intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định

  1. PHÒNG GDĐT Ý YÊN TRƯỜNG THCS YÊN LỘC Tuần: 10 - Tiết PPCT: Đại số tiết 20 - Hình học tiết 20 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đại số và Hình học) I. Mục tiêu: 1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:    - Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học - Kĩ năng: + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày . 2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1, Giáo viên: Đề kiểm tra 2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ. III. Ma trận - đề - đáp án: MA TRẬN V Cộng NT CC C T N C TT T T TTT K Q 1 TT S h hC ố â c u â u 1 S 0 ố . C 2 đ 2 â 0 0 i 5 . 5 . 7 ể đ % . m 2 T . ỉ 5 l % ệ % 2 N S C 4 ố â; 1 1 1 c . 1 â 0 u S ố
  2. đ i ể m T ỉ l ệ % 3 P VV . S ố C c â â u u S 3 ố ; C C C6 đ â 8 â 0 â 0 1 2 i 0 . 2 . 5 . . 1 2 ể . . % 0 2 m 5 T đ ỉ 5 l % ệ % 4 T VV . h ậ ậ S ố C c â â u u S 2 ố 0 C4 đ . 1 1 â 1 0 i 2 . 1 . . 5 1 ể 5 0 %7 m đ T 2 ỉ . l 5 ệ % % 5. TứB i S ố c â u S ố C 1 đ â 0 0 i . 2 . 2 ể . . m T ỉ l ệ % 6. H V i ậ
  3. Trụ S ố C c â â u u S 5 ố 0 C 2 đ . â 1 1 i 2 . 1 . 1 ể 5 2 5 m đ T 2 ỉ . l 5 ệ % % 7. Hìn N V h ậ S C ố â c u â u 1 S 2 ố 0 C C 3 đ . â 0 â 1 1 i 2 . 2 . 1 . 1 ể 5 . 0 5 m đ T 2 ỉ . l 5 ệ % % 8. Hìn N V h ậ S C ố â c u â u 1 S 0 ố 0 C 2 đ . â 0 0 i 2 . 2 . 5 ể 5 . % m đ T 2 ỉ . l 5 ệ % % 9. Hìn N h S C 1 ố â 0 c u . 2 â . u 1 S 1 ố 0
  4. đ . i 2 ể 5 m đ T 2 ỉ . l 5 ệ % % 10. Hìn N h S ố C c â â u u S 9 ố 0 1 đ . 0 i 2 . 2 ể 5 . m đ T 2 ỉ . l 5 ệ % % T S 9 c â c u â T u S 2 7 5 . 2 3 2 4 đ 1 2 0 1 6 1 . 4 i . 1 5 . 5 . 1 0 1 5 ể 2 đ % 5 0 m 2 2 T . ỉ 5 l % ệ % TRƯỜNG THCS YÊN LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP: 8B MÔN: TOÁN HỌ VÀ TÊN:................................................................................................... THỜI GIAN: 90 PHÚT
  5. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Kết quả phép tính bằng? A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính bằng? A. B. C. D. Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là? A. 3(x + y) B. 3(x + 6y) C. 3xy D. 3(x + 3y) Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là? A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? A. B. C. D. Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là? A. B. B. D. Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là? A. 2y B. 2xy C. y D. xy II/ Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm). Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình ................................................ Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình ............................................................................................. Câu 11: Tứ giác có ba góc vuông là hình ................................................................................................................. Câu 12: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình ............................................................................. III/ Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) CỘT A A NỐI VỚI B CỘT B Câu 13 --- a. Câu 13.
  6. Câu 14 --- b. Câu 14. Câu 15 --- c. Câu 15. Câu 16 --- d. Câu 16. B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 17: (1,0 điểm) Tính độ dài MN trên hình vẽ. Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N. a) Chứng minh M đối xứng với N qua O. b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành. Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ b/ c/ Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ b/ 2xy + 2x + yz + z c/ Câu 21:(0.5 điểm)Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức HẾT ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM I/ (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B A C A II/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1c; 2b; 3d; 4a III/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi........................
  7. Câu 2: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình.thang.......................................... Câu 3: Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật...................................................................... Câu 4: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.................................... B/ TỰ LUẬN Bài 1: Điểm Ta có: MA = MC (gt) 0.25đ NA = NB (gt) 0.25đ Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC 0.25đ ⇒ MN // BC và MN = BC : 2 = 8 : 2 = 4 (cm). Vậy MN = 4cm 0.25đ Bài 2: Điểm
  8. Vẽ hình ,Ghi GT và KL GT ABCD là hình bình hành đúng 0.25đ O là giao điểm của AC và BD Đường thẳng qua O cắt AB và CD lần lượt tại M và N KL a/ M và N đối xứng nhau qua O b/ AMCN là hình bình hành a/ Xét ΔAOM và ΔCON có: ∠A1 = ∠C1 (so le trong) 0.25đ OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành) 0.25đ ∠O1 = ∠O1 (đối đỉnh) 0.25đ Nên ΔAOM = ΔCON (g.c.g) 0.25đ ⇒ OM = ON (hai cạnh tương ứng) Vậy M và N đối xứng nhau qua O b/ Xét tứ giác AMCN có: OM = ON (chứng minh ở câu a), 0.25đ OA = OC (chứng minh ở câu a) Vậy AMCN là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết số 2)
  9. Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 0.25đ b/ 0.25đ c/ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0 Bài 4: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/
  10. 0.25đ 0.25đ b/
  11. 2xy + 2x + yz + z = (2xy + 2x) + (yz + z) = 2x(y + 1) + z(y + 1) 0.25đ =(y + 1)(2x + z) 0.25đ c/
  12. 0.25đ 0.25đ Bài 5: (0.5 điểm) Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức 0.25đ Để A(x) ∠ B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = -22 0.25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2