Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
lượt xem 3
download
“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo đề cương này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 11 -NĂM 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM ( 7đ) A. LÍ THUYẾT SỰKHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIỮA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI Nhận biết Câu 1. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước phát triển? A.Trung Quốc.B.Ai Cập. C. Bra-xin. D. Đức. Câu 2.Ở các nước đang phát triển, ngành nào sau đây tỉ trọng đang giảm trong cơ cấu GDP? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. Câu 3. Các nước phát triển có A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. tuổi thọ trung bình dân cư cao. C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi đang già đi. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ rất sớm. KHU VỰC MỸ LA TINH Nhận biết Câu 4. Đặc điểm xã hội nổi bật ở hầu hết các nước Mỹ La Tinh là A. điều kiện sống của dân cư đô thị cao. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. C. phần lớn dân cư sống ở nông thôn. D. chênh lệch giàu nghèo lớn. Câu 5. Phần lớn lãnh thổ Mỹ La Tinh có khí hậu A.nóng, ẩm. B. lạnh, khô. C. nóng, khô. D. lạnh, ẩm. LIÊN MINH CHÂU ÂU Nhận biết Câu 6. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là A.Các ủy ban chính phủ. B. Hội đồng bộ trưởng. C. Quốc hội Châu Âu. D. Hội đồng Châu Âu. Câu 7. Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A.con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B.dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C.dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D.tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 8. Khu vực kinh tế nào dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay? A.APEC. B. NAFTA. C. EU. D. ASEAN. Câu 9. Quá trình mở rộng các nước thành viên EU chủ yếu hướng về A.phía Tây. B. phía Đông. C. phía Bắc. D. phía Nam. Câu 10. Liên minh châu Âu được thành lập nhằm mục đích nào sau đây? A. Hàng hóa, vũ khí, con người, tiền tệ được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. B. Hàng hóa, dịch vụ, vũ khí và tiền tệ được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. C. Hàng hóa, dịch vụ, con người, vũ khí được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. D. Hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền tệ được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Nhận biết Câu 11. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A.Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin. Câu 12. Đông Nam Á là cầu nối lục địa A. Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a. C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a. D. Phi với lục địa Á - Âu.
- Câu 13. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A.Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin. Câu 14. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh? A.Phía nam Việt Nam, phía nam Lào. B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma. C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam. D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam. Câu 15. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. cận xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 16. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á? A. Tr1ng cây ăn quả. B. Trồng lúa nước. C. Chăn nuôi gia súc. D. Đánh bắt thủy sản. Câu 17. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan, Việt Nam. C. Phi-lip-pin, Mi-an-ma. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a. Câu 18. Quốc gia nào sau đây đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây? A.Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 19. Cây cao su được trồng nhiều ở các quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á? A.Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Phi-lip-pin. B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam. C. Campuchia, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Bru-nây. D. Thái Lan, Campuchia, Ma-lai-xi-a và Việt Nam. Câu 20. Đông Nam Á là cầu nối lục địa A.Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a. C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a. D. Phi với lục địa Á - Âu. Thông hiểu Câu 21. Khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. có địa hình núi hiểm trở. B. không có đồng bằng lớn. C. lượng mưa trong năm nhỏ. D. xuất hiện nhiều thiên tai. Câu 22. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là A. mục tiêu cụ thể của từng quốc gia. B. mục tiêu của ASEAN và các nước. C. mục tiêu tổng quát của ASEAN. D. mục tiêu chính sách của ASEAN. Câu 23. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do A. có dân số đông, nhiều quốc gia. B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtray- li-a. D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay? A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài. B. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước. C. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực. Câu 25. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều? A. GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau C. Đô thị hoá khác nhau giữa các quốc gia D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều nước chưa hợp lí Câu 26. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
- A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào). C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự. D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội, môi trường đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết? A. Sự đa dạng tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia. B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài. C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí. D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi nước. Câu 28. Đâu không phải là thách thức của ASEAN trong những năm gần đây? A. Chênh lệch trình độ phát triển. B. Tình trạng đói nghèo còn phổ biến. C. Vấn đề tôn giáo, hòa hợp dân tộc. D. Đã tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định. Câu 29. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động nào sau đây về mặt văn hóa, xã hội? A. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán. B. Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hoạt. C. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo. D. Sự năng động trong lối sống của dân cư. Câu 30. Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới? A.Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản. C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng. D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn. KHU VỰC TÂY NAM Á Nhận biết Câu 31. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Ven biển Đỏ. B. Ven biển Ca-xpi. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Péc-xich. Câu 32.Vị trí của Tây Nam Á không phầi; A.nằm ở đông nam châu Âu. B.nằm ở tây nam châu Á. C.tiếp giáp với Ấn Độ Dương. D. kề sát Đại Tây Dương. Câu 33. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. than đá và crôm. B. dầu mỏ và khí tự nhiên. C. đồng và phốt phát. D. khí tự nhiên và sắt. Câu 34. Hoạt động ngoại thương nổi bật nhất của khu vực Tây Nam Á là xuất khẩu A. dầu khí. B. thực phẩm. C. dệt may. D. kim loại. Câu 35. Tây Nam Á nằm án ngữ con đường biển nối hai đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Nam Đại Dương và Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương. Câu 36. Khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP A. tăng liên tục. B. giảm liên tục. C. khá ổn định. D.Chênh lệch giữa các nước. Câu 37. Ngành dịch vụ mới phát triển mạnh ở khu vực Tây Nam Á là A. du lịch. B. nội thương. C. chăn nuôi. D. trồng trọt. Câu 38. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
- A.Ven biển Đỏ. B. Ven biển Ca-xpi. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Péc-xich. Câu 39. Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu là người nào sau đây? A.Thổ Nhĩ Kì. B. Ba Tư. C.Do Thái. D. Ả-rập. Câu 40. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là A. nền văn minh rực rỡ và dân cư theo đạo hồi. B. vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Nam Cực. C. vị trí trung gian của hai châu lục và ba lục địa. D. giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt. Thông hiểu Câu 41.Các cuộc chiến tranh, xung đột trong khu nước Tây Nam Á đã gây ra hậu quả chủ yếu nào sau đây? A. Tàn phá môi trường, gia tăng nghèo đói. B. Gia tăng nghèo đói, lãng phí tài nguyên. C. Lãng phí tài nguyên, giảm sức lao động. D. Giảm sức lao động, tàn phá môi trường. Câu 42.Phát biểu nào sau đây không đúng với đạo Hồi ở Tây Nam Á? A.Có ảnh hưởng sâu, rộng trong khu nước. B. Hiện nay bị chia rẽ bởi nhiều giáo phái. C.Những phần tử cực đoan gây mất ổn định. D. Chiếm một tỉ lệ nhỏ dân cư trong khu nước. Câu 43.Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc có nhiều ở bán đảo A-RÁP là A. Địa hình cao. B. Có dòng biển chạy ven bờ. C.Có đường chí tuyến chạy qua. D. Hình dạng khối lớn. Câu 44.ở Tây Nam Á, yếu tố tinh thần có ảnh hưởng bao trùm đến toàn bộ đời sống kinh tế, chính trị và xã hội của khu vực là A. Văn học. B. Nghệ thuật. C. Tôn giáo. D. Bóng đá. Câu 45 Tây Nam Á không phải là nơi diễn ra gay gắt: A. xung đột sắc tộc. B. xung đột tôn giáo. C.xung đột giàu nghèo. D. nạn khủng bộ. Câu 46. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khu vực Tây Nam Á? A. Còn nhiều bất ổn, xung đột biên giới. B. Có vị trí địa lí mang tính chiến lược. C. Giàu có về khoáng sản, đặc biệt là dầu khí. D. Tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp. Câu 47. Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm ở vĩ độ rất cao, hệ động thực vật phong phú. B. Khí hậu khô hạn, giàu có dầu mỏ và khí tự nhiên. C. Khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên lâm sản và đất. D. Khí hậu lạnh, giàu khoáng sản, nhiều đồng bằng. Câu 48. Tình trạng đói nghèo xảy ra ở khu vực Tây Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo. C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên. D. Thiên tai xảy tai thường xuyên. Câu 49. Ở khu vực Tây Nam Á, tốc độ tăng trưởng kinh tế có sự biến động theo từng giai đoạn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Giá dầu biến động, xung đột vũ trang và dịch bệnh. B. Thiên tai tự nhiên, động đất và cháy rừng nhiều nơi. C. Xung đột sắc tộc, khủng hoảng kinh tế và thiên tai. D. Đại dịch Covid-19, động đất nhiều nơi, chiến tranh. Câu 50. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á? A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
- B. Nằm ở trung tâm của châu Á. C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu. D. Giáp với nhiều biển và đại dương. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Nhận biết Câu 51. Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 52. Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang A. phía Tây và ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô. D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc. Câu 53. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và giảm. B. Cao và tăng. C. Thấp và tăng. D. Cao và giảm. Câu 54. Hoa Kì có cơ cấu dân số A. trẻ. B. vàng. C. già. D. già hóa. Câu 55. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp. Câu 56. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và giảm. B. Cao và tăng. C. Thấp và tăng. D. Cao và giảm. Câu 57. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ở A. trung tâm châu Mĩ. B. trung tâm châu Âu. C. trung tâm Nam Mĩ. D. trung tâm Bắc Mĩ. Câu 58. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì? A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và xích đạo. Câu 59. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kì phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Phía nam và vùng Trung tâm. C. Ven Thái Bình Dương và phía nam. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ. Câu 60. Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang A. phía Tây và ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô. D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc. Thông hiểu Câu 61. Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất nào dưới đây? A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất. B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo. C. Tiếp thu nền văn minh thế giới. D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú. Câu 62. Yếu tố tự nhiên nào vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Có nhiều động đất và núi lửa. C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D. Có nhiều người nhập cư.
- Câu 63.Một trong những vấn đề khó khăn nhất đối với xãhội Hoa Kì hiện nay là A.dân cư tập trung quá nhiều vào các đô thị. B.cliênh lệch glàu nghèo ngày càng gia tăng. C.nhiều dân tộc với nền văn hoá khác nhau. D. người dân thường xuyên thay đổi nơi ở. Câu 64.Công nghiệp Hoa Kì có sự dịch chuyển phân bộ từ vùng Đông Bắc đến A. vùng phía Nam B.vùng phía Bắc. C.ven Đại Tây Dương. D. vùng Trung tâm. Câu 65.Ven vịnh Mê-hi-cô trồng nhiều lúa gạo, do có A.đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu cận nhiệt. B.khí hậu cận nhiệt, đồng bằng ở ven biển rộng. C.đồng bằng ven biển rộng, khí hậu cận xích đạo. D. khí hậu cận xích đạo, đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 66.Sự phân hoá lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện về A. đất đai và khí hậu. B. khí hậu và giống cây. C. giống cây và thị trường. D. thị trường và lao động. Câu 67. Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản. B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông. C. giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương. D. dễ dàng giao lưu kinh tế giữa các miền. Câu 68. Động lực phát triển nền kinh tế của Hoa Kì là A. sức mua của dân cư lớn. B. bán sản phẩm công nghiệp. C. chính sách phát triển tốt. D. chuyên môn hoá sản xuất. Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. C. Kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. B. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. C.Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn. B. KĨ NĂNG: một số câu về nhận xét bảng số liệu, biểu đồ Câu 71. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2020 Số dân (triệu 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 331,5 người) (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2020? A. Biến động mạnh. B. Tăng nhanh. C. Giảm nhanh. D. Ít có sự biến động. Câu 72. Cho biểu đồ: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
- (Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia? A. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. B. Nhập siêu liên tục qua các năm. C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục Câu 73. Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Năm 2000 2010 2020 Chỉ tiêu Số dân (triệu người) 271,0 335,1 402,5 Cơ cấu dân số (%) - Dưới 15 tuổi 36,4 31,0 28,7 - Từ 15 đến 65 tuổi 59,1 64,2 65,6 - Từ 65 tuổi trở lên 4,5 4,8 5,7 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2020) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào không đúng về số dân và cơ cấu dân số của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 - 2020? A. Giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi. B. Tăng tỉ trọng nhóm trong tuổi lao động. C. Tăng tỉ trọng nhóm trên tuổi lao động. D. Dân số đang trẻ hóa. Câu 74. Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀN HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2020 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1244,9 1506,0 1676,3 Nhập khẩu 1114,4 1381,5 1526,6
- (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào không đúng vềgiá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2010 – 2020 ? A. Luôn xuất siêu. B. Năm 2010, 2015 xuất siêu C. Năm 2020 nhập siêu D. Tổng kim ngạch ngoại thương luôn tăng. Câu 75.Cho biểu đồ sau: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MỸ LA-TINH GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Số dân tăng, tỷ lệ tăng dân số giảm. B. Số dân tăng, tỷ lệ tăng dân số tăng. C. Số dân giảm, tỷ lệ tăng dân số giảm. D. Số dân giảm, tỷ lệ tăng dân số giảm. Năm 1961 1980 2000 2010 2020 Tốc độ tăng GDP (%) 6,2 6,7 3,6 6,4 -6,7 Câu 76. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA-TINH GIAI ĐOẠN 1961-2020 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào đúng về sựthay đổi tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La-tinh giai đoạn 1961 - 2020? A. Tăng liên tục. B. Giảm liên tục. C.Không ổn định. D.Ít biến động. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm). Hãy giải thích tại sao Hoa Kỳ có nền kinh tế hàng đầu trên thế giới. Câu 2(1,0 điểm). Chứng minh nhận định sau: Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế có ảnh hưởng lớn đến kinh tế, xã hội, chính trịở khu vực Tây Nam Á? Câu 3 (1,0 điểm). Vì sao Đông Nam Á có ngành thủy sản phát triển? Câu 4 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀN HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2020 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1244,9 1506,0 1676,3 Nhập khẩu 1114,4 1381,5 1526,6
- (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2020. b. Từ biểu đồ rút ra nhận xét. Câu 5 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1278,5 1969,2 2015 1502,5 2315,3 2020 1424,9 2406,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2015? b. Từ biểu đồ rút ra nhận xét. Câu 6(1,0 điểm). a) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT DẦU MỎ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Khu vực Tổng trữ lượng Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô xuất khẩu (tỉtấn) (triệu tấn) (triệu tấn) Tây Nam Á 113 1297 874 Thế giới 244 4165 2108 Hãy nhận xét vai trò của ngành dầu mỏở Tây Nam Á so với thế giới.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn