Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Long Mỹ (Năm học 2015-2016)
lượt xem 7
download
TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các bạn đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 6 - Trường THCS Long Mỹ" năm học 2015-2016 để các bạn tham khảo. Chúng tôi đã sưu tầm đề thi hay của môn Tiếng Anh giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này có thêm tài liệu ôn tập hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Long Mỹ (Năm học 2015-2016)
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN TIẾNG ANH – LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. LISTENING (2 ms) A. Listen to the text carefully , and choose True (T) or False (F) to the following statements: (1m) 1. Phong is twelve years old. 2. Phong’s school is in the city. 3. Every morning, Phong gets up at 5.30. 4. He goes to school at six forty. B. Listen to the text and choose the best option (A, B or C) to answer the questions: (1m) Questions: 1.What does Tuan do? A. teacher B. student C. doctor 2. What time does he go to school? A. 6.15 B. 6.30 C. 6.45 3. Does he go to school by bike? A. Yes, he does B. yes, he is C. No, he doesn’t 4. What time do classes start? A. 6.30 B. 7.00 C. 11.00 II. READING (2ms) A. Read the passage and choose the best answer A,B or C: (1m) Her name is Lan. She is twelve (1)….. . She is a student .She lives in a beautiful house . There is a lake (2)….. the house. There is a vegetable (3)….. behind the house .The big (4)….. is in from of the house, and there are many flowers in it. 1. A. year old B. years old C. year 2. A. To the right of B. next C. to the left 3. A. well B. mountain C . garden 4. A. trees B. yard C. rice paddy B. Read the passage and choose the best answer for each questions below: (1m)
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Tran Nhan Tong Street and it is big. It has five floors. Her classroom is on the 3rd floor. She is in grade 6, class 6A. There are thirty –two students in her class. She starts her classes at 1 o’clock in the afternoon and finishes at 4.30. On Monday, she has Math, Literature and English. After school she plays badminton. She goes home at 5.30. 1. Is Linh’s school big? A. Yes, it is B. Yes, it isn’t C. No, it isn’t 2. How many floors does the school have ? A. 3 B. 4 C. 5 3. Which subject does she have on Monday? A. Math B. Literature and English C.A &B 4. What does she do after school? A. play soccer B. play badminton C. do her homework III. LANGUAGE FOCUS (2ms) Choose the best option (A, B or C) to complete each sentence: 1. Ba ………. lunch at school. A. eats B. have C. does 2……….. students are there in your class? A. Where B. How many C. What 3. He’s a doctor. He works in a ………. A. hospital B. school C. factory 4. We have math ………. Monday and Wednesday. A. in B. at C. on 5. Lan ………. to music now. A. listens B. is listening C. listen 6. I go to school at a quarter past seven. A. seven thirty B. seven fifteen C. seven five 7. Does she play soccer? – No, she……….. A. doesn’t B. does C. don’t 8. Minh ………. his face in the morning. A. watches B. wash C. washes
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 9. Find the word in which the underlined part in pronunced differently. A. couches B. desks C.students 10. Find the word in which the second syllable is stressed. A. museum B. factory C. drugstore III. WRITING (2ms) A. Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. (0.5m) 1. My school has seven hundred students. There ............................................................ 2. It’s six forty five. It’s .............................................................. B. Rewrite each sentence, use the words provided to complete the sentences: (1,5ms) Ex: Hoa/ be/ seventeen/ old/ - Hoa is seventeen years old. 1. I /go to school/ eleven forty-five/. …………………………………………………………………… 2. How many / student / are there / your school ? …………………………………………………………………… 3. Every morning / Nam / get up / 6.30 . …………………………………………………………………… 4.There / be / three books / on the bookshelf. …………………………………………………………………… 5. We/ have math / Monday and Friday. …………………………………………………………………… 6.We / live/ small house/ the country. ………………………………………………………………..…
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 I. LISTENING: (2 ĐIỂM) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) A. 1.T 2. F 3. F 4. T B. 1. B 2. C 3. C 4. B Tape transcript: A. Hello! My name is Phong. I’m twelve years old and I’m in grade 6. My school is in the country. It’s a small school. My school has two floors and sixteen classrooms. My classroom is on the first floor.There are thirty –five students in my class. Every morning I get up at 6 o’clock. I get dressed, brush my teeth and wash my face.I have breakfast at six twenty and go to school at six forty. B. Hi, my name is Tuan. I’m a student. I get up at half past five. I go to school at a quarter to seven . The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at eleven fifteen. After school, I walk home and have lunch at twelve o’clock. II. READING(2ms) A. Mỗi từ đúng 0,25đ 1. B 2. A 3. C 4. B B. Mỗi từ đúng 0,25đ 1. A 2. C 3. C 4. B III. LANGUAGE FOCUS: (2 ĐIỂM) (Mỗi câu đúng 0,2 điểm. 10 câu x 0.2 = 2 điểm) 1. A 2. B 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. C 9. A 10. A IV. WRITING: (2ms) A. (0.5đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1. There are seven hundred students in my school. 2. It’s a quarter to six. B. (1.5ms) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1. I go to school at eleven forty-five. 2. How many students are there in your school? 3. Every morning,Nam gets ups at 6:30.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 4. There are three books on the bookshelf. 5. We have Math on Monday and Friday. 6. We live in a small house in the country. THE END
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh 10 (Đề số 2)
5 p | 457 | 76
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh thí điểm lớp 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
9 p | 138 | 27
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phù Đổng (Năm học 2014-2015)
3 p | 124 | 26
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Sở Giáo dục và Đào tạo Long An (Năm học 2015-2016)
4 p | 126 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang
5 p | 102 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa (Năm học 2015-2016)
4 p | 110 | 20
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2
2 p | 322 | 20
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư (Năm học 2015-2016)
11 p | 150 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phường Bình Định (Năm học 2015-2016)
4 p | 113 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8
4 p | 141 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Lý Thường Kiệt
6 p | 106 | 11
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Cát Tiên (Năm học 2015-2016)
7 p | 80 | 11
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2009-2010 môn Tiếng Anh 12 - Trường THPT Hương Cần (Mã đề 011)
8 p | 106 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh 10 (Đề số 1)
5 p | 101 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 7 (Năm học 2015-2016)
6 p | 90 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
6 p | 104 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 số 2
5 p | 91 | 8
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát (Năm học 2015-2016)
10 p | 71 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn