ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN LUẬT
lượt xem 34
download
Câu 1. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân bởi vì: a.Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình b.Có sự tách biệt về tài
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN LUẬT
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP THI KÊT THUC HOC PHÂN ̣ ́ ́ ̣ ̀ Câu 1. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân bởi vì: a.Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình b.Có sự tách biệt về tài sản giữa tài sản của cá nhân ch ủ s ở hữu và tài s ản c ủa doanh nghiệp c.Không có sự tách biệt về tài sản giữa tài sản của cá nhân chủ sở hữu và tài sản của doanh nghiệp d.Có số vốn hạn chế Câu 2. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành b ất kỳ lo ại chứng khoán nào: a.Công ty cổ phần b.Công ty hợp danh c.Doanh nghiệp tư nhân d.Cả b và c đều đúng Câu 3. Vốn của doanh nghiệp tư nhân được hình thành từ: a.Huy động vốn bằng cách phát hành các loại chứng khoán b.Do chủ sở hữu bỏ ra và tự khai báo với cơ quan đăng ký kinh doanh c.Do các thành viên góp vào d.Tất cả đều sai Câu 4. Chủ sở hữu của công ty TNHH một thành viên thì phải: a.Chịu TNHH trong phạm vi phần vốn đã góp vào công ty b.Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình c.Có thể chịu trách nhiệm vô hạn hoặc chịu trách nhiệm hữu hạn d.Do điều lệ công ty quy định Câu 5.Công ty TNHH một thành viên do: a.Một cá nhân làm chủ b.Một tổ chức làm chủ c.Một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ d.Pháp luật không quy định cụ thể Câu 6. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải có Ban kiểm soát trong trường hợp nào sau đây: a. Công ty có số lượng thành viên từ 11 thành viên trở lên b. Công ty có số lượng thành viên từ 12 thành viên trở lên c. Không quy định số lượng thành viên là bao nhiêu d. Tất cả đều sai Câu 7. Phần vốn góp của công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì: a.Được chuyển nhượng tự do b.Được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật c.Không được chuyển nhượng cho bất kỳ ai d.Tùy theo điều lệ của công ty
- Câu 8. Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là: a.Giám đốc (Tổng giám đốc) b.Chủ tịch Hội đồng quản trị c.Chủ tịch Hội đồng thành viên nếu điều lệ công ty có quy định d.Cả a và c đều đúng Câu 9. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành t ất c ả các lo ại ch ứng khoán: a.Công ty cổ phần b.Công ty TNHH c.Công ty hợp danh d.Doanh nghiệp tư nhân Câu 10. Phần vốn góp của các cổ đông phổ thông trong công ty cổ phần thì: a.Được chuyển nhượng tự do b.Được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật c.Không được chuyển nhượng cho bất kỳ ai d.Tất cả các ý trên đều đúng Câu 11. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập có quyền nắm giữ trong thời hạn nào sau đây: a.3 năm b.4 năm c.5 năm d.Trong suốt quá trình hoạt động của công ty Câu 12. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số lượng thành viên tối đa là: a.Không quá 30 thành viên b.Không quá 40 thành viên c.Không quá 50 thành viên d.Không quy định số lượng thành viên tối đa Câu 13. Công ty cổ phần có số lượng thành viên tối đa là: a.Không quá 30 thành viên b.Không quá 40 thành viên c.Không quá 50 thành viên d.Không quy định số lượng thành viên tối đa Câu 14. Cơ quan đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về: a.Tính trung thực của hồ sơ b.Tính chính xác của hồ sơ c.Tính hợp lệ của hồ sơ d.Tất cả các ý trên Câu 15. Người đi đăng ký kinh doanh thì chịu trách nhiệm về: a.Tính trung thực của hồ sơ b.Tính chính xác của hồ sơ c.Tính hợp lệ của hồ sơ
- d.Cả a và b Câu 16. Công ty cổ phần có số lượng thành viên tối thiểu là: a.2 b.3 c.4 d.5 Câu 17. Công ty cổ phần bắt buộc phải có loại cổ phần nào sau đây: a.Cổ phần phổ thông b.Cổ phần ưu đãi c.Cổ phần ưu đãi biểu quyết d.Cổ phần ưu đãi cổ tức Câu 18. Theo Luật doanh nghiệp năm 2005, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân: a.Doanh nghiệp tư nhân b.Công ty TNHH c.Công ty cổ phần d.Công ty hợp danh Câu 19. Chủ thể có quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết trong công ty cổ phần là: a.Cổ đông phổ thông b.Cổ đông sáng lập c.Tổ chức do Chính phủ ủy quyền d.Cả b và c Câu 20. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của Tổ chức do Chính phủ ủy quyền có quyền năm giữ trong thời hạn: a.3 năm b.4 năm c.5 năm d.Trong suốt quá trình hoạt động của công ty Câu 21. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các doanh nghiệp là: a.UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính b.Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính c.Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính d.Tòa án nhân dân tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Câu 22. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết việc tuyên bố phá sản đ ối v ới doanh nghiệp là: a.Sở Kế hoạch và Đầu tư b.Sở tư pháp c.Tòa án nhân dân d.Công ty tự giải quyết Câu 23. Doanh nghiệp tư nhân được thành lập kể từ thời điểm:
- a.Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh b.Doanh nghiệp công bố sự ra đời c.Doanh nghiệp đi vào hoạt động trên thực tế d.Doanh nghiệp đăng báo Câu 24. Hình thức chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp là: a.Giải thể tự nguyện b.Giải thể bắt buộc c.Giải thể hoặc phá sản d.Doanh nghiệp tự quyết định Câu 25. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành cổ phiếu a.Công ty TNHH b.Công ty hợp danh c.Doanh nghiệp tư nhân d.Tất cả các loại hình trên Câu 26. Công ty hợp danh bắt buộc phải có: a.Thành viên hợp danh b.Thành viên góp vốn c.Bắt buộc phải có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn d.Do các thành viên tự thỏa thuận Câu 27. Thành viên hợp danh phải là: a.Cá nhân b.Tổ chức c.Có thể là cá nhân, cũng có thể là tổ chức d.Do điều lệ công ty quy định Câu 28. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh là: a.Cá nhân b.Tổ chức c.Có thể là cá nhân, cũng có thể là tổ chức d.Do điều lệ công ty quy định Câu 29. Trong công ty hợp danh, thành viên có quyền quản lý điều hành công ty là: a.Thành viên hợp danh b.Thành viên góp vốn c.Có thể là thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn d.Do các thành viên tự thỏa thuận Câu 30. Công ty cổ phần bắt buộc phải có Ban kiểm soát khi: a.Có trên 11 cổ đông là cá nhân b.Có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần c.Do điều lệ công ty quy định d.Cả a và b đều đúng Câu 31. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải: a.Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình
- b.Chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi số vốn đã góp c.Có thể chịu trách nhiệm vô hạn hoặc hữu hạn d.Do các thành viên tự thỏa thuận Câu 32. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh phải: a.Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình b.Chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi số vốn đã góp c.Có thể chịu trách nhiệm vô hạn hoặc hữu hạn d.Do các thành viên tự thỏa thuận Câu 33. Chủ thể nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu giải quy ết vi ệc tuyên bố phá sản: a.Chủ nợ không có đảm bảo b.Chủ nợ có đảm bảo c.Chủ nợ có đảm bảo một phần d.Người lao động Câu 34. Công ty cổ phần Hoàng Anh có trụ sở chính tại Quận H ải Châu, TP. Đà Nẵng, công ty có một chi nhánh tại TP. Nha Trang – Khánh Hòa, ch ủ n ợ c ủa công ty đa số là ở Đà Nẵng. Giả sử công ty này bị lâm vào tình trạng phá sản thì chủ nợ nộp đơn đến Tòa án nào để giải quyết việc tuyên bố phá sản: a.Tòa án nhân dân Quận Hải Châu b.Tòa án nhân dân TP. Đà Nẵng c.Tòa án nhân dân TP. Nha Trang d.Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa Câu 35. Chủ thể nào sau đây không thuộc đối tượng của Luật phá sản năm 2004: a.Doanh nghiệp tư nhân b.Công ty cổ phần c.Công ty TNHH d.Hộ kinh doanh Câu 36. Trong trường hợp nào sau đây người nộp đơn yêu cầu giải quy ết việc tuyên bố phá sản đối với doanh nghiệp không phải nộp tiền tạm ứng phí phá sản: a.Chủ doanh nghiệp b.Cổ đông của công ty cổ phần c.Chủ nợ không có đảm bảo d.Người lao động Câu 37. Thủ tục thanh lý nợ trong khi giải quyết việc tuyên bố phá sản là th ủ t ục đặc biệt, bởi vì: a.Việc thanh lý nợ mang tính tập thể b.Việc thanh lý nợ dựa trên số tài sản còn lại của doanh nghiệp c.Việc thanh lý nợ được tiến hành thông qua một cơ quan có thẩm quyền d.Tất cả các ý trên đều đúng Câu 38. Thủ tục phục hồi doanh nghiệp trong quá trình giải quyết việc tuyên bố phá sản là thủ tục đặc biệt, bởi vì: a.Do chủ doanh nghiệp tự quyết định
- b.Không giới hạn về thời hạn phục hồi c.Quá trình phục hồi đặt dưới sự giám sát của cơ quan nhà nước có th ẩm quyền d.Quá trình phục hồi không đặt dưới sự giám sát của bất kỳ cơ quan nhà n ước nào Câu 39. Trong trường hợp nào sau đây thì Tòa án sẽ trả l ại đơn yêu c ầu gi ải quyết tuyên bố phá sản: a.Người nộp đơn nộp tiền tạm ứng phí phá sản trong thời hạn mà Tòa án đã ấn định b.Doanh nghiệp, Hợp tác xã chứng minh được mình không lâm vào tình trạng phá sản c.Người nộp đơn là chủ nợ không có đảm bảo d.Người nộp đơn là người lao động Câu 40. Giả sử ngày đăng báo cuối cùng là ngày 01/01/2010 về việc Tòa án mở thủ tục giải quyết việc tuyên bố phá sản đối với Công ty Hoàng Anh thì ngày cuối cùng các chủ nợ có quyền gửi giấy đòi nợ đến Tòa án là: a.Ngày 31/01/2010 b.Ngày 01/02/2010 c.Ngày 01/03/2010 d.Ngày 15/02/2010 Câu 41. Trường hợp nào sau đây thì hợp đồng mua bán hàng hóa bị vô hiệu: a.Một bên chủ thể ký hợp đồng bị mất năng lực hành vi b.Việc ký hợp đồng là do lừa dối, ép buộc c.Chủ thể ký kết hợp đồng không phải là người đại diện hợp pháp d.Tất cả các ý trên đều đúng Câu 42. Công ty A và công ty B ký kết với nhau 1 h ợp đồng đ ể mua bán 1 t ấn gạo, địa điểm giao hàng là kho của bên mua, thời điểm giao hàng là ngày 15/01/2010. Ngày 14/01/2010, bên bán vận chuyển 1 tấn gạo đ ể giao cho bên mua nhưng thủ kho bên mua đi vắng. Bên bán đã chất gạo trước cửa kho rồi đi v ề, toàn bộ số gạo trên đã bị kẻ gian lấy hết. Hãy xác đ ịnh trong tr ường h ợp này bên bán đã vi phạm về điều khoản nào trong hợp đồng: a.Điều khoản về thời hạn giao hàng và địa điểm giao hàng b.Điều khoản về thời hạn giao hàng c.Điều khoản về địa điểm giao hàng d.Điều khoản về chất lượng hàng hóa Câu 43. Hình thức phạt hợp đồng được áp dụng trong trường hợp nào: a.Do các bên thỏa thuận sau khi vi phạm xảy ra b.Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng c.Áp dụng trong bất kỳ trường hợp nào dù có thỏa thuận hay không d.Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 44. Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp trong hoạt động kinh doanh thương mại bao gồm:
- a.Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân b.Tòa kinh tế và Trọng tài thương mại c.Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân d.Tòa kinh tế và Trọng tài kinh tế Câu 45. Tòa kinh tế có chức năng: a.Giải quyết các tranh chấp kinh tế b.Giải quyết các tranh chấp dân sự c.Giải quyết các tranh chấp trong hoạt động kinh doanh th ương mại và gi ải quyết việc tuyên bố phá sản d.Giải quyết các tranh chấp trong hoạt động kinh doanh thương mại Câu 46. Điểm nào sau đây là yếu tố hấp dẫn nh ất khiến các bên tranh ch ấp trong hoạt động kinh doanh thương mai thường lựa chon Tòa án để gi ải quy ết tranh chấp: a.Tòa án giải quyết theo nguyên tắc xét xử công khai. b.Việc giải quyết tranh chấp của Tòa án phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định mang tính hình thức của pháp luật tố tụng. c.Phán quyết của Tòa án được đảm bảo th ực hiện bằng bi ện pháp c ưỡng ch ế của Nhà nước d.Tòa án đảm bảo nguyên tắc hòa giải trong quá trình xét xử Câu 47. Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân: a.1 b.2 c.3 d.Tùy ý Câu 48. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được quyền phát hành cổ phiếu: a.Công ty cổ phần b.Doanh nghiệp tư nhân c.Công ty TNHH d.Công ty hợp doanh Câu 49. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2005, loại hình nào sau đây không phải là doanh nghiệp: a.Công ty TNHH b.Doanh nghiệp tư nhân c.Hợp tác xã d.Công ty cổ phần Câu 50. Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm có mấy loại: a.2 b.3 c.4 d.Tùy theo điều lệ công ty quy định.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP ̣ THI CAO HOC KINH TẾ NĂM 2011 ̣
17 p | 383 | 199
-
Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương
20 p | 1059 | 181
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ 1 môn Pháp luật đại cương - ĐH Dân Lập Văn Lang
4 p | 742 | 62
-
Đề cương ôn thi kết thúc học phần môn Đăng ký đất đai - ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
2 p | 178 | 24
-
Đề thi kết thúc học phần Luật hành chính - Lao động (năm học 2011-2012): Đề số 1
1 p | 133 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kinh tế học đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 24 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kinh tế học đại cương năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 32 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Đại cương về khoa học quản lý năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 32 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kinh tế học đại cương năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 22 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Kinh tế học vi mô - Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
18 p | 9 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Pháp luật Việt Nam đại cương năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 106 | 4
-
Đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kinh tế học đại cương (Đề số 1) - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 p | 90 | 4
-
Đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2019-2020 môn Kinh tế học đại cương (Đề số 1) - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 p | 42 | 3
-
Đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2015-2016 môn Kinh tế học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
2 p | 50 | 2
-
Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2015-2016 môn Kinh tế học đại cương (Đề lẻ) - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
2 p | 49 | 2
-
Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2014-2015 môn Kinh tế học đại cương (Đề lẻ) - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
2 p | 46 | 2
-
Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2014-2015 môn Kinh tế học đại cương (Đề chẵn) - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
2 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn