YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG KIM LOẠI KIỀM , KIỀM THỔ VÀ NHÔM
719
lượt xem 139
download
lượt xem 139
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra chương kim loại kiềm , kiềm thổ và nhôm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG KIM LOẠI KIỀM , KIỀM THỔ VÀ NHÔM
- Đ Ề KIỂM TRA CHƯƠNG KIM LOẠ I KIỀM , KIỀM THỔ VÀ NHÔM ( Phần trắ c nghiệm) Thời gian: 45 phút Câu 1: Khí CO2 không phản ứ ng với dung dịch nào: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 2: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muố i NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C. Cả 2 đều bị thủ y phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muố i NaHCO3 tác dụng với kiềm. Câu 3: Phương trình 2Cl- + 2H2O 2OH- + H2 + Cl2 xảy ra khi nào? A.Cho NaCl vào nước. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ). C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xố p (điện cực trơ). D. A, B, C đều đúng. Câu 4: Chỉ dùng một thuốc thou nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung d ịch: NaAlO2 ,Al(CH3COO)3, Na2CO3 ? B. Dung dịch HCl loãng A. Khí CO2 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOư3 Câu 5: Dùng hai thuố c thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu? A. H2O và dung d ịch HCl. B. Dung d ịch NaOH và dung d ịch HCl. C. Dung d ịch NaOH và dung d ịch FeCl2. D. Dung d ịch HCl và dung dịch FeCl3. Câu 6: Phương pháp thủ y luyện được dùng để điều chế kim loại nào? A. Kim loại yếu như Cu , Ag. B. Kim lo ại kiềm. C. Kim lo ại kiềm thổ. D. A, B, C đ ều đúng. Câu 7: Cho hỗn hợp 2 kim lo ại Al và Fe vào dung dịch gồ m Cu(NO3)2 và AgNO3 .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏ i đó là 3 kim lo ại nào? A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag D. B, C đều đúng. C. Fe, Cu, Ag Câu 8: Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. NaOH , Na3PO4 Câu 9: Chỉ dùng 1 thuốc thou nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al2O3, Al ? B. Dung dịch HNO3 A. H2O C. Dung dịch HCl C. Dung d ịch NaOH Câu 10: Dùng dung d ịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch nào? A. NaCl, CaCl2 , MgCl2 B. NaCl,CaCl2, AlCl3 D. A, B, C đều đúng. C. NaCl, MgCl2, BaCl2 Câu 11: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO.Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư? A. Al2O3, Mg, Ca , MgO B. Al, Al2O3, Na2O, Ca C. Al, Al2O3, Ca , MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg Câu 12: Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3 , NaNO3 , Na2CO3 , NH4NO3.Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4
- C. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch AgNO3 Câu 13: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng: 0 A. 2Al2O3 + 3C t 4Al + 3CO2 0 B. 2MgO + 3CO t 2Mg + 3CO2 0 C. Al2O3 + 3CO t 2Al + 3CO2 0 D. 2Al + 6H2O t 2Al(OH)3 + 3H2 Câu 14: Cặp nào gồ m 2 chất mà dung dịch mỗ i chất đều làm quỳ t ím hóa xanh: A. Ca(NO3)2 , Na2CO3 B. NaHCO3 , NaAlO2 C. Al2(SO4)3 , NaAlO2 D. AlCl3 , Na2CO3 Câu 15: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung d ịch AlCl3 và dung d ịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là: A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3 Câu 16: Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồ ng độ % của dung dịch KOH là bao nhiêu ( Cho K=39, O=16, H=1)? A. 5,31% B. 5,20% C. 5,30% D. 5,50% Câu 17: Hòa tan 100 g CaCO3 vào dung d ịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua dung dịch có chứa 64 g NaOH . Cho Ca= 40, C = 12 , O = 16 .Số mol muố i axit và muố i trung hòa thu được trong dung dịch theo thứ tự là: A. 1 mol và 1 mol B. 0,6 mol và 0,4 mol C. 0,4 mol và 0,6 mol D. 1,6 mol và 1,6 mol Câu 19: Dung d ịch A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dung d ịch Na2CO3 1M vào dung d ịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏ i thể tích dung d ịch Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml Câu 20: Cho 31,2 g hỗn hợp gồ m bộ t Al và Al2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2.Hỏ i số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu? A. 0,8 mol B. 0,6 mol D. Giá tr ị khác. C. 0,4 mol Câu 21: Cho hỗn hợp gồ m 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl thu được dung d ịch A.Thêm dung d ịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 16,3 g B. 3,49 g C. 1 g D. 1,45 g Câu 22: Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồ m bộ t Fe2O3 và bột Al trong môu trường không có không khí.Những chất rắn còn lại sau phản ứng,nếu cho tác dụng với dung d ịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 ; nếu cho tác dụng với dung d ịch HCl dư sẽ t hu được 0,4 mol H2.Hỏ i số mol Al trong X là bao nhiêu? A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,25 mol Câu 23. 24,3 gam nhụ m tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư), thỡ thu được 8,96lớt khớ gồ m NO và N2O (ở đktc). Thành phần phần trăm về thể tớch của mỗ i khớ là:
- A. 24%NO và 76% N2O B. 30%NO và 70% N2O C. 25%NO và 75% N2O D. 50%NO và 50% N2O Cõu 24: Cú hiện tượng gỡ xảy ra khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3: A. Lúc đầu cú kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, B. Lúc đầu cú kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần, C. Cú kết tủa D. Cú bọt khớ Câu 25: Cho 5 dung dịch sau : MgCl2, AlCl3, Na 2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl. Hóy chọn một trong cỏc dung dịch sau để nhận biết 5 dd trên: D. Cả A,B đều đúng A. ddNaOH B. dd Ba(OH)2 C.ddBaCl2 Câu 26. Thể t ích dung d ịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung d ịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 27: Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗ n hợp FeCl2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa cú khố i lượng không đổ i thỡ ngưng lại. Đem k ết tủa này nung trong không khí đến khố i lư ợng không đổ i thỡ được 8g chất rắn. Thể tích dd NaaOH đó dựng là: A. 0,5 lớt B. 0,6 lớt C. 0,2 lớt D. 0,3 lớt Câu 28: Dung dịch hỗn hợp B gồ m KOH 1M – Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 ml dung d ịch Zn(NO3)2 1M, thấy cần dựng ớt nhất V ml dung dịch B thỡ k hụng cũn kết tủa. Trị số của V là: a) 120 ml b) 140 ml c) 160 ml d) 180 ml Câu 29. Để trung hoà 500ml dung d ịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung d ịch hỗn hợp gồ m NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ? A. 250ml. B. 500ml. C. 125ml D. 750ml Cõu 30: Cỏc chất nào vừa tỏ c dụng với dd HCl vừ a tỏc dụng với dd NaOH: A.Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 -----------o0o ------------
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn