intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HÓA HỌC 12 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                        Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 1. (0.33 điểm) Thủy phân hoàn toàn 29,1g hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X,Y cần dùng 225 ml dd   KOH 2M. Sau phản ứng thu được một muối và 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. CTCT thu gọn của X   và Y theo thứ tự là(cho C=12, H=1, O=16): A.  HCOOCH 3  và  HCOOC2 H 5 . B.  HCOOCH 3 và  CH 3COOCH 3 .  C.  HCOOC2 H 5  và  HCOOC3 H 7 .  D.  HCOOCH 3  và  CH 3COOC2 H 5 .  Câu 2. (0.33 điểm) Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy   phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là  A. 4. B. 2.  C. 3.  D. 1.  Câu 3. (0.33 điểm) Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và tinh bộ. C. fructozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4. (0.33 điểm) Este được tạo từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức mạch hở có CTCT là: A. CnH2n­1COOCmH2m­1. B. CnH2n+1COOCmH2m­1. C. CnH2n­1COOCmH2m+1. D. CnH2n+1COOCmH2m+1. Câu 5. (0.33 điểm) Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư.  Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4  đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối  trong Z là(cho C=12, H=1, O=16) : A. 42,2 gam. B. 38,2 gam. C. 40,0 gam. D. 34,2 gam. Câu 6. (0.33 điểm) Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol.  D. C15H31COONa và etanol.  Câu 7. (0.33 điểm) Công thức tổng quát của este đơn chức là? A. R(COO)nR'. B. R(COOR')n. C. RCOOR'. D. Rm(COO)mnR'n. 1/4 ­ Mã đề 013
  2. Câu 8. (0.33 điểm) Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột   từ  A. N2 và O2. B. CO2 và N2.  C. H2O và O2.  D. CO2 và H2O.  Câu 9. (0.33 điểm) Đốt  cháy  hoàn  toàn  một  este  đơn  chức,  mạch  hở  X  (phân  tử  có  số  liên  kết  π  nhỏ  hơn 3), thu được  thể  tích   khí  CO2  bằng  6/7  thể tích  khí  O2  đã phản  ứng  (các  thể  tích  khí  đo ở  cùng  điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô  cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là(cho C=12, H=1, O=16, K=39) A. 6,66. B. 7,20. C. 8,88. D. 10,56. Câu 10. (0.36 điểm) Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử  C 2H4O2. (X) cho được  phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch  NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là: A. HO­CH2­CHO và CH3COOH. B. CH3COOH và H­COOCH3. C. H­COOCH3 và CH3­O­CHO. D. H­COOCH3 và CH3COOH. Câu 11. (0.33 điểm) Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn  dung dịch sau phản ứng, khối lượng xà phòng thu được là:  A. 16,68 gam B. 18,24 gam C. 17,80 gam  D. 18,38 gam Câu 12. (0.33 điểm) Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản  ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là(cho C=12, H=1, O=16, Na=23) A. propyl fomiat.  B. metyl fomiat. C. metyl axetat.  D. etyl axetat.  Câu 13. (0.33 điểm) Este CH3COOC2H3 không phản ứng với các chất nào trong các chất sau: A. Mg(OH)2. B. NaOH. C. Khí H2. D. Dung dịch Br2. Câu 14. (0.33 điểm) Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được đimetyl  xeton. Công thức cấu tạo của este đó là:  A. H­COO­ C(CH3)=CH2.  B. CH3­COO­CH=CH2.  C. H­COO­ CH= CH­CH3.  D. CH2=CH­COO­CH3. Câu 15. (0.33 điểm) Cho các nhận xét:  (1) Lipit bao gồm chất béo, sáp, steorit, photpholipit, aminoaxit...... (2) Axit béo là axit có chẵn nguyên tử C (từ 12­24), đơn chức, mạch không phân nhánh (3) Chất béo là thành phân chính của dầu mở động thực vật  (4) Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước  (5) Chất béo rắn là chất béo chủ yếu chứa gốc axit không no. 2/4 ­ Mã đề 013
  3. Số nhận xét đúng là:  A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 16. (0.34 điểm) Cho các phát biểu sau:  (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.  (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.  (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một  hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.  (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.  (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.  Số phát biểu đúng là :  A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 17. (0.33 điểm) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3  (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là  A. 18,0.  B. 16,2.  C. 9,0.  D. 36,0. Câu 18. (0.35 điểm) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu  suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 25,46.  C. 33,00. D. 29,70.  Câu 19. (0.33 điểm) Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2  với dung dịch NaOH thu được  CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 20. (0.33 điểm) Cho dãy các chất: phenyl axetat, etyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,  benzyl axetat.  Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21. (0.33 điểm) Chất thuộc loại đisaccarit là A. xenlulozơ.  B. glucozơ. C. saccarozơ.  D. fructozơ. Câu 22. (0.33 điểm) Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và  C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 23. (0.33 điểm) Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3.  CTCT của este là: A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. 3/4 ­ Mã đề 013
  4. Câu 24. (0.33 điểm) Cho sơ đồ phản ứng: + NaOH + AgNO3 / NH 3 + NaOH Este X (C4HnO2)  t0  Y  t0  Z  t0  C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 25. (0.33 điểm) Este C4H8O2 có gốc ancol là CH3­ thì axit tạo nên nó là: A. Axit butyric. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit propionic. Câu 26. (0.33 điểm) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Câu 27. (0.33 điểm) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức,  mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí  CO2 (đktc) và 18,9 gam  H2O . Thực hiện  phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là(cho C=12, H=1, O=16)    A. 12,24. B. 15,30. C. 9,18. D. 10,80. Câu 28. (0.33 điểm) Công thức phân tử của glucozơ là: A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. C6H10O5 Câu 29. (0.37 điểm) Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức  của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 30. (0.33 điểm)  Ở  điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản  ứng với nhau tạo thành metyl  axetat? A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. HCOOH và CH3OH. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0