Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 304
lượt xem 3
download
Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 304 với mục tiêu giúp học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, kiến thức để giải các bài tập nhanh nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 304
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 304 Số báo danh: ............................................................................ Câu 41: Hậu quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là A. hình thành và biến đổi địa hình ở nước ta. B. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi. C. bồi tụ nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông. D. tạo nên các cao nguyên lớn, thung lũng sông. Câu 42: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. đến muộn và kết thúc sớm. B. đến muộn và kết thúc muộn. C. đến sớm và kết thúc sớm. D. đến sớm và kết thúc muộn. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 44: Mưa phùn vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ thường diễn ra vào A. nửa sau mùa hạ. B. nửa sau mùa đông. C. nửa đầu mùa hạ. D. nửa đầu mùa đông. Câu 45: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C). Địa điểm Tháng cao nhất Tháng thấp nhất Lạng Sơn 27,0 13,7 Đà Nẵng 29,1 21,3 Hà Giang 27,3 15,5 Thành phố Hồ Chí Minh 28,9 25,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên? A. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Giang. B. Lạng Sơn cao hơn Đà Nẵng. C. Lạng Sơn thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Giang thấp hơn Đà Nẵng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực sông Cả? A. Sông Đà. B. Sông Hiếu. C. Sông Mã. D. Sông Chu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Trà. B. Pu Huổi Long. C. Pu Si Lung. D. Tam Đảo. Câu 48: Địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do A. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động. B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực. C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo. D. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực. Câu 49: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông đến muộn chủ yếu là do A. vị trí, hướng của các dãy núi và địa hình núi cao. B. hướng núi, hướng nghiêng tây bắc - đông nam. C. địa hình cao nhất nước ta và bức chắn các dãy núi. D. gió mùa đông hoạt động yếu kết hợp hướng nghiêng. Trang 1/4 - Mã đề thi 304
- Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Là cồn cát, đầm phá, vùng trũng thấp, đồng bằng. B. Độ cao lớn, đất bạc màu và ô trũng ngập nước. C. Nhiều vùng biển nông và thềm lục địa mở rộng. D. Có địa hình thấp, hiện tượng thủy triều xâm nhập sâu. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Hội thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Sông Cả. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng. D. Sông Mã. Câu 52: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG GIANH (Trạm Đồng Tâm) (Đơn vị: m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lưu lượng nước 27,7 19,3 17,5 10,7 28,7 36,7 40,6 58,4 185,0 178,0 94,1 43,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Gianh (Trạm Đồng Tâm)? A. Những tháng cao II, V và IX. B. Tháng cực tiểu vào tháng III. C. Tháng cực đại vào tháng IX. D. Những tháng thấp VIII, X và XI. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển? A. Gia Lai. B. Ninh Thuận. C. Đắk Lắc. D. Đắk Nông. Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. Biển Đông mang lại một lượng khoáng sản. B. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. C. Giảm độ lục địa của các vùng đất phía tây. D. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Pha Phong. C. Pu Tha Ca. D. Kiều Liêu Ti. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Keo Nưa. B. Mụ Giạ. C. An Khê. D. Ngang. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Trung Quốc? A. Bắc Giang. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Cao Bằng. Câu 58: Cho bảng số liệu: NHỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Thành phố Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ cao nhất vào tháng IV. B. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng I. 0 C. Biên độ nhiệt năm cao hơn 9 C. D. Nền nhiệt thấp nhiều tháng lạnh. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Pleiku. B. Sơn La. C. Sín Chải. D. Mộc Châu. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Campuchia? A. Bình Thuận. B. Lâm Đồng. C. Đồng Nai. D. Bình Phước. Trang 2/4 - Mã đề thi 304
- Câu 61: Loại rừng nào sau đây không nằm trong hệ thống rừng đặc dụng? A. Khu bảo tồn thiên nhiên. B. Vườn quốc gia. C. Khu dự trữ sinh quyển D. Rừng trồng. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Đen Đinh. B. Phu Luông. C. Pu Sam Sao. D. Con Voi. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Ba. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn. Câu 64: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối hạ? A. Gió phơn Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Tín phong bán cầu Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 65: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và bị chia cắt mạnh. B. thấp hơn và bằng phẳng hơn. C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. D. cao hơn và bằng phẳng hơn. Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta ? A. Thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. B. Nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. C. Thu hút vốn đầu tư của các nước trong khu vực và thế giới. D. Tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có lượng mưa cao nhất ở trạm khí tượng Thanh Hóa? A. Tháng IX. B. Tháng XII. C. Tháng V. D. Tháng VII. Câu 68: Vị trí địa lí nước ta không tạo thuận lợi cho hoạt động nào sau đây? A. Mở rộng hợp tác đầu tư với các nước. B. Phát triển các ngành kinh tế biển. C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. D. Phòng chống các thiên tai xảy ra. Câu 69: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các A. đảo ven bờ. B. đảo xa bờ. C. hải đảo. D. quần đảo. Câu 70: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HUẾ. (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Huế? A. Mùa khô từ tháng I đến tháng VII. B. Mùa mưa từ tháng VIII đến tháng XII. C. Tháng mưa cực đại vào tháng X. D. Tháng mưa cực tiểu vào tháng II. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Cà Mau thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 72: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do A. độ cao của địa hình và hướng các dãy núi. B. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. C. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển. D. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. Trang 3/4 - Mã đề thi 304
- Câu 73: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là A. phát triển nông nghiệp. B. chiến tranh tàn phá. C. biến đổi khí hậu. D. săn bắt động vật. Câu 74: Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương đến nước ta? A. Gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Gây hiện tượng phơn cho vùng Bắc Trung Bộ. C. Mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn. D. Tây Bắc có thời tiết khô nóng ở phía nam. Câu 75: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vi: Nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2015 6582,1 3049,9 3532,2 2018 7768,5 3606,7 4161,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy nước ta năm 2010 và 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Lượng mưa lớn và nguồn nước bên ngoài lãnh thổ. B. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. C. Diện tích rừng tăng lên và tổng lượng mưa rất lớn. D. Nhiều nơi mất lớp phủ thực vật và lượng mưa lớn. Câu 77: Vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là hệ sinh thái A. rừng trên các đảo. B. rừng trên đất cát pha. C. trên đất phèn. D. rừng ngập mặn. Câu 78: Miền Bắc từ độ cao 600-700 nhưng miền Nam từ độ cao 900-1000 m đến 2600m mới có đai khí hậu cận nhiệt đới vì A. nhiệt độ trung bình miền Nam thấp hơn. B. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. C. miền Bắc có lượng mưa cao hơn miền Nam D. nhiệt độ trung bình miền Nam cao hơn. Câu 79: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2019 Khu vực Nông, lâm và thủy sản 24,5 21,0 20,6 15,5 Công nghiệp và xây dựng 36,7 41,5 41,6 38,3 Dịch vụ 38,8 37,5 37,8 46,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2019 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn D. Miền. . Câu 80: Đặc điểm nào sau đây của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ít gây khó khăn cho công nghiệp khai thác? A. Số giờ nắng trong năm cao. B. Nhiều thiên tai bão, lũ lụt. C. Sự phân mùa của khí hậu. D. Tính thất thường của khí hậu. ----------- HẾT ----------- Trang 4/4 - Mã đề thi 304
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2010 - 2011
18 p | 552 | 59
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 năm học 2015-2016 - Trường THPT Trần Phú (Mã đề thi 061)
5 p | 203 | 23
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321
4 p | 43 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
4 p | 31 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
4 p | 33 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 219
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 210
4 p | 32 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 207
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 204
4 p | 24 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202
4 p | 19 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 224
4 p | 28 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
4 p | 23 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319
4 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307
4 p | 36 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220
4 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn