intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 12 năm 2017 (Bài số 1) - THPT Trường Chinh - Mã đề 001

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

178
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc tham khảo và giải đề thường xuyên trên tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 12 năm 2017 (Bài số 1) của trường THPT Trường Chinh - Mã đề 001 sẽ giúp các em nắm bắt được nội dung môn học, ôn tập ngữ pháp và học được thêm nhiều từ vựng. Đồng thời giúp các em củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 12 năm 2017 (Bài số 1) - THPT Trường Chinh - Mã đề 001

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) - LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: Tiếng Anh _ Chương trình: Chuẩn<br /> KiẾN THỨC<br /> NĂNG<br /> LỰC/KỸ<br /> NĂNG<br /> <br /> CÂU<br /> SỐ<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> LISTENING<br /> Số câu: 10<br /> Số điểm:<br /> 2,5<br /> Tỉ lệ %: 25<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> LANGUAGE<br /> FOCUS/<br /> KTNN I:<br /> NGỮ ÂM<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm:<br /> 0,75<br /> Tỉ lệ %: 7,5<br /> LANGUAGE<br /> FOCUS/<br /> KTNN II:<br /> TỪ VỰNG<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:<br /> 0,5<br /> Tỉ lệ %: 5<br /> LANGUAGE<br /> FOCUS/<br /> KTNN III:<br /> NGỮ PHÁP<br /> Số câu: 5<br /> <br /> 11<br /> 12<br /> <br /> MỨC ĐỘ<br /> NHẬN<br /> THỨC<br /> Nhận<br /> biết<br /> Nhận<br /> biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Nhận<br /> biết<br /> Nhận<br /> biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Vận<br /> dụng<br /> Nhận<br /> biết<br /> Nhận<br /> biết<br /> <br /> 13<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> 14<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> 15<br /> <br /> CHUẨN KTKN<br /> Nghe tìm thông<br /> tin chi tiết, tìm<br /> thông tin cụ thể,<br /> tổng hợp thông<br /> tin và suy luận<br /> các bài có nội<br /> dung trong các<br /> Units 1,2 và 3<br /> <br /> 17<br /> 18<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> Nhận<br /> biết<br /> Thông<br /> <br /> L&C<br /> L&C<br /> L&C<br /> L&C<br /> L&C<br /> <br /> Nghe tìm ý<br /> chính, tìm thông<br /> tin chi tiết, tìm<br /> thông tin cụ thể,<br /> tổng hợp thông<br /> tin và suy luận<br /> các bài có nội<br /> dung trong các<br /> Units 1,2 và 3<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> NĂNG LỰC<br /> NGÔN NGỮ<br /> CẦN ĐẠT<br /> Có khả năng<br /> hiểu được Tiếng<br /> Anh nói, hiểu<br /> được ý chính,<br /> thông tin chi<br /> tiết, từ và ngữ<br /> theo ngữ cảnh<br /> có trong các<br /> tình huống giao<br /> tiếp qua các bài<br /> hội thoại, độc<br /> thoại có độ dài<br /> khoảng 200 220 từ để lấy<br /> các thông tin<br /> cần thiết.<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> Trọng âm, và<br /> phụ âm của từ<br /> có nội dung<br /> trong các units<br /> 1,2 và 3<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> 16<br /> <br /> DẠNG CÂU<br /> HỎI<br /> <br /> Từ vựng trong<br /> các Units 1,2 và<br /> 3<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> MCQs<br /> <br /> Thì, và các mẫu<br /> câu Reported<br /> speech có nội<br /> dung trong các<br /> units 1,2 và 3<br /> <br /> S.C<br /> S.C<br /> S.C<br /> <br /> Nhận biết và<br /> nắm được cách<br /> dùng trọng âm,<br /> và phụ âm của<br /> từ<br /> Nhận biết và<br /> nắm được cách<br /> dùng từ vựng<br /> trong nội dung<br /> của các Units<br /> 1,2 và 3<br /> Nhận biết và<br /> nắm được cách<br /> dùng thì của<br /> động từ và câu<br /> Reported<br /> <br /> NĂNG LỰC GIAO TiẾP<br /> <br /> *Describing physical characteristi<br /> * Discussing personalities<br /> * Role-playing: Talking about a fa<br /> * Talking about past experiences<br /> affected one's life<br /> * Talking about parties and how t<br /> <br /> Số điểm:<br /> 1,25<br /> Tỉ lệ %: 12,5<br /> <br /> speech<br /> <br /> hiểu<br /> 19<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> S.C<br /> <br /> 20<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> S.C<br /> <br /> 21<br /> 22<br /> LANGUAGE<br /> IN USE SỬ<br /> DỤNG<br /> NGÔN<br /> NGỮ<br /> CLOZE<br /> READING<br /> Số câu: 5;<br /> Số điểm:<br /> 1,25<br /> Tỉ lệ %: 12,5<br /> <br /> 23<br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> 27<br /> READING<br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 1,25<br /> Tỉ lệ %: 12,5<br /> <br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> <br /> WRITING<br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 2,5<br /> Tỉ lệ %: 25<br /> <br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> Nhận<br /> biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Sử dụng kiến thức<br /> ngôn ngữ có<br /> trong nội dung<br /> của các Units 1,2<br /> và 3 vào ngữ cảnh<br /> phù hợp<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> R&C<br /> <br /> R&C<br /> <br /> Đọc tìm ý chính,<br /> tìm thông tin chi<br /> tiết, tìm thông tin<br /> cụ thể, tổng hợp<br /> thông tin và đọc<br /> suy luận các bài<br /> có nội dung trong<br /> các Units 1,2 và 3<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> Vận<br /> dụng<br /> Vận<br /> dụng<br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> R&C<br /> <br /> R&C<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> Nhận<br /> biết<br /> Thông<br /> hiểu<br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> R&C<br /> <br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> MCQs<br /> <br /> Viết lại câu từ câu<br /> cho trước có nội<br /> dung trong phần<br /> language focus<br /> của các Units<br /> 1,2,3 sao cho<br /> nghĩa của câu viết<br /> lại không thay đổi<br /> <br /> viết lại câu<br /> viết lại câu<br /> viết lại câu<br /> <br /> viết lại câu<br /> <br /> Nhận biết và sử<br /> dụng được từ,<br /> ngữ và cấu trúc<br /> đúng ở ngữ<br /> cảnh phù hợp<br /> trong một đoạn<br /> văn. Nắm được<br /> bố cục, cấu trúc,<br /> cách phương<br /> pháp tu từ, kỹ<br /> thuật kết nối<br /> văn bản của bài<br /> đọc có độ dài<br /> khoảng 150 đến<br /> 200 từ để lấy<br /> các thông tin<br /> cần thiết.<br /> Nắm được bố<br /> cục, cấu trúc,<br /> các phương<br /> pháp tu từ, kỹ<br /> thuật kết nối<br /> văn bản của bài<br /> đọc có độ dài<br /> khoảng 200 đến<br /> 250 từ để lấy<br /> các thông tin<br /> cần thiết.<br /> Sử dụng kiến<br /> thức, kỹ năng<br /> ngôn ngữ để<br /> diễn đạt ý bằng<br /> nhiều cách khác<br /> nhau<br /> <br /> 35<br /> <br /> Vận<br /> dụng và<br /> vận dụng<br /> cao<br /> <br /> Viết đoạn văn<br /> khoảng 120 từ<br /> về một trong các<br /> chủ đề có trong<br /> các Units 1,2 và 3<br /> <br /> Viết đoạn văn<br /> <br /> Sử dụng kiến<br /> thức, kỹ năng<br /> đã học để thể<br /> hiện năng lực<br /> tái tạo và sử<br /> dụng ngôn ngữ<br /> trong một đoạn<br /> văn ngắn.<br /> <br /> Note: * L & C: Listen and complete<br /> * R & C: Read and Complete<br /> * S.C: Sentence completion<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> Name:……………………………………<br /> Class:.......................<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 12<br /> NĂM HỌC: 2016 – 2017<br /> Môn: Tiếng Anh – Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 35 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Đề: 001<br /> <br /> I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is<br /> pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.<br /> ploughed<br /> Question 1: A.<br /> B. coughed<br /> C. weighed<br /> D. caused<br /> likes<br /> Question 2: A.<br /> B. serves<br /> C. hopes<br /> D. writes<br /> II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the<br /> position of the main stress in the following questions.<br /> Question 3: A.<br /> remind<br /> B. maintain<br /> C. polite<br /> D. focus<br /> III Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the<br /> following questions.<br /> Some people think it is …………………. to ask someone’s age?<br /> Question 4:<br /> A. impatient<br /> B. impractical<br /> C. impolite<br /> D. impossible<br /> Question 5:<br /> Body language includes our ______, facial expressions, and gestures.<br /> A. mature<br /> B. posture<br /> C. body<br /> D. picture<br /> Mr Chi: “What a pretty dress! I’ve never seen such a perfect thing on you.”<br /> Question 6:<br /> Ms No: “Thank you. __________________ ”<br /> <br /> A. Never mind<br /> B. Help yourself<br /> Please say it again<br /> C.<br /> D. That’s a nice compliment<br /> Question 7:<br /> “When was the timetable changed?” - I asked the man when ____________ .<br /> A. the timetable had been changed<br /> B. the timetable was changed<br /> C. had the timetable been changed<br /> D. was the timetable changed<br /> Question 8:<br /> Choose the underlined word or phrase A, B, C or D that needs correcting.<br /> Tommy asked Peter who had he been to the cinema with.<br /> A. been to<br /> B. who<br /> C. had he<br /> D. with<br /> By the time you get back, we………………….<br /> Question 9:<br /> A. had left<br /> B. will leave<br /> C. left<br /> D. will have left<br /> Question 10:<br /> Nga began playing the piano when she was ten.<br /> A. Nga has played the piano since she was ten B. Nga played the piano since she has been ten<br /> C. Nga has played the piano for she was ten<br /> D. Nga has played the piano since she has been<br /> ten<br /> IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct<br /> answer to each of the questions from 11 to 15. (1,25pts)<br /> The family in the Western world has changed greatly during the last two centuries. Social scientists say that<br /> this change in the family is one of the important changes from a traditional society to a modern one. Before the 19th<br /> century, families usually arranged marriages for their children. Young people did not decide who they wanted to<br /> marry. After they got married, they usually had a lot of children.<br /> By the 19th century, most young people could choose the person they wanted to marry. A marriage joined<br /> two people and not two families. Two people could get married because they loved each other, not just because<br /> their families wanted them to marry. At the same time, parents began to realize that they had to take very good care<br /> of their children. They had to take care of their health and try to give them an education was necessary for a good<br /> life.<br /> Many parents decided that they should have fewer children so that they could give each one a good life.<br /> More fathers worked outside the home for money. Mothers stayed at home and had greater control of the children<br /> and the home than the fathers did. Family life is changing even faster in the United States today.<br /> Each year there is almost one divorce for every ten marriages. Many children grow up in a home with one<br /> parent, and the mothers have to work outside the home to support the family, too. Some social scientists think that<br /> soon there will be no family life in the United States as we know it today. They do not know how people will live.<br /> Others think that society needs families, and we will always have them.<br /> Question 11: The change in the Western family in the last centuries is ……………….<br /> A. rather small.<br /> B. the most important change.<br /> C. one from a traditional to a modern society.<br /> D. not the most important change in the modern society.<br /> th<br /> Question 12: Before the 19 century, families ………………………………<br /> A. allowed their children to arrange their own marriage.<br /> B. were very large.<br /> C. did not decide their children’s marriage.<br /> D. had few children.<br /> Question 13: After 1800, people usually got married………………….<br /> A. because they loved each other.<br /> B. to join the two families.<br /> C. to join the parents from the two families.<br /> D. because their families wanted them to.<br /> Question 14: Many parents decided to have fewer children……………………………<br /> A. all are correct.<br /> B. to give them an education.<br /> C. to give them a better life.<br /> D. to take care of their children’s health better.<br /> Question 15: It can be inferred about family life in the United States today that…………………<br /> A. there are almost ten divorce each year.<br /> B. many children don’t have fathers.<br /> <br /> C. the mothers have to stay home to take care of the family.<br /> <br /> D. there are more divorces.<br /> <br /> V. Read the text below and choose the correct word for each space. (1,25pts)<br /> We can (16) __________other people in many different ways. We can talk and write, and we can send messages<br /> with our hands and faces. There is also the phone (including the mobile!), the fax, and e-mail. Television, film,<br /> painting, and photography can also communicate ideas. Animals have ways of (17) __________ information, too.<br /> Bees dance and tell other bees where to find food. Elephants make sounds that humans can’t hear. Whales sing<br /> songs. Monkeys use their faces to show anger and love. But this is nothing (18) __________ to what people can<br /> do. We have language – about 6,000 languages, in fact. We can write poetry, tell jokes, make promises, explain,<br /> persuade, tell the truth, or tell lies. And we have a sense of past and future, not just present.. Radio, film, and<br /> television (19)_________a huge influence on society in the last hundred years. And now we have the Internet,<br /> which is infinite. But what is this doing to this? We can give and get a lot of information very quickly. But there is<br /> (20) __________ information that it is difficult to know what is important and what isn’t. Modern media is<br /> changing our world every minute of every day.<br /> Question 16: A. tell to<br /> Question 17: A. changing<br /> Question 18: A. compare<br /> Question 19: A. have<br /> Question 20: A. so much<br /> <br /> B. tell with<br /> B. transferring<br /> B. comparing<br /> B. have had<br /> B. such much<br /> <br /> C. communicate to<br /> C. exchanging<br /> C. is compared<br /> C. are having<br /> C. so many<br /> <br /> D. communicate with<br /> D. giving<br /> D. compared<br /> D. had<br /> D. too much<br /> <br /> VI. WRITING: (2,5 pts)<br /> A. Finish each of the following sentence with the words given in such a way that it is as similar in meaning<br /> as possible to the original sentence : ( 1,0 pt )<br /> Question 21: I have not been to the museum for a year.<br />  The last time ......................................................................................................................<br /> Question 22: “You stole the money, Joe, didn’t you?” said the inspector.<br />  The inspector accused........................................................................................................<br /> Question 23: When you phoned me, it was my lunch time.<br />  When you ..........................................................................................................................<br /> Question 24: (Use the given words to make a meaningful sentence)<br /> Body language/ form/ non – verbal/ communication.<br />  ............................................................................................................................................<br /> B. Write a letter of about 100 to 120 words to your pen pal, telling her/him about your family.<br /> You may follow the suggestions below:<br /> - Give the number of your family members, their names, ages, and jobs.<br /> - How do they share the housework?<br /> - How do they behave?<br /> - What are their hobbies?<br /> - What do you think about each of them? Give as many ideas as possible .<br /> - ……………………………………......?<br /> ………………………………………………………………………………………………………………………<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0