intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thực hành giải “Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211” giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 211 Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 42: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Mg2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 43: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 2 và 1. B. 1 và 2. C. 1và 1. D. 2 và 2. Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 45: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 12. C. 6. D. 22. Câu 46: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2. Câu 47: Metylamin có công thức là A. (C2H5)2NH. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2. Câu 48: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại? A. Fe(NO3)2. B. KNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 49: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 9,0. B. 18,0. C. 14,4. D. 8,1. Câu 50: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,30 gam. B. 9,18 gam. C. 11,16 gam. D. 8,90 gam. Câu 51: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 52: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cr. B. W. C. Hg. D. Na. Câu 53: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,2. B. 4,6. C. 6,7. D. 8,2. Câu 54: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có HCOONa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 55: Cho 1 ml dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện A. bọt khí thoát ra. B. kết tủa màu trắng. C. kết tủa màu đen. D. kết tủa màu vàng. Trang 1/4 - Mã đề thi 211
  2. Câu 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Fe. Câu 57: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là A. 1,08 gam. B. 1,30 gam. C. 0,65 gam. D. 2,16 gam. Câu 58: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 5,63. B. 3,52. C. 7,04. D. 4,40. Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Đốt dây sắt trong khí clo. D. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. Câu 60: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaCl. B. NaOH. C. KOH. D. HCl. Câu 61: Thủy phân chất X, thu được glucozơ và frutozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Xenlulozơ. B. Poli butađien. C. Cao su thiên nhiên. D. Tơ tằm. Câu 63: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2 = CH2. B. CH ≡ CH. C. CH2 = CHCl. D. CH3 – CH3. Câu 64: Công thức của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amino axit có tính chất lưỡng tính. B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng. D. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí. Câu 66: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic? A. C2H5OH. B. CH3NH2 C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 67: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. Câu 68: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn? A. Benzen. B. Axetilen. C. Etan. D. Etilen. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại. B. Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được muối Fe(NO3)2. C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử. D. Kim loại W được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt là do W có độ cứng lớn nhất. Câu 70: Một loại supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 50% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân supephotphat kép có độ dinh dưỡng 40% thì cần dùng ít nhất m tấn quặng photphorit trên. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là A. 348,75. B. 139,50. C. 279,00. D. 211,63. Trang 2/4 - Mã đề thi 211
  3. Câu 71: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 41,67%. B. 50,00%. C. 60,00%. D. 54,17%. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. (b) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành nhiên liệu. (c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc nên được dùng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương. (d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 E + 2NaOH   X + 2Y X + 2HCl   Z + 2NaCl Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho các phát biểu: (a) Dung dịch chất Z tác dụng được với Cu(OH)2. (b) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (c) Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken. (d) Nhiệt độ sôi của HCOOH cao hơn nhiệt độ sôi của Y. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 43,28. B. 48,70. C. 38,96. D. 32,56. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1:Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hyđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 76: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,29 mol O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 27,22. B. 28,75. C. 27,76. D. 29,06. Câu 77: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Trang 3/4 - Mã đề thi 211
  4. Câu 78: Đốt cháy 8,84 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; Mx < MY) cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,84 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,84 gam E là A. 1,46. B. 1,74. C. 7,10. D. 8,70. Câu 79: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hyđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 17,62%. B. 18,13%. C. 21,24%. D. 21,76%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C6H12. B. C5H10. C. C6H14. D. C5H12. ----------- HẾT ----------- Trang 4/4 - Mã đề thi 211
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2