Đề kiểm tra học kỳ 1, lớp 7 môn: Tiếng Anh - Đề số 2
lượt xem 13
download
Kì thi học kỳ là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề kiểm tra học kỳ 1, lớp 7 môn "Tiếng Anh - Đề số 2" giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1, lớp 7 môn: Tiếng Anh - Đề số 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH, HỌC KỲ I, LỚP 7 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) Néi dung NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng sè: KQ TL KQ TL KQ TL I. Listening 5 5 0,5 2,5 II. Reading 5 5 0,5 2,5 III. Language 10 10 focus 0,25 2,5 IV. Writing 5 5 0,5 2,5 Tæng sè: 10 10 5 25 2,5 5 2,5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ I. LISTENING Listen to the passage and complete the table. (2.5 pts) Members of Job Working hours Amount of time for Ba’s family per week vacation (1) . ……. ….. (2) . . . . …… 12 days Father (3) . . . . . ……. 18 (4) . . . . . ….. Mother Student (5) . . . . . …… 6 weeks Ba II. READING Read the passage and fill in Liz’s diary. (2.5 pts) Liz always gets up very early – at five o’clock in the morning. She has breakfast and then goes to work by bus at five thirty. She works from six o’clock in the morning until two o’clock in the afternoon. She usually eats lunch after work. In the afternoon, Liz visits her family, goes shopping or plays badminton with friends. She eats dinner at six and then watches the seven o’clock news program. She goes to bed between ten and ten thirty. 1
- That is the end of a busy day in the life of Liz. Activities Time 1. getting up 5 o’clock 2. going to work . …………………………………. 3. starting and finishing work . …………………………………. 4. eating dinner . …………………………………. 5. watching the news . …………………………………. 6. going to bed . …………………………………. III. LANGUAGE FOCUS Each of the following sentences has 4 underlined parts (A, B, C and D). One of these parts contains an error. For each sentence, choose the part that contains the error. (2.5 pts.) 1. Mrs. Mai bought the material and makes the dress for her daughter yesterday. A B C D 2. Lizs’ aunt lived in a small town in the USA. A B C D 3. Go straight ahead. Take the first street in the right. A B C D 4. I hope you came and join the fun. A B C D 5. How far is it from Ha Noi in Ho Chi Minh City? A B C D 6. Hoa is worried because she does not have any friend. A B C D 7. On recess the school yard is very crowded and noisy. A B C D 8. I usually do my homework to Nam after school. A B C D 9. She is going tidying the classroom for me this afternoon. A B C D 10. Would you like to come to the cafeteria, Nga’s? A B C D IV. WRITING Look at Nam’s diary and write 5 sentences using past, present or future simple tenses of the verbs in the table. (2.5 pts) Yesterday Today Tomorrow • go to school • stay at home • visit his aunt • clean the room • play soccer • write letter 2
- • study English • work on farm • stay at Hoa’s house • watch TV • visit grandparents • play badminton Example: 1. Yesterday Nam went to school. He stays at home today. Tomorrow he is going to visit his aunt. 2. ................................................................................................... ………………………………………………………………… 3. .................................................................................................. ………………………………………………………………. 4. ................................................................................................... ……………………………………………………………….. 5. ................................................................................................... …………………………………………………………………. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh 10 (Đề số 2)
5 p | 457 | 76
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh thí điểm lớp 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
9 p | 138 | 27
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phù Đổng (Năm học 2014-2015)
3 p | 124 | 26
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Sở Giáo dục và Đào tạo Long An (Năm học 2015-2016)
4 p | 126 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang
5 p | 102 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa (Năm học 2015-2016)
4 p | 110 | 20
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2
2 p | 322 | 20
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư (Năm học 2015-2016)
11 p | 150 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phường Bình Định (Năm học 2015-2016)
4 p | 113 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8
4 p | 141 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Lý Thường Kiệt
6 p | 106 | 11
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Cát Tiên (Năm học 2015-2016)
7 p | 80 | 11
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2009-2010 môn Tiếng Anh 12 - Trường THPT Hương Cần (Mã đề 011)
8 p | 106 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh 10 (Đề số 1)
5 p | 101 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 7 (Năm học 2015-2016)
6 p | 90 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
6 p | 104 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 số 2
5 p | 91 | 8
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát (Năm học 2015-2016)
10 p | 71 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn