intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền - Mã đề 324

Chia sẻ: Nguyen Hong Nhung | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

42
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2013-2014 của Trung tâm giáo dục thường xuyên Quảng Điền mã đề 324 là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị bước vào kỳ thi cuối kì sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 2013-2014 - TTGDTX Quảng Điền - Mã đề 324

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 GDTX cấp THPT Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) Mã đề thi 324 Họ và tên: .............................................................Số báo danh:........................ Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố (tính theo u): C=12, O=16, H=1, K=39, Na=23; N=14, Ag=108, Cl=35.5 Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit . B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. Câu 2: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là A. ete. B. nước Svayde. C. etanol. D. benzen. Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 4: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. glucozơ và fructozơ. B. ancol etylic. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 5: Đun nóng 4,4 gam este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 3,4 gam. D. 4,1 gam. Câu 6: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. cao su lưu hóa. B. amilozơ. C. xenlulozơ. D. glicogen. Câu 7: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2 B. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 44,8 gam dung dịch KOH 5%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. Trang 1/2 – Mã đề thi 324
  2. C. H2NC3H5(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. Câu 9: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–NH–CH3 C. C6H5NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2 Câu 10: Chất thuộc loại monosaccarit là A. xenlulozơ. B. protein. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 6,6 gam CO2 ; 0,56 lít N2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 12: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. CH3–CH(NH2)–COOH B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HO-C2H4-CHO. D. CH3COOCH3. Câu 15: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500. Hệ số polime hoá của PVC là A. 25000 B. 15000 C. 1500. D. 24000 Câu 16: Cho 0,4 mol amin no, đơn chức tác dụng với HCl (vừa đủ) thu được 32,6g muối. Vậy CTCT thu gọn của amin là A. C3H7NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? (a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; (c) AlaGluVal; (d) AlaGly ; (e) AlaGluValAla A. (a) ; (c) ; (e) B. (a) ; (b) ; (c) C. (b) ; (c) ; (d) D. (b) ; (c) ; (e) Câu 18: Thuỷ phân hoàn toàn 10,56 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ) thu được 3,84 gam một ancol Y. CTCT của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 19: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ nilon -6,6. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ visco. Câu 20: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và dễ nỗ, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60% là Trang 2/2 – Mã đề thi 324
  3. A. 37,80kg. B. 12,60kg. C. 63,00kg. D. 22,68kg. Câu 21: Cặp chất không phản ứng với nhau là A. dd FeCl2 và dd CuCl2. B. Fe và dd FeCl3. C. Fe và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3. Câu 22: Cho các ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Thứ tự tính oxi hoá của các ion trên tăng dần là 2+ + 2+ A. Fe , Ag , Cu . B. Fe2+, Cu 2+, Ag+. C. Cu 2+, Ag+, Fe2+. D. Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 23: Khi xà phòng hóa tristearin (C17H35COO)3C3H5 thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H33COONa và etanol. C. C17H35(COOH)3 và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 25: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. chất dẻo. B. nhựa bakelit. C. nhựa PVC. D. thuỷ tinh hữu cơ. Câu 27: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. trùng ngưng. C. thủy phân. D. hoà tan Cu(OH)2. Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. quỳ tím. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 29: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ………………………protein. A. sự đông tụ. B. sự ngưng tụ. C. sự trùng ngưng. D. sự phân huỷ. Câu 30: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu. ---------------- HẾT ---------- (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Trang 3/2 – Mã đề thi 324
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2