YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI BC BSMT THỰC THỤ
194
lượt xem 28
download
lượt xem 28
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành công nghệ thông tin có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kì và cuối kì.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI BC BSMT THỰC THỤ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI BC BSMT THỰC THỤ Vòng 1 – Môn PCMT – Chuyên khoa PC BÀI HỌC CHỦ ĐỀ CHÍNH NỘI DUNG CHI TIẾT Bài 1: Tổng - Các thuật ngữ và - Mainboard, CPU, RAM, ROM, HDD, Power Supply quan về phần từ ngữ viết tắt - Monitor, Mouse, Keyboard cứng máy tính thông dụng - Projector, Printer, Scanner - OS (Operating System): Hệ điều hành - Hardware, software, firmware (BIOS ROM) - Chuyển đổi hệ - 11100001 nhị phân sang thập phân đếm nhị phân và - 192 thập phân sang nhị phân thập phân - Các thành phần - Phần cứng và phần mềm cấu tạo thành 1 - Liệt kê các thiết bị phần cứng theo thứ tự từ ngoài vào hệ thống máy trong của 1 bộ máy tính hoàn chỉnh tính hoàn chỉnh Bài 2: Các - Các khối thiết bị Khối thiết bị nhập: Keyboard, Mouse… - thành phần cơ bản Khối thiết bị xuất: Monitor, Printer… - phần cứng cơ Khối thiết bị xử lý: CPU - bản Khối thiết bị nhớ (bộ nhớ chính: RAM/ ROM và bộ nhớ - phụ thiết bị lưu trữ: HDD, CD/DVD ROM…) - Quá trình khởi - Điều kiện để có thể thực hiện được tiến trình POST: động của máy Power Supply, Mainboard, CPU, RAM tính - Làm thế nào để biết tiến trình POST đã thành công mà không cần sử dụng Monitor? - Case (thùng - Nhận diện các dây kết nối tín hiệu có trên thùng máy: máy) Power Switch, Reset, HDD Led, Power Led, Speaker; USB (đỏ trắng xanh đen) - Bộ nguồn - Phân loại: bộ nguồn chuẩn ATX, eATX - Nhận diện được các đầu kết nối dành cho: Mainboard, HDD, CD/DVD ROM Drive - Phân biệt đầu kết nối cấp nguồn cho CPU: 2 vàng 2 đen, đầu kết nối cho FAN vi xử lý: đỏ vàng – cam – 1/6
- đen - Cách kết nối trực tiếp Bài 3: - Nhà sản xuất - Intel, Gigabyte, ASUS, Abit, MSI, ECS… Mainboard/ - Model - Nhận diện được model của Mainboard Motherboard - Các loại Socket - Dành cho vi xử lý Intel (478, 775…), dành cho vi xử lý AMD (754, 939, 940, AM2…) - Chipset (chip cầu - NSX: Intel, VIA, SIS, nVIDIA, ATI… bắc, chip cầu - Sơ đồ cơ bản của chipset sử dụng vi xử lý Intel, AMD nam) - So sánh sự khác biệt cơ bản của 2 sơ đồ này - Chip sound, - Nhận diện được vị trí và mã số của các chip này trên LAN, VGA on Mainboard board, BIOS ROM - Các cổng kết nối - Nhận diện phân biệt, chức năng các cổng kết nối: PS/2, COM, LPT (parallel), USB (các phiên bản), RJ45, RJ 11, VGA, eSATA, IEEE 1394 (các phiên bản), SVideo, ViVo, Composite - Các loại khe cắm - PCI, AGP, PCI Express x16 mở rộng - Khe cắm RAM - Công nghệ mà - Dual Graphics, Dual Channel, Hyper Threading, Dual Mainboard tích LAN, Prescott, Multi Core, Hyper Transport, RAID… hợp và hỗ trợ Bài 4: Vi xử lý - Nhà sản xuất - Intel, AMD – Processor - Các thành phần - CU, ALU, FPU cơ bản - Register (thanh ghi) - Cache: L1, L2, L3 - Các thông số kỹ - Clock Speed/ FSB/ L2 Cache thuật - Socket - Tập lệnh: MMX, SSE, 3Dnow - 5 dòng vi xử lý - www.intel.com/products/processor_number/chart hiện hành của - Intel Core/ Pentium/ Celeron/ Itanium/ Xeon NSX Intel - So sánh sự khác biệt cơ bản giữa dòng vi xử lý Pentium và Celeron - Tên gọi của các thế hệ/ đời tương ứng trong mỗi dòng 2/6
- vi xử lý - Các dòng vi xử lý - http://www.amd.com/usen/Processors/ProductInforma hiện hành của tion/0,,30_118,00.html NSX AMD - Phenom, Athlon, Sempron, Turion, Opteron - Công nghệ dành - Intel: HyperThreading Technology, MultiCore (dual cho vi xử lý core, quad core), Prescott, Vitualization Technology, Enhanced Intel SpeedStep, Execute Disable Bit - AMD: Hyper Transport Technology, MultiCore Bài 5: Bộ nhớ - RAM (Random - So sánh sự khác biệt cơ bản giữa RAM và ROM chính – Main Access Memory) - Ứng dụng của RAM và ROM Memory - ROM (Read Only Memory) - 2 loại RAM cơ - SRAM (RAM tĩnh) và DRAM (RAM động) bản - Các chủng loại - SDR SDRAM, DDR SDRAM, DDR II/III SDRAM sản phẩm của - VRAM (video RAM): tích hợp trên card đồ hoạ DRAM - Các dạng Mod - DIMM, RIMM (không còn phổ biến), SoDIMM (Laptop) ules nhớ hiện nay - Các thông số kỹ - Tốc độ bus (333/ 400/ 533/ 667 MHz…) thuật - Băng thông (PC2100, PC3200 MB/s…) - Mối quan hệ giữa tốc độ bus và băng thông - Điều kiện để sử - Mainboard phải hỗ trợ/ tích hợp công nghệ này, số dụng được công lượng thanh RAM, các thông số kỹ thuật nghệ kênh đôi - Làm thế nào để biết Mainboard có hỗ trợ công nghệ (Dual Channel) kênh đôi - Khi nâng cấp - Cần lưu ý vấn đề tương thích, đồng bộ, tối ưu và hiệu RAM cần lưu ý quả kinh tế các vấn đề gì - Kiểm tra thông số kỹ thuật của Mainboard - Sự cố thường - Tiếng beep: khi không có RAM, RAM bị lỗi gặp - Nguy cơ thường dẫn đến cháy RAM Bài 6: Thiết bị - Nhà sản xuất - Maxtor, Seagate, Samsung, Hitachi… lưu trữ – - Các thông số kỹ - Phân biệt: track, sector (1 sector chuẩn có kích thước 3/6
- Storage thuật của HDD 512Byte), head, cylinder Devices - Công thức tính dung lượng của HDD: Cylinder * Head * Sector * 512B - Ý nghĩa các thông số kỹ thuật ghi trên HDD (250GB/ SATA/ 8MB, 7200 rpm, ST980811AS…) - Jumper: Master, Slave, Cable Select - Chuẩn kết nối - ATA (PATA), SATA, SCSI HDD - So sánh chuẩn ATA và PATA - Đĩa quang - CDRW/ DVDRW, DVD Combo, DVDRW+/ - Cần làm gì để kết nối HDD và ổ đĩa quang trên cùng 1 cáp IDE Bài 7: Thiết bị - Monitor (CRT, - Cách tính kích thước, pixel ngoại vi – LCD) - Cách khắc phục sự cố khi điều chỉnh độ phân giải và Peripheral tần số quét quá cao Devices - Chuẩn kết nối: VGA, DVI - Mouse, Key - Phân biệt cổng PS/2 kết nối với Mouse, Keyboard board - Các phím chức năng, phím tắt - Card đồ hoạ Chuẩn kết nối: AGP, PCI Express x16 - Cổng kết nối: VGA, DVI, SVideo, ViVo, Composite - Xác định mã số của chip VGA trên card rời và onboard - Công nghệ đồ hoạ kép: SLI (nVIDIA), Crossfire (ATI) - - Sound card - Chuẩn kết nối: PCI - Xác định mã số của chip sound onboard: AD/ALC/CMI/Sigmatel… - NIC card - Chuẩn kết nối: PCI - Xác định mã số của chip LAN onboard: Intel, Marvell, RealTek… Bài 8: Quy - Quy trình thực - Gồm có 9 bước cơ bản: trình lắp ráp hiện B1: Lắp đặt CPU và cài đặt máy B2: Lắp đặt bộ nhớ RAM tính B3: Lắp đặt bộ nguồn B4: Lắp đặt Mainboard B5: Lắp đặt HDD, CD/DVD ROM Drive B6: Lắp đặt card mở rộng B7: Lắp đặt cable và các dây tín hiệu B8: Kết nối thiết bị ngoại vi 4/6
- B9: Kiểm tra và khởi động máy tính - Nguyên tắc thực - Bảo đảm an toàn tuyệt đối về điện và dữ liệu của khách hiện hàng - Thao tác an toàn, chính xác, chuyên nghiệp - Lưu ý các vị trí kết nối, qui tắc trong quá trình thực hiện Bài 9: Thiết - Phân biệt BIOS - Nội dung trong CMOS RAM sẽ bị mất nếu không có lập BIOS ROM và CMOS nguồn nuôi (Pin CMOS) RAM - Nhận diện CMOS Jumper - Cách vào giao diện CMOS Setup (ấn phím Delete/ F2/ F10…) - Các mục thiết lập - Thiết lập ngày giờ (date/ time) cơ bản trong - Kiểm tra máy tính đã nhận diện được HDD, CD/DVD CMOS ROM Drive - Thiết lập thứ tự thiết bị khởi động (First boot device/ Second boot devices…) - Kiểm tra nhiệt độ - Hw Monitor của CPU, vòng - PC Health Status quây của FAN - Các sự cố có liên - Quên password CMOS (clear password CMOS) quan đến BIOS - Các thông báo lỗi thường gặp trong tiến trình POST. Ví dụ: Floppy Disk Fail (40) Bài 10: Cài đặt - Phân vùng và - Chương trình phân chia đĩa cứng: Partition Magic, Ac Hệ điều hành định dạng đĩa ronis, Paragon, fdisk, Disk Management (trong Win cứng dows)… - Phân biệt các loại partition: primary, extended, logical drive, active - Định dạng partition: lệnh format , định dạng trong quá trình cài đặt HĐH - Phân biệt: lệnh fdisk và format - Số phân vùng primary tối đa trên 1 HDD - Hệ thống tập tin - Khi nào thì định dạng theo hệ thống tập tin FAT32, dùng cho Hệ NTFS điều hành Win - Ưu và nhược điểm của từng loại hệ thống tập tin dows - Dùng hệ thống tập tin nào khi muốn cài đặt Hệ điều hành Windows Vista - Cài đặt HĐH từ - Điều kiện tối thiểu để cài đặt HĐH Windows XP SP2, 5/6
- đĩa CDROM Vista Home Basic (CPU, RAM, HDD, VGA card…) - Để tiến hành cài đặt HĐH từ đĩa CDROM cần thiết lập thứ tự khởi động trong CMOS và ấn phím bất kỳ “Press any key to boot from CD…” để tiến hành cài đặt - Cài đặt nhiều - Có 2 phương pháp cài đặt: sử dụng boot.ini của HĐH HĐH trên một và sử dụng phần mềm để quản lý (boot magic) máy tính (có 1 - Lựa chọn phương pháp, nguyên tắc và các lưu ý khi HDD) tiến hành cài đặt - Yêu cầu phân chia partition để có thể cài đặt nhiều HĐH - Cài đặt driver - Dấu hiệu yêu cầu cài đặt driver, thiết bị cần tiến hành cài đặt driver - Xác định mã số của thiết bị cần tiến hành cài đặt driver, 2 phương pháp xác định (quan sát trực tiếp và quan sát gián tiếp) - Phương pháp download driver từ Website NSX - Làm thế nào để khôi phục lại driver gốc trước đó - Sao lưu và phục - Sử dụng chương trình Norton Ghost: các tuỳ chọn của hồi hệ thống chương trình, disk to disk, partition to partition, tạo tập tin ảnh cho partition… Bài 11: Bảo trì - Nâng cấp máy - Những thiết bị phần cứng có thể nâng cấp: RAM, HDD, và nâng cấp tính card đồ hoạ máy tính - Thiết bị có vai trò quyết định chính trong việc nâng cấp máy tính là Mainboard Bài 12: Printer - Printers - Các loại máy in thông dụng hiện nay: Laser, Ink Jet, & Scanner Dot Matrix - Công dụng chính của từng loại máy in - Thiết lập máy in mặc định - Cách chia sẻ máy in - Chuẩn kết nối: USB, LPT - Chiều dài cable tối đa cho phép nhận được tín hiệu - Khắc phục các sự cố thường gặp: cáp kết nối, kẹt giấy… - Scanner - Có chia sẻ máy scan qua mạng được hay không? 6/6
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn