intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

307
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 132 sau đây giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 đạt điểm cao. Tài liệu hữu ích đối với các bạn đang luyện thi môn Vật lí lớp 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT  ( BÀI SỐ 1 )  TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ CHƯƠNG TRÌNH : NÂNG CAO ĐIỂM Thời gian làm bài:  45phút;  (30 câu trắc nghiệm)                               Mã đề thi  132 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh đánh dấu X vào đáp án lựa chọn: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Câu 1: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của  lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? m k A. T = 2π  B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π k m Câu 2: Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu  con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1+ ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì? A. T2 =  T12 T22 B. T = T1 ­ T2 C. T = T1 + T2 D. T =  T12 T22 Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng   đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 20 cm D. 40 cm Câu 4: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần ℓà đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. D. Có năng ℓượng dao động ℓuôn không đổi theo thời gian. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Dao động tắt dần ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại ℓực C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng ℓượng cung cấp cho hệ dao động D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào ℓực cản của môi trường Câu 6: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con ℓắc đơn tỉ ℓệ thuận với                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. A. Căn bậc hai gia tốc trọng trường B. Gia tốc trọng trường C. Căn bậc hai chiều dài con ℓắc D. Chiều dài con ℓắc Câu 7: Dao động điều hoà là A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời  gian bằng nhau. C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin. D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan. Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình  x = 8cos(4 t +  /3)cm, toạ độ của vật tại  thời điểm t = 8s là. A. x = 8cm B. x =  cm C. x = ­ 4cm D. x = 4cm Câu 9: Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g,  biết biên độ góc  0. Quả nặng có khối ℓượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con ℓắc  tại vị trí ℓi độ góc  ? A. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 ­ cos 0). B. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 ­ cos ) C. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(cos 0 ­ cos ) D. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(1 ­ cos ) Câu 10: Trong dao động điều hoà A. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm  pha 90  với li độ. o C. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng  pha so với li độ Câu 11: Con lắc lò xo có độ  cứng K = 50 N/m gắn thêm vật có khối lượng m = 0,5 kg rồi kích  thích cho vật dao động, Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị  trí cân bằng A. π/20 s B. π/15 s C. π/5 s D. π/4 s Câu 12: Con lắc lò xo có chu kỳ là 0,2 s, vật có khối lượng 500 g. Lấy  2 = 10, độ cứng của lò xo  là: A. 500 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m D. 10 N/m. Câu 13: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha  vuông góc nhau ℓà? A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A =  D. A =  A12 A 22 Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + )cm, pha dao động   của chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. 0,5(Hz). B. 1,5π (rad). C. 1,5(s). D. 0(cm). Câu 15: Cho các dao động điều hoà sau x = 10cos(3πt + 0,25π) cm. Biên độ  dao động của vật là   bao nhiêu? A. 5 cm B. 5 2  cm C. 10 cm D. ­ 5 2 cm Câu 16: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp  lại như cũ gọi là A. Chu kì dao động. B. Pha ban đầu. C. Tần số dao động. D. Tần số góc. Câu 17:  Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ  của dao  động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Biên độ dao động thứ nhất B. Tần số chung của hai dao động                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. C. Biên độ dao động thứ hai D. Độ ℓệch pha của hai dao động Câu 18: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là: A. do lực cản môi trường. B. do dây treo có khối lượng đáng kể. C. do trọng lực tác dụng lên vật. D. do lực căng dây treo. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có   độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy  2 = 10. Dao động của con  lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,8s. C. 0,4s. D. 0,6s. Câu 20: Trong dao động điều hoà x = Acos( t ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình. A. a = A sin ( t ) . B. a = ­ A2 cos( t ) C. a = ­  2Acos( t ) D. a =  2Acos( t ) Câu   21: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph¬ng tr×nh dao ®éng lµ x = 4cos4πt(cm). Tèc ®é trung b×nh cña chÊt ®iÓm trong 1/2 chu k× lµ A. 16π cm/s B. 8cm/s. C. 32cm/s. D. 64cm/s. Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả  cầu khối lượng m = 80g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g =   10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc  0 60 0 rồi buông không vận tốc ban  đầu. Tính lực căng của dây treo con lắc khi ở vị trí biên. A. 2N B. 0,2N C. 0,4N D. 4N Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ  có khối lượng m và lò xo có độ  cứng 40 N/m đang dao  động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,032 J. B. 0,018 J. C. 0,024 J. D. 0,05 Câu 24: Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị  trí cân   bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả cho dao động. Hòn  bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Lấy g =  2 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực  đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là A. 4. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chọn gốc thế năng ở vị trí  căn bằng thì động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π2 = 10, vật nặng có khối  lượng 0,1 kg. Cơ năng của vật có giá trị là. A. 3200 J B. 0,32 J C. 800 J D. 0,08 J Câu 25: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4 cm. Cho g =  2 10 m/s2. Biết lực đàn hồi cực  đại, cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài cực đại và   cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt bằng A. 24 cm và 23 cm. B. 25 cm và 24 cm. C. 26 cm và 24 cm. D. 25 cm và 23 cm. Câu 27: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k = 100 N/m đang dao động điều hòa. Tại thời điểm   t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 3 cm và 80 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật  lần lượt là –4 cm và 60 cm/s. Khối lượng của vật nặng là A. 250 g. B. 200 g. C. 500 g. D. 125 g. Câu 28:  Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ  0,4 s. Biết   trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Chiều dài  quỹ đạo của vật là A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 32 cm                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. π Câu 29: Một con lắc đơn dao động với biên độ  góc  α0 < , có mốc thế  năng được chọn tại vị  trí  2 cân bằng của vật nặng. Tính tỉ số giữa thế  năng và động năng của vật nặng tại vị trí mà lực căng   dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng. W Wt W W A.  Wt = 3 .                      B.  Wd = 4 .                       C.  t = 2 . Wd       D. Wt = 6. d d Câu 30: Một vật m = 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  với phương trình x1 = 6cos(10t + π/6) cm, x 2 = A2cos(10t + 2π/3) cm. Cơ năng điều hòa của vật là   0,05 J. Biên độ A2 bằng A. 4 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 12 cm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2