intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các bạn có thể tham khảo và tải về Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111 được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các bạn tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 111 Số báo danh: ............................................................................ x 3 Câu 1: Bất phương trình:    1 có tập nghiệm là 2 A.  0; 1 . B.  0;   . C.  ; 0  . D. 1;   . 2x  3 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;3 bằng x 1 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 2 . 4 2 Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có SB   ABCD  (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là góc nào sau đây ? S B C A D . A. SDB . B. DSB . C. SDC . D. SDA Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 và trục hoành là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 5: Cho a, b, c là các số dương, a  1 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log a  b.c   log a b.log a c . B. log a  b.c   log a b  log a c . C. log a  b.c   b.log a c . D. log a  b.c   log a b  log a c . Câu 6: Cho cấp số cộng  u n  có u1  3 , u2  3 . Tính công sai d . A. d  6 . B. d  8 . C. d  7 . D. d  5 . Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới y 2 O x 2 là của đồ thị hàm số 2x 1 A. y   x 3  3 x . B. y  . C. y   x 3  3 x 2 . D. y  x 4  3 x 2 . x3 Trang 1/5 - Mã đề thi 111
  2. Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  x5 là A. y  5 x 6 B. y  4 x5 C. y  5 x 4 D. y  5 x5 Câu 9: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ? A. B. C. . D. Câu 10: Hàm số y   x 4  8 x 2  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A.  0;    . B.  ;  2  . C.  ; 0  . D.  ;    . Câu 11: Cho hình trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. 6 . B. 24 . C. 20 . D. 12 . 4 2 Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y   x  2 x  3 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . e Câu 13: Hàm số y   4  x  xác định khi và chỉ khi A. x   0;   . B. x  ; 4  . C. x  4 . D. x   4;    . Câu 14: Khối nón có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối nón là 2 1 A. V   r 2 h . B. V   rh . C. V   r 2 h . D. V  2 rh . 3 3 Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  3a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 6a3 . D. a 3 . Câu 16: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 5a . Thể tích của khối chóp bằng A. 15a 3 . B. 8a 3 . C. 5a 3 . D. 6a3 . Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới 4 y 2 O x là của đồ thị hàm số A. y  2 x . B. y  log 2  x  1 . C. y  log 2  x  1 . D. y  2 x . Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a và AA  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng 3 3 3 2a 3 3 A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. . 3 Câu 19: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ? 4 A. 3V  S .R . B. S   R 2 . C. S  4 R 2 . D. V   R3 . 3 Câu 20: Đường thẳng x  2 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây? 2x  4 x4 x 1 x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x2 x  2 x2 x2 Câu 21: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , AA  2a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là a3 6 4a 3 2 2a 3 3 A. . B. . C. a 3 3 . D. . 2 3 3 Trang 2/5 - Mã đề thi 111
  3. Câu 22: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình lăng trụ ngũ giác. Khi đó S  M  C  Đ bằng A. S  14 . B. S  2 . C. S  18 . D. S  12 . 1 Câu 23: Biểu thức T   a  a  (với a  0, a  1 ) rút gọn là a5. 10 3 5 1 2 a . a  a  3 3 3 2 1 1 1 A. T  a 1 . B. T  . C. T  . D. T  3 . a 1 a 1 a 1 Câu 24: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y  x3  3mx 2  2m nghịch biến trên khoảng  0 ; 6  là A. m  3 . B. 0  m  6 . C. m  3 . D. m  6 . Câu 25: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng   cắt khối cầu đó theo một hình tròn có diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng   bằng 2 2 A. . B. . C. 2 . D. 1 . 4 2 Câu 26: Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ? A. Khối tứ diện đều. B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối chóp lục giác đều. Câu 27: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x    x 3  3 x 2  4 song song với đường thẳng y  9 x  5 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, đường chéo BD  2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là 4 a 3 A.  a 3 . B. 4 a 3 3 . C. . D. 4 a 3 . 3 Câu 29: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x 3   m  1 x 2  mx  1 đạt cực tiểu tại x  1 ? A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 . Câu 30: Số nghiệm của phương trình log 3  x  6   log 3  x  2   1 là 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 31: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 8 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh là 8 29 7 6 A. . B. . C. . D. . 65 65 11 11  Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  2a , BAC  120 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC là 3 3 a3 a3 A. V  a . B. V  2a . C. V  . D. V  . 8 2 x2 Câu 33: Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x)  2 là x  4x  3 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 34: Cho 2 số thực a, b biết 0  b  a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. log b a  1  log a b . B. log a b  1  logb a . C. log a b  log b a  1 . D. 1  log a b  logb a . Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên: Trang 3/5 - Mã đề thi 111
  4. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 3 2 2 Câu 36: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y  x  2mx  3m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 37: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là 2R 3 4R 3 R 3 A. . B. . C. . D. R 3 . 3 3 3 8  3 4z  y2 Câu 38: Cho biểu thức P  log  xy   log a 2  y   log 1  x y  x z  2 x y z   2 a 4 6 4 2 2 4 2 . Với a  1 , a 2 y  1 thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi a  a0 và  x ; y ; z    x1 ; y1 ; z1  hoặc  x ; y ; z    x2 ; y2 ; z2  . Hãy tính S  20a02  21b 2  4  x1 y1 z1  x2 y2 z2  . A. 41 . B. 42 . C. 40 . D. 38 . Câu 39: Hàm số y  2 x  ln 1  2 x  đồng biến trên khoảng  1  1 A.  ;  . B.  0;    . C.  0;  . D.  ; 0  .  2  2 Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2   m  3  x  m có 2 điểm cực trị và điểm M  9 ;  5  thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. A. m  1 . B. m  5 . C. m  2 . D. m  3 . 2 2 Câu 41: Cho các số thực a, b thỏa mãn: a  b  1 , tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P  2a  2   2a 2  a    2a  1 b 2 bằng 13  4 3 12  2 3 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 4 3 Câu 42: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo ). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt của vỏ kẹo. A. 64 cm 2 . B. 36 cm2 . C. 32 cm2 . D. 24 cm2 . Câu 43: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là S  9 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối a 10 a chóp ngũ giác đều đã cho có dạng max V  , trong đó a, b  * , là phân số tối giản. Hãy tính b tan 36 b T  ab. A. 30 . B. 31 . C. 28 . D. 29 . Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên  và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Trang 4/5 - Mã đề thi 111
  5. 1 1  1 1 7 1 Hỏi phương trình f   cos2 x   sin 6 x  sin 2 2 x   f    0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 2 2  3 4 24 2    ; 2  ? 6  A. 3 . B. 6 . C. 1 . D. 4 . Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết AC  2 3a , BD  2a , SD  2a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 21 2 21 21 2 21 A. a. B. a. C. a. D. a. 3 3 7 7 Câu 46: Người ta thiết kế 1 cái ly thủy tinh dùng để uống nước có dạng hình trụ như hình vẽ, biết rằng ở mặt ngoài ly có chiều cao là 15 cm và đường kính đáy là 8 cm , độ dày thành ly là 2 mm , độ dày đáy là 1cm . Hãy tính thể tích lượng thủy tinh cần để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất). A. 753982, 24 mm3 . B. 118877,87 mm3 . C. 753600 mm3 . D. 118817, 62 mm3 . Câu 47: Điều kiện để phương trình x  12  3 x 2  m  0 có nghiệm là m  [a ; b] , khi đó a  2b bằng A. 2 . B. 10 . C. 8 . D. 6 . Câu 48: Cho hình nón có chiều cao là 10a . Một mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S của hình nón và cắt đường tròn 40a 2 23 đáy của hình nón tại hai điểm A , B sao cho tam giác SAB có diện tích bằng . Biết rằng góc giữa 3 mặt phẳng  P  và mặt đáy của hình nón là 60 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 1280 a 3 160 a3 320 a 3 640 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các SQ cạnh SA , SD . Mặt phẳng   chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt  x , V1 là thể tích SB 2 của khối chóp S .MNPQ , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1  V . 5 1 1  41 5  665 1  33 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 4 20 4 Câu 50: Đặt log 2 5  a , tính giá trị của log 4 1250 theo a . 1  4a 1  4a A. . B. 2 1  4a  . C. 2 1  4a  . D. . 2 2 ----------- HẾT ----------- Trang 5/5 - Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2