intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA VẬT LÝ 10 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 1. Một thanh AB quay đều quanh trục quay đi qua đầu  A  và vuông góc với thanh.  m Biết tốc độ dài của B là 4 . Tốc độ dài của C là trung điểm của AB là: s m m m m A.  2 B.  4 C.  0,5 D.  8 s s s s Câu 2. Chọn câu đúng.  A.  Chuyển động tròn đều có gia tốc vì vận tốc luôn thay đổi hướng ω2 B.  Gia tốc của chuyển động tròn đều có biểu thức  aht = r C.  Chuyển động tròn đều không có gia tốc D.  Chuyển động tròn đều có gia tốc vì vận tốc luôn thay đổi độ lớn Câu 3. Môt ng ̣ ươi đi bô qua câu AB (AB la môt cung tron tâm O) v ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ 6 ( km/h )  trong  ơi vân tôc  ́ ̣ ́ ́ ợp bởi vân tôc tai  10  phut. Biêt goc h ́ ̣ ́ ̣ A  vơi đ ́ ường thăng AB la  ̉ ̣ ơn gia tôc h ̀ 30o . Đô l ́ ́ ương ́   tâm ngươi ây khi qua câu là:     ̀ ́ ̀ A.   4,6.10 m/s               −3 2 B.   3,7.10−3 m/s 2              C.   2,9.10−3 m/s 2 D.   1,4.10−3 m/s 2            Câu 4. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g  = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là A.  v = 9,8 km/h B.  v = 9,6 km/h C.  v = 9,6 m/s D.  v = 9,8 m/s Câu 5. Môt ô tô chuyên đông th ̣ ̉ ̣ ẳng biên đôi đêu, trong  ́ ̉ ̀ 2 giây cuôi cung (tr ́ ̀ ươc luc d ́ ́ ưng ̀ ̉ hăn) đi được 1( m). Chiều dương là chiều chuyển động, gia tốc của vật là A.  a = ­2 m/s2. B.  a = ­ 1 m/s2. C.  a = ­ 0,5 m/s2. D.  a = ­ 1,5 m/s2. Câu 6. Hệ SI quy định bao nhiêu đơn vị cơ bản  A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 7. Dùng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất là 0,1 mm để đo 5 lần chiều dài của một cái  bàn. Sai số dụng cụ là bao nhiêu ? A.  0,1 B.  0,025 C.  0,15 D.  0,01 Câu 8. Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm  ở đầu   đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật   mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm  chiều dương. Phương trình chuyển động của  xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: 1/4 ­ Mã đề 020
  2. A.  x = 3 +80t.  B.  x = ( 80 ­3 )t. C.  x = 80t. D.  x  =3 – 80t.  Câu 9. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có: A.  Tốc độ dài không đổi B.  Tốc độ góc không đổi C.  Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo D.  Véc tơ gia tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo Câu 10. Một thuyền đi từ bến A đến bến B dọc theo bờ sông, khoảng cách giữa 2 bến  AB=16km. Vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 14km/h, vận tốc của dòng nước  chảy là 2km/h. Khi xuôi dòng được nửa chặng đường thì thuyền bị tắt máy và trôi về đến  bến B. Thời gian thuyền đi từ A đến B là A.  4,5 giờ. B.  9 giờ. C.  1 giờ. D.  6,5 giờ. Câu 11. Lúc 7h sáng, một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A với vận   tốc 6km/h. Nếu chọn trục tọa độ  trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều  chuyển động, gốc thời gian lúc 0h, gốc tọa độ   ở  A thì phương trình chuyển động của   người này là A.  x =  6(t   7)  (km). B.  x = 6(t   7)  (km). C.  x =  6t  (km). D.  x = 6t  (km). Câu 12. Hệ quy chiếu gồm: A.  Hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc cộng với gốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. B.  Hệ trục tọa độ gắng với vật làm mốc. C.  Hệ trục tọa độ. D.  Vật làm mốc. Câu 13.  Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt  nước. Nước chảy với vận tốc 8km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A.  6km/h. B.  20km/h. C.  22m/s. D.  22km/h. Câu 14. Môt điêm E năm trên vanh banh xe chuyên đông v ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ới vân tôc 50cm/s, con điêm F ̣ ́ ̀ ̉   ́ ́ ơi điêm E chuyên đông v năm trên cung ban kinh v ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ới vân tôc 10cm/s. Cho EF = 20cm. T ̣ ́ ốc   đô góc của bánh xe là A.  4rad/s.                      B.  5rad/s. C.  3rad/s.                    D.  2rad/s.                      Câu 15. Một chiếc thuyền chạy trên sông có vận tốc dòng chảy là 6km/h. Động cơ  của  thuyền có vận tốc 30km/h. Tỉ số giữa vận tốc của thuyền được tính trong hệ toạ độ  gắn   với bờ sông khi thuyền chạy xuôi dòng( vx) và ngược dòng vng là A.  2. B.  1,5. C.  4. D.  2,5. Câu 16. Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật ở thời điểm t là A.  v = gt B.  v = v0 + gt C.  v = at D.  v = v0 + at Câu 17. Chọn phát biểu không đúng về sai sô ti đôi: ́ ̉ ́ A.  Công thức của sai sô ti đôi: ́ ̉ ́  2/4 ­ Mã đề 020
  3. B.  Sai sô ti đôi cang nho thi phep đo cang chinh xac. ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ C.  Sai sô ti đôi la ti sô gi ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ữa sai sô tuyêt đôi va gia tri trung bình ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ D.  Sai sô ti đôi cang l ́ ̉ ́ ̀ ớn thi phep đo cang chinh xac. ̀ ́ ̀ ́ ́ Câu 18. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp: A.  Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng thương các sai số tuyệt đối của  các số hạng. B.  Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các  số hạng. C.  Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tích các sai số tuyệt đối của các  số hạng. D.  Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng sai số tuyệt đối của số hạng có  giá trị lớn nhất. Câu 19.  Môt vê tinh nhân tao cua Trai Đât chuyên đông theo quy đao tron cach măt đât ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ́  640km. Thơi gian đi hêt môt vong la  ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ộ  ̀ 98 phut. Cho ban kinh Trai Đât la R = 6400km. Tôc đ ̀ ̉ ̣ dai cua vê tinh là A.   8437,6m / s             B.   4726,3m / s C.   5327,3m / s               D.   7518,9m / s               Câu 20. Môt đia tron co ban kinh 40cm, quay đêu môi vong trong 0,8s. Gia tôc h ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ướng tâm   ̉ ̣ ̉ cua môt điêm năm trên vanh đia là ̀ ̀ ̃ A.   2π2 m / s2                   B.   2,5π2 m / s 2                C.   5π2 m / s 2                 D.   4π2 m / s 2 Câu 21. Môt vât chuyên đông thăng châm dân đêu qua khi A v ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ơi vân tôc ban đâu 30 m/s va  ́ ̣ ́ ̀ ̀ 2 gia tôc 2 m/s ́ ̣ ốc tọa độ O trùng với A, gốc thời gian lúc vật qua A, chiêu d . Chon g ̀ ương la ̀ ̉ ̣ ̉ chiêu chuyên đông cua vât. Ph ̀ ̣ ương trinh chuyên đông cua vât là ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ A.   x = 30t − t  ( m, s ). 2 B.   x = 30t + t  ( m, s ). 2 C.   x = 30t + 2t 2  ( m, s ). D.   x = 30t − 2t 2  ( m, s ). Câu 22.  Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong   nước yên lặng là 7,2km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ khi thuyền đi xuôi dòng nước là A.  8,7km/h. B.  3,5m/s. C.  5,7m/s. D.  3,5km/h. Câu 23. Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều? A.  Chuyển động của chiếc xích đu trong công viên B.  Chuyển động của tàu lượn siêu tốc C.  Đầu mút kim đồng hồ đới với trục quay của nó D.  Chuyển động của ô tô trên đường đèo Câu 24.  Chọn đáp án sai. A.  Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. B. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. C.  Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:  v = v0 + at .     D.  Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t 3/4 ­ Mã đề 020
  4. Câu 25. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo r = 1m, tốc độ góc  Rad ω = 2π . Tốc độ dài là: s 1 m 1 m m m A.   2 B.   C.   2π D.   4π 2 4π s 2π s s s Câu 26. Công thức nào sau đây đúng với công thức  đường đi trong chuyển động rơi tự  do? 1 A.   s = 2gt                B.   s = gt .          2 1 C.   s = gt D.   s = gt 2 .        2 Câu 27. Một máy bay có vận tốc không đổi là 324km/h khi không có gió, bay thẳng từ A  đến B, cho vận tốc của gió là 5m/s. Biết đi từ A đến B gió thổi cùng chiều. Vận tốc của   máy bay so với trái đất khi máy bay bay từ A đến B là A.  329km/h. B.  342km/h. C.  95km/h. D.  337km/h. Câu 28. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là 1 A.    x = x0 + v0t + at 2  . (a và v0 trái dấu ). 2 at 2 B.  s =  v0t + . (a và v0 cùng dấu ).    2 at 2 C.    x = x0 + v0t + . ( a và v0 cùng dấu ).  2 1 D.  s = v0t + at 2  . ( a và v0 trái dấu ). 2 Câu 29. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ  của   chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s? t 5 2 A.  x B.  S C.  x 5 4 t 4 D.  v 5 4 t 6 2 t Câu 30. Chọn phương án đúng : s A.  Thương số   càng lớn thì vật chuyển động được quãng đường càng lớn. t B.  Vật đi được quãng đường càng dài thì chuyển động càng nhanh. s C.  Thương số   càng nhỏ thì vật chuyển động càng chậm. t D.  Vật chuyển động với thời gian càng nhỏ thì chuyển động càng nhanh. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0