉ ằ ả ớ ờ ề ệ ừ ả
1.800, hàm l ng khí COượ 2 b t đ u tăng lên, v t con s 300ppm và đ t 379ppm vào nămắ ầ ượ ố ạ
2005, nghĩa là tăng kho ng 31% so v i th i kỳ ti n công nghi p, v t xa m c khí COả ớ ờ ề ệ ượ ứ 2 tự
nhiên trong kho ng 650 nghìn năm qua.ả
Hàm l ng các khí nhà kính khác nh khí mêtan (CHượ ư 4), ôxit nit (Nơ2O) cũng tăng l nầ
l t t 715ppb (ph n t ) và 270ppb trong th i kỳ ti n công nghi p lên 1774ppb (151%) vàượ ừ ầ ỷ ờ ề ệ
319ppb (17%) vào năm 2005. Riêng các ch t khí chlorofluoro carbon (CFCs) v a là khí nhàấ ừ
kính v i ti m năng làm nóng lên toàn c u l n g p nhi u l n khí COớ ề ầ ớ ấ ề ầ 2, v a là ch t phá h yừ ấ ủ
t ng ôzôn bình l u, ch m i có trong khí quy n do con ng i s n xu t ra k t khi côngầ ư ỉ ớ ể ườ ả ấ ể ừ
nghi p làm l nh, hóa m ph m phát tri n.ệ ạ ỹ ẩ ể
Đánh giá khoa h c c a Ban liên chính ph v BĐKH (IPCC) cho th y, vi c tiêu thọ ủ ủ ề ấ ệ ụ
năng l ng do đ t nhiên li u hóa th ch trong các ngành s n xu t năng l ng, công nghi p,ượ ố ệ ạ ả ấ ượ ệ
giao thông v n t i, xây d ng… đóng góp kho ng m t n a (46%) vào s nóng lên toàn c u,ậ ả ự ả ộ ử ự ầ
phá r ng nhi t đ i đóng góp kho ng 18%, s n xu t nông nghi p kho ng 9% các ngành s nừ ệ ớ ả ả ấ ệ ả ả
xu t hóa ch t (CFC, HCFC) kho ng 24%, còn l i (3%) là t các ho t đ ng khác.ấ ấ ả ạ ừ ạ ộ
Câu 2: Nêu khái quát v bi n đ i khí h u: khái ni m, nguyên nhân, bi u hi n và tác đ ng;ề ế ổ ậ ệ ể ệ ộ
liên h v i th c t c a Vi t Nam.ệ ớ ự ế ủ ệ
A.Đ nh nghĩaị
Bi n đ i khí h u là “nh ng nh h ng có h i c a bi n đ i khí h u”, là nh ng bi n đ i trongế ổ ậ ữ ả ưở ạ ủ ế ổ ậ ữ ế ổ
môi tr ng v t lý ho c sinh h c gây ra nh ng nh h ng có h i đáng k đ n thành ph n,ườ ậ ặ ọ ữ ả ưở ạ ể ế ầ
kh năng ph c h i ho c sinh s n c a các h sinh thái t nhiên và đ c qu n lý ho c đ nả ụ ồ ặ ả ủ ệ ự ượ ả ặ ế
ho t đ ng c a các h th ng kinh t – xã h i ho c đ n s c kh e và phúc l i c a con ng i.ạ ộ ủ ệ ố ế ộ ặ ế ứ ỏ ợ ủ ườ
(Theo công c chung c a LHQ v bi n đ i khí h u).ướ ủ ề ế ổ ậ

B. Nguyên nhân:
Nguyên nhân chính làm bi n đ i khí h u Trái đ t là do s gia tăng các ho t đ ng t o ra cácế ổ ậ ấ ự ạ ộ ạ
ch t th i khí nhà kính, các ho t đ ng khai thác quá m c các b h p th khí nhà kính nh sinhấ ả ạ ộ ứ ể ấ ụ ư
kh i, r ng, các h sinh thái bi n, ven b và đ t li n khác. Nh m h n ch s bi n đ i khíố ừ ệ ể ờ ấ ề ằ ạ ế ự ế ổ
h u, Ngh đ nh th Kyoto nh m h n ch và n đ nh sáu lo i khí nhà kính ch y u bao g m:ậ ị ị ư ằ ạ ế ổ ị ạ ủ ế ồ
CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs và SF6.
- CO2 phát th i khi đ t cháy nhiên li u hóa th ch (than, d u, khí) và là ngu n khí nhà kính chả ố ệ ạ ầ ồ ủ
y u do con ng i gây ra trong khí quy n. CO2 cũng sinh ra t các ho t đ ng công nghi p nhế ườ ể ừ ạ ộ ệ ư
s n xu t xi măng và cán thép.ả ấ
- CH4 sinh ra t các bãi rác, lên men th c ăn trong ru t đ ng v t nhai l i, h th ng khí, d u từ ứ ộ ộ ậ ạ ệ ố ầ ự
nhiên và khai thác than.
- N2O phát th i t phân bón và các ho t đ ng công nghi p.ả ừ ạ ộ ệ
- HFCs đ c s d ng thay cho các ch t phá h y ôzôn (ODS) và HFC-23 là s n ph m ph c aượ ử ụ ấ ủ ả ẩ ụ ủ
quá trình s n xu t HCFC-22.ả ấ
- PFCs sinh ra t quá trình s n xu t nhôm.ừ ả ấ
- SF6 s d ng trong v t li u cách đi n và trong quá trình s n xu t magiê.ử ụ ậ ệ ệ ả ấ
C. Các bi u hi n c a bi n đ i khí h u:ể ệ ủ ế ổ ậ
- S nóng lên c a khí quy n và Trái đ t nói chung.ự ủ ể ấ
- S thay đ i thành ph n và ch t l ng khí quy n có h i cho môi tr ng s ng c a con ng iự ổ ầ ấ ượ ể ạ ườ ố ủ ườ
và các sinh v t trên Trái đ t.ậ ấ
- S dâng cao m c n c bi n do băng tan, d n t i s ng p úng các vùng đ t th p, các đ oự ự ướ ể ẫ ớ ự ậ ở ấ ấ ả
nh trên bi n.ỏ ể
- S di chuy n c a các đ i khí h u t n t i hàng nghìn năm trên các vùng khác nhau c a Tráiự ể ủ ớ ậ ồ ạ ủ
đ t d n t i nguy c đe d a s s ng c a các loài sinh v t, các h sinh thái và ho t đ ng c aấ ẫ ớ ơ ọ ự ố ủ ậ ệ ạ ộ ủ
con ng i.ườ
- S thay đ i c ng đ ho t đ ng c a quá trình hoàn l u khí quy n, chu trình tu n hoàn n cự ổ ườ ộ ạ ộ ủ ư ể ầ ướ
trong t nhiên và các chu trình sinh đ a hoá khác.ự ị
- S thay đ i năng su t sinh h c c a các h sinh thái, ch t l ng và thành ph n c a thuự ổ ấ ọ ủ ệ ấ ượ ầ ủ ỷ
quy n, sinh quy n, các đ a quy n.ể ể ị ể

D. M t s hi n t ng c a bi n đ i khí h uộ ố ệ ượ ủ ế ổ ậ
- Hi u ng nhà kínhệ ứ
- M a axitư
- Th ng t ng ô zônủ ầ
- Cháy r ngừ
- Lũ l tụ
- H n hánạ
- Sa m c hóaạ
- Hi n t ng s ng khóiệ ượ ươ
E . Tác đ ng c a bi n đ i khí h u ộ ủ ế ổ ậ
1. Bi n đ ng v nhi t đ (nhi t đ tăng vào mùa nóng, gi m vào mùa l nh, tăng s l ng cácế ộ ề ệ ộ ệ ộ ả ạ ố ượ
đ t nóng có c ng đ caoợ ườ ộ
- Tăng l ng b c h i và làm gi m cân b ng n c, làm tr m tr ng thêm tình tr ng h n hánượ ố ơ ả ằ ướ ầ ọ ạ ạ
- Tăng các b nh truy n nhi m, tăng các tr ng h p t vong và b nh mãn tính ng i giàệ ề ễ ườ ợ ử ệ ở ườ
- gi m năng su t s n l ng cây tr ng, v t nuôiả ấ ả ượ ồ ậ
- Tăng áp l c nên gia súc và đ ng v t hoang giãự ộ ậ
- Tăng nguy c cháy r ngơ ừ
2. Thay đ i v l ng m a (tăng v mùa m a, gi m v m a khô) d n đ nổ ề ượ ư ề ư ả ề ừ ẫ ế
- Tăng dòng ch y lũ và ng p l tả ậ ụ
- Tăng kh năng s n xu t th y đi nả ả ấ ủ ệ
- Tăng h n hán và xâm nh p m n trong mùa khôạ ậ ặ
3. Tăng c ng đ và t n su t bão có th gây tác đ ng:ườ ộ ầ ấ ể ộ
- Tăng ng p l t ven bi n ven sôngậ ụ ể

- Tăng nguy c t n th t v ng i, c s h t ng và các ho t đ ng kinh tơ ổ ấ ề ườ ơ ở ạ ầ ạ ộ ế
- Tăng nguy c tàn phá h sinh thái ven bi nơ ệ ể
4. N c bi n dâng có th gây raướ ể ể
- Tăng ng p l t ven bi n ven sôngậ ụ ể
- Xâm nh p m n sâu h n làm nh h ng ho t đ ng cung c p n c, nông nghi p, nuôi tr ngậ ặ ơ ả ưở ạ ộ ấ ướ ệ ồ
th y s nủ ả
LIÊN H Đ N VI T NAMỆ Ế Ệ
BĐKH s nh h ng đ n Vi t Nam theo nh ng xu h ng sau:ẽ ả ưở ế ệ ữ ướ
- Gi m m a dông;ả ư
- Gi m s ng mù;ả ươ
- H n hán tăng c v t n su t và c ng đ ;ạ ả ề ầ ấ ườ ộ
- Mùa l nh thu h p;ạ ẹ
- Bão tăng v t n su t, nh t là vào cu i năm và nh h ng đ n các t nh Nam Trung B .ề ầ ấ ấ ố ả ưở ế ỉ ộ
a. Tác đ ng đ n tài nguyên N cộ ế ướ
i) Nhi m m n ngu n n c ng mễ ặ ồ ướ ầ
Nguyên nhân c a s nhi m m n t ng n c ng m ủ ự ễ ặ ầ ướ ầ ở Quy Nh n ơkhông ph i t các l pả ừ ớ
đ t n m trên t ng n c ng m mà do quá trình xâm nh p m n t bi n, khi c t thu áp c aấ ằ ầ ướ ầ ậ ặ ừ ể ộ ỷ ủ
n c ng m h th p xu ng d i m c n c bi n, hi n t ng này x y ra khi có s thay đ i vướ ầ ạ ấ ố ướ ự ướ ể ệ ượ ả ự ổ ề
đi u ki n cân b ng n c ng m t nhiên hay do quá trình khai thác s d ng n c ng m quáề ệ ằ ướ ầ ự ử ụ ướ ầ
m c khi n cho m c n c ng m h th p, d n đ n s d ch chuy n c a bi n m n v phía đ tứ ế ự ướ ầ ạ ấ ẫ ế ự ị ể ủ ể ặ ề ấ
li n.ề
ii) Nhi m m n n c sông, h , đ m ven bi nễ ặ ướ ồ ầ ể
Sông Hà Thanh, v mùa m a, h u h t n c sông không b m n; song v mùa khô ranhề ư ầ ế ướ ị ặ ề
gi i m n chuy n sâu vào đ t li n, cách c a sông kho ng 4,15 km. Sông Hà Thanh b xâmớ ặ ể ấ ề ử ả ị
nh p m n t thu tri u, t i sông Hà Thanh, cách bi n kho ng 1.5 – 2 km n c sông đã bậ ặ ừ ỷ ề ạ ể ả ướ ị
nhi m m n hoàn toàn.ễ ặ
b. Tác đ ng đ n h sinh tháiộ ế ệ
Đã xu t hi n s t y tr ng san hô đ o Cù Lao Xanh, đ o Hòn Đ t và Nh n Lýấ ệ ự ẩ ắ ở ả ả ấ ơ
(thu c bán đ o Ph ng Mai). S m lên c a khí h u đi kèm các hi n t ng Enso làm n cộ ả ươ ự ấ ủ ậ ệ ượ ướ
bi n tăng nhi t đ nhanh, kèm theo là s suy thoái t ng Ozon làm gia tăng b c x c c tímể ệ ộ ự ầ ứ ạ ự

xu ng m t đ t và axit hoá n c bi n do n ng đ cao c a khí COố ặ ấ ướ ể ồ ộ ủ 2 - lo i khí ch y u gây raạ ủ ế
hi u ng nhà kính là nguyên nhân chính c a vi c xu t hi n hi n t ng t y tr ng san hô trênệ ứ ủ ệ ấ ệ ệ ượ ẩ ắ
quy mô r ng.ộ
c. Tác đ ng đ n nông nghi pộ ế ệ
N ng nóng b t th ng v i nhi t đ cao, th i gian n ng nóng kéo dài trong mùa khô (tắ ấ ườ ớ ệ ộ ờ ắ ừ
tháng 5 – 8) đã th hi n trong 3 v hè thu và v mùa c a 3 năm liên ti p 2009, 2010, 2011 v a quaể ệ ụ ụ ủ ế ừ
đã gây tác đ ng b t l i đ n s n xu t các lo i cây tr ng: lúa, l c, rau màu, s n… làm ch t cây,ộ ấ ợ ế ả ấ ạ ồ ạ ắ ế
gi m năng su t.ả ấ
Nh ng đ t m a lũ b t th ng v đông xuân 2009 – 2010, đông xuân 2010 – 2011 đã làmữ ợ ư ấ ườ ở ụ
trôi d t, m t gi ng hàng trăm ha lúa m i gieo s . Tri u c ng gia tăng cũng t o nên nh ng tác đ ngạ ấ ố ớ ạ ề ườ ạ ữ ộ
b t l i nh : n c bi n xâm nh p vào đ ng ru ng làm tăng diên tích canh tác lúa bi nhi m m n, năngấ ợ ư ướ ể ậ ồ ộ ễ ặ
su t lúa cũng b gi m do đ t và n c b nhi m m n.ấ ị ả ấ ướ ị ễ ặ
d. Tác đ ngộ đ n th y s nế ủ ả
Quy Nh n là m t thành ph có b bi n dài g n các ng tr ng đánh b t d i dào nênơ ộ ố ờ ể ầ ư ườ ắ ồ
BĐKH s nh h ng đ n s n l ng nuôi tr ng đánh b t th y h i s n. ẻ ả ưở ế ả ượ ồ ắ ủ ả ả BĐKH tác đ ng đ nộ ế
các h sinh thái ven bi n, làm bi n đ ng đ n ngu n l i cá bi n. Vì v y nh h ng tr c ti pệ ể ế ộ ế ồ ợ ể ậ ả ưở ự ế
đ n đ n c ng đ ng ng dân ven bi n. Ngoài ra, nguy c ch u nh h ng c a bão và áp th pế ế ộ ồ ư ể ơ ị ả ưở ủ ấ
nhi t đ i nhi u h n.ệ ớ ề ơ
e. Tác đ ng đ n giao thông v n t i ộ ế ậ ả
Xói l b bi n tăng cùng v i n c bi n dâng s tác đ ng đ n các công trình giaoở ờ ể ớ ướ ể ẽ ộ ế
thông, ...Trên đ a bàn thành ph Quy Nh n, bão, lũ l t đã gây thi t h i v giao thôngị ố ơ ụ ệ ạ ề r t l nấ ớ
trong th i gian qua.ờ
f. Tác đ ng đ n s c kh e c ng đ ng ộ ế ứ ỏ ộ ồ
Tác đ ng c a BĐKH đ n s c kh e con ng i di n ra khá ph c t p. Nó có th hi n tácộ ủ ế ứ ỏ ườ ễ ứ ạ ể ệ
đ ng t ng h p, đ ng th i c a nhi u y u t khác nhau. Có nh ng tác đ ng tr c ti p thông quaộ ổ ợ ồ ờ ủ ề ế ố ữ ộ ự ế
các quá trình trao đ i tr c ti p gi a môi tr ng xung quanh v i c th gây nên: b nh t t, tổ ự ế ữ ườ ớ ơ ể ệ ậ ử
vong do nhi t; các b nh liên quan đ n n c và th c ph m; các b nh do vect ; các nh h ngệ ệ ế ướ ự ẩ ệ ơ ả ưở
đ n s c kh e do các hi n t ng th i ti t c c đoan; thi u dinh d ng và các nh h ng khác.ế ứ ỏ ệ ượ ờ ế ự ế ưỡ ả ưở
Cũng có nh ng tác đ ng gián ti p, thông qua các nhân t khác nh : nhà , các côn trùng, v tữ ộ ế ố ư ở ậ
ch mang b nh….ủ ệ
t nh Bình Đ nh, b nh S t Dengue/ S t xu t huy t Dengue trong nh ng năm qua cóỞ ỉ ị ệ ố ố ấ ế ữ
di n bi n h t s c ph c t p, s cas m c v n tăng cao đ t bi n so v i các năm tr c (3.935ca,ễ ế ế ứ ứ ạ ố ắ ẫ ộ ế ớ ướ
t p trung các đ a bàn Quy Nh n: 1.182).ậ ở ị ơ

