intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Lý 12 - THPT Trần Hưng Đạo (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

171
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 12 của trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ giúp các em có thêm tư liệu ôn tập môn Lý với các nội dung như: Thí nghiện Young về giao thoa ánh sáng, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ, bức xạ đơn sắc có bước sóng, phương trình dao động tổng hợp của vật...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Lý 12 - THPT Trần Hưng Đạo (Kèm Đ.án)

  1. TRƯỜNG PTTH CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Tổ:VẬTLÝ …………../////,………….. Môn : VẬT LÝ Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) 1/ Trong thí nghiện Young về giao thoa ánh sáng cho a = 2mm D = 1,8m ,λ=0,6μm(các thông số như sách giáo khoa ).:Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,97 mm là : a Vân sáng thứ 5 b Vân tối thứ 6 c Vân tối thứ 5 d Vân sáng thứ 6 2/ Trong thí nghiệm giao thoa của Young nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc của λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào 2 khe Young .Hỏi vân sáng bậc 3 của λ1sẽ trùng với vân sáng bậc mấy của λ2 a Bậc 2 b Bậc 3 c Bậc 5 d Bậc 4 3/ Đặt một vật cách một thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh cao gấp 3 lần vật .Tìm tiêu cự của thấu kính : a 10cm và 20cm b 9cm và 18 cm c 5cm và 10cm d 9cm và 27 cm 4/ Đặt một thấu kính cách một trang sách 20cm nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh của các dòng chữ cùng chiều và cao bằng một nửa các dòng chữ đó ..Tìm tiêu cự thấu kính . a f= - 20cm b f= 20cm c f= - 10cm d f = 10 cm 5/ Dùng một thấu kính có độ tụ +10điốp để làm kính lúp .Mắt đặt sát sau kính khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm .Tính độ bội giác và độ phóng đại của ảnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận . a G=2,5, K=3,5 b G=K=3,5 c G=3,5, K=2,5 d G=K=2,5 6/ Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1và λ2 vào một tấm kim loại .Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1=2 v2.Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để dòng quang điện triệt tiêu là a 2 b 4 c 5 d 3 A R L C B 1 R  50 3, L  H, 7/ Cho mạch điện 2 cuộn dây thuần cảm .Cho u AB  200 2 sin100 t (V ) .Cho C thay đổi .Tỉm C để công suất tiêu thụ mạch cực đại .Tính công suất đó . 300 600 100 500 C  F , PMax  W C  F , PMax  W a  3 b  3 200 800 100 400 C  F , PMax  W C  F , PMax  W c  3 d  3 8/ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào.. a Hiện tượng tự cảm . b Ứng dụng dòng điện Phucô. c Từ trường quay d Hiện tượng cảm ứng điện từ . 3 9/ Từ thông qua một mạch kín có dạng   2.10 cos100 t (Wb) Biểu thức của suất điện động cảm ứng là . a e  0, 2 sin100 t (V ) b e  0, 2 sin100 t (V ) c 3 e  0, 2 cos100 t (V ) d e  2 10 sin100 t (V ) 10/ Một dòng điện có cường độ là i  3 2 sin(100 t   / 2)( A) Chọn câu phát biểu sai khi nói về i. a Tần số dòng điện 50Hz. b Cường độ hiệu dụng bằng 3 A. c Tại thời điểm t=o cường độ dòng điện i=o. d Cường độ cực đại là 3 2 A
  2. 11/ Một dây thép được căng giữa hai điểm A và B phía trên dây có đặt một nam châm điện cho dòng điện xoay chiều i  2sin(100 t )( A) qua nam châm thì dây rung với tần số . a 100Hz b 25Hz c 50Hz d 75Hz 12/ Chọn câu sai khi nói về tia : a Tính đâm xuyên rất mạnh b Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng c Không mang điện tích d Có bản chất như tia X 13/ Một lăng kính có góc chiết quang A=600 Góc lệch cực tiểu là Dm=300.Góc tới i1 bằng bao nhiêu? a 900 b 450 c 300 d 600 14/ Một lăng kính tam giác ABC chiết suất n = 3 Tia sáng đơn sắc tới mặt AB ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A .Góc chiết quang là : a 300 b 600 c 200 d 450 15/ Một thấu kính có chiết suất n=1,5 gồm mặt lồi bàn kính 10cm mặt lõm bán kính 5cm môi trường ngoài là không khí .Tiêu cự và độ tụ là : a f= -10cm,D= -10điốp bf= -20cm,D= -5điốp c f= 20cm,D= 5điốp d f= 10cm,D= 10điốp 16/ Một thấu kính vật sáng cho ảnh ở khác bên với vật và cách vật 60cm .Ảnh bằng vật .Tiêu cự của thấu kính là a -30cm b 30cm c -15cm d 15cm 17/ Cho dòng điện xoay chiều i  2sin(100 t )( A) qua điện trở R=5Ώ trong thời gian 1 phút .Nhiệt lượng toả ra là . a 600J b 1000J c 800J d 1200J 3 18/ Từ thông qua ống dây đo được bằng   10 Wb khi cường độ dòng điện bằng 2A.Hệ số tự cảm của ống dây . a L=2.10-3 H b L=5.10-4 H c L=5.10-3H d L=2.10-4 H 19/ Cho một cuộn tự cảm có cảm kháng ZL.Tăng độ tự cảm L và tần số f lên n lần .Cảm kháng sẽ. a Tăng n2 lần bGiảm n2 lần c Tăng n lần . d Giảm n lần . 20/ Bức xạ điện từ nào dưới đây có bước sóng ngắn nhất : a Tia hồng ngoại bTia tử ngoại c Ánh sáng khả kiến d Tia x 21/ Chọn câu sai khi nói về tia X : a Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn bTiaX không bị lệch trong điện trường và từ trường c Tia X được khám phá bởi Roentgen(Rơnghen) d Tia X là sóng điện từ 22/ Một dây đàn có chiều dài L,hai đầu cố định .Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là a 2L b L c L/2 d L/4 23/ Tại cùng một vị trí địa lý nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó : a Tăng 2 lần b Giảm 4 lần . c Tăng 4 lần d Giảm 2 lần 24/ Con lắc lò xo đầu trên cố định đầu dưới gắn vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g .Khi vật ở vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là l .Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức . 1 1 T m/K T g / l a 2 b 2 c T  2 l / g d T  2 K / m 25/ Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động là . x1  5sin(10 t )cm và x  5 sin(10t   / 3)cm .Phương trình dao động tổng hợp của vật là . 2 a x  5sin(10 t   / 6)cm b x  5 3 sin(10 t   / 6)cm c x  5 3 sin(10 t   / 4)cm d x  5sin(10 t   / 2)cm 26/ Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng là v = 0,2m/s , chu kỳ dao động là T = 10 s.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là . a 2m b1m c 1,5m d 0,5m
  3. 27/ Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 10cm .Chùm sáng hội tụ gặp thấu kính sao cho điểm hội tụ ảo ở trên trục chính phía sau thấu kính và cách thấu kính một khoảng 10cm Ảnh cách thấu kính một khoảng là : a Cách thấu kính 5cm b Ảnh ở vô cực c Cách thấu kính 20cm dCách thấu kính 10cm 28/ Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 3,2.10 -19J .Hỏi hiệu điện thế hãm là bao nhiêu để triệt tiêu dòng quang điện a -2,5V b -2V c -1V d -3V 8 29/ Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm truyền trong không khí có vận tốc 3.10 m/sBước sóng của ánh sáng trong môi trường có chiết suất n=1,5 là a 0,3µm b 0,75µm c 0,5µm d 0,4µm 30/ Trong thí nghiện Young về giao thoa ánh sáng cho a = 2mm D = 1,8m ,λ=0,6μm(các thông số như sách giáo khoa ).Khoảng vân bằng a 0,44mm b 0,34mm c 0,64mm d 0,54mm 31/ Trong thí nghiện Young về giao thoa ánh sáng cho a = 2mm D = 1,8m ,λ=0,6μm(các thông số như sách giáo khoa ).Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là a 2,5mm b 2,45mm c 2,43mm d 2,25mm 32/ Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t biểu thức quan hệ giữa biên độ A ,li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là . a A2  v 2  x 2 /  2 2 2 b A  x  v / 2 2 c A2  x 2  v 2 . 2 d A2  v 2  x 2 2 33/ Trong dao động điều hoà vận tốc tức thời biến đổi . a Lệch pha  / 2 so li độ b Sớm pha  / 4 so li độ . cNgược pha li độ d Cùng pha li độ 34/ Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút thì . a Bước sóng bằng một số lẽ lần chiều dài của dây . b Bước sóng luôn luôn bằng chiều dài dây c Chiều dài dây bằng 1/4 bước sóng d Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng . 35/ Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với . aChu kỳ dao động .b Biên độ dao động cđộ của dao động .d Bình phương biên độ dao động 36/ Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng là K=100N/m và vật có khối lượng m=250g dao động điều hoà với biên độ A= 6 cm .Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng .Quãng đường vật đi được trong п/10 s đầu tiên là . a 6 cm b 9 cm c 12 cm d 24 cm 37/ Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 1 cm và thị kính có tiêu cự 4 cm Hai kính cách nhau 17 cm khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm .Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là . a 60 b 55 c 50 d 75 38/ Bước sóng của hai vạch quang phổ đầu tiên của dãy Banme là λ32=656 nm và λ42=486nm..Tìm bước sóng vạch quang phổ đầu tiên của dãy Pasen a 1875nm b 187,75nm c 187,5nm d Một kết quả khác 39/ Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 20 ngày đêm Hỏi sau bao lâu thì 75%số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ đă bị phân rã . a 50 ngày đêm b 40 ngày đêm c 30 ngày đêm d60 ngày đêm 14 40/ Dùng hạt α bắn phá hạt nhân Nitơ 7 N thu được một Proton và một hạt nhân X .Hạt nhân X là hạt nhân gì ? a Cacbon b Sắt c Liti d Oxy ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]b*... 7[ 1]c... 8[ 1]d... 9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]d... 17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]c... 25[ 1]b... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]b... 33[ 1]a... 34[ 1]d... 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]d... 38[ 1]a... 39[ 1]b... 40[ 1]d...
  4. TRƯỜNG PTTH CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Tổ:VẬTLÝ …………../////,………….. Môn : VẬT LÝ Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) 1/ : Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 20Л cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2.Lấy Л2=10 thì biên độ dao động của vật là . a. 20cm b. 5cm c. 15cm d. 10cm 2/ : Hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỷ đạo là : a. Dao động cưỡng bức b. Dao động c. Dao động điều hoà . d. Dao động tuần hoàn 3/ : Một dao động điều hoà có phương trình x  6sin( t   / 2)(cm) .Ở thời điểm t=1/3s thì vật ở vị trí nào và có vận tốc bao nhiêu? a. b. x  3cm, v  3 3cm / s x  3 3cm, v  3 3cm / s c. d. x  0, v  6 (cm / s ) x  3cm, v  3 3(cm / s) 4/ Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng là K=100N/m và vật có khối lượng m=250g dao động điều hoà với biên độ A= 6 cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng .Quãng đường vật đi được trong п/10 s đầu tiên là a. 9 cm b. 24 cm c. 12 cm d. 6 cm 5/ Trong dao động điều hoà vận tốc tức thời biến đổi . Sớm pha  / 4 so li độ . a. b. Lệch pha  / 2 so li độ c. Ngược pha li độ d. Cùng pha li độ 6/ Một vật dao động điều hoà trên đoạn AA'=40 cm .Biên độ của dao động là . a. 80cm b. 40cm c. 10cm d. 20cm 7/ Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t biểu thức quan hệ giữa biên độ A ,li độ x, vận tốc v và tần số góc  : của chất điểm dao động điều hoà là . a. A2  v 2  x 2 /  2 b. A2  x 2  v 2 /  2 c. A2  x 2  v 2 . 2 d. A2  v 2  x 2 2 8/ Trong dao động của con lắc lò xo nhận xét nào sau đây là sai .. a. Biên độ của dao động cưỡing bừc chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn . b. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn c. Lực cản của môi trường là nguyên nhân oàm cho dao động tắt dần . d. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động . 9/ : Tại cùng một vị trí địa lý nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó : a. Tăng 2 lần b. Tăng 4 lần c. Giảm 2 lần d. Giảm 4 lần . 10/ Tại cùng một vị trí địa lý hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T =2s và T = 1,5 s chu kỳ dao động riêng của 1 2 con lắc thứ 3 có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là a. 2,5s b. 5s c. 4s d. 3,5s 11/ Đặt một vật cách một thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh cao gấp 3 lần vật .Tìm tiêu cự của thấu kính : a 9cm và 27 cm b 10cm và 20cm c 9cm và 18 cm d 5cm và 10cm 12/ Đặt một thấu kính cách một trang sách 20cm nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh của các dòng chữ cùng chiều và cao bằng một nửa các dòng chữ đó .Tìm tiêu cự thấu kính . a f= 20cm b f = 10 cm c f= - 20cm d f= - 10cm 13/ Dùng một thấu kính có độ tụ +10điốp để làm kính lúp .Mắt đặt sát sau kính khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm .Tính độ bội giác và độ phóng đạicủa ảnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận . a G=2,5, K=3,5 b G=3,5, K=2,5 c G=K=3,5 d G=K=2,5 14/ Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 1 cm và thị kính có tiêu cự 4 cm Hai kính cách nhau 17 cm khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm .Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là . a 60 b 55 c 75 d 50 15/ Bước sóng của hai vạch quang phổ đầu tiên của dãy Banme là λ = 656 nm và λ =486 nm..Tìm bước sóng vạch quang phổ đầu tiên λ của β 43 dãy Pasen . a 187,5nm b 187,75nm c 1875nm d Một kết quả khác 16/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là : a Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt . b Từ điểm cực cận đến mắt . c Từ điểm cực viễn đến mắt . d Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ . 17/ Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì : a Tần số tăng ,bước sóng giảm . b Tần số và bước sóng đều giảm . c Tần số giảm , bước sóng tăng . d Tần số không đổi ,bước sóng giảm . 18/ Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được :ánh sáng a Có bản chất sóng . b Là sóng ngang . c Có bản chất hạt . d Là sóng điện từ . 19/ Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí .Khi thay không khí bằng nước có n=4/3 thì a Khoảng vân giảm b Khoảng vân không đổi c Khoảng vân tăng d Thiếu yếu tố giải thích 1
  5. 20/ Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f chiết suất n=1,5 môi trường ngoải là không khí . Khi nhúng vào chất lỏng tiêu cự tăng gấp 4 lần .Hỏi chất lỏng đó là gì ? a Nước b Benzen c Dầu d Rượu 21/ Chọn câu trả lời đúng :Khi soi gương, ta thấy : a Ảnh thật ở trước gương b Ảnh ảo ở trước gương c Ảnh thật ở sau gương d Ảnh ảo ở sau gương 22/ Chọn câu sai :Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là a Năng lượng b Điện tích c Số khối d Khối lượng 0 23/ Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=45 thì góc khúc xạ r = 30o. Góc giới hạn giữa 2 môi trường này là : a 300 b 450 c 48,50 d 600 24/ Vật thật cho ảnh ảo ảnh xa thấu kính hơn so với vật .Đó là thấu kính gì ? a Thấu kính phân kỳ b Thấu kính hội tụ c Thấu kính phẳng lõm dTất cả đều đúng 25/ Một người soi gương thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật .Hỏi đó là gương gì ? a Gương cầu lồi b Gương cầu lõm c Thiếu dữ kiện xác định . d Gương phẳng 26/ Một lăng kính tam giác ABC chiết suất n = 3 Tia sáng đơn sắc tới mặt AB ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A .Góc chiết quang là : a 600 b 300 c 450 d 200 27/ Một thấu Kính có chiết suất n=1,5 gồm mặt lồi bàn kính 10cm mặt lõm bán kính 5cm môi trường ngoài là không khí .Tiêu cự và độ tụ là : a f= -10cm,D= -10điốp b f= 20cm,D= 5điốp c f= -20cm,D= -5điốp d f= 10cm,D= 10điốp 28/ Một thấu kính vật sáng cho ảnh ở khác bên với vật và cách vật 60cm .Ảnh bằng vật .Tiêu cự của thấu kính là a 30cm b 15cm c -15cm d -30cm 29/ Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 10cm .Chùm sáng hội tụ gặp thấu kính sao cho điểm hội tụ ảo ở trên trục chính phía sau thấu kính và cách thấu kính một khoảng 10cm Ảnh cách thấu kính một khoảng là : a Cách thấu kính 10cm b Cách thấu kính 5cm c Cách thấu kính 20cm d Ảnh ở vô cực 30/ Ánh sáng đơn sắc truyền trong không khí có vận tốc 3.10 8 m/sVân tốc của ánh sáng trong môi trường có chiết suất n=1,5 là a 10 8 m/s b 2,5.10 8 m/s c 1,5.10 8 m/s d 2.10 8 m/s 103 C F 31Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện  mắc nối tiếp .Nếu biểu thức của hiệu điện 3 uc  50 2 sin(100 t  )V thế hai đầu tụ điện là 4 thì biểu thức của cường độ dòng điện là  3 3 i  5 2 sin(100 t  ) A i  5 2 sin(100 t  ) A i  5 2 sin(100 t  ) A a 4 b 4 c i  5 2 sin100 t ( A) d 4 32.Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C .Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là 100V ở hai đầu điện trở R là 60V .Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là a.60V b.40V c.160V d.80V 33: Cho dòng xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t có giá trị nào sau đây: a. Q = R.i2.t b. Q = RI02t c. Q= RI2t d. Q = R2I.t 34: Một mạch điện gồm điện trở R, tụ diện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Giữa hai đầu của điện trở R có một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin(  t +  ), dòng điện có biếu thức i = I0sin(  t +  ).Các đại lượng I0 và  nhận giá trị nào sau đây: U0R U 0R U 0R UR a. I0 = , = 0. b. I0  ,   c. I0 = ,  =0 d. I0 = ,=. R R 2R R 35.Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời i = I0sin(120  t +  ). . Lúc t = 0, i có giá trị cực đại là I0 thì  có giá trị là  a.  = 0. b.  =  c.  = .d.  =  . 2   36 Cho dòng điện xoay chiều i = Iosin  t   đi qua một cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là: u = Uosin(t + ).  6 Uo và  có các giá trị nào sau đây.    2 a. U0 = LI0,  = b. U0 = LI0, =- c. U0 = LI0,  = d. U0 = LI0,  = 2 2 2 3 37 Một mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Mạch có cộng hưởng điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của phần tử nào. a. Điện trở R b. Tụ điện C. c. Điện trở R và tụ C d. Toàn mạch điện. 38 Một mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Mạch có cộng hưởng điện.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở phần tử nào. a. Tụ điện C .b. Cuộn dây thuần cảm c. Tụ điện C và cuộn dây thuần cảm. d. Toàn mạch. 39 .Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra : 2
  6. A.Điện trường và từ trường biến thiên . B.một dòng điện C.điệnn trường xoáy C.từ trường xoáy 40 .Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng A dài và cực dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn ĐÁP ÁN 1d2c3c4b5b6d7b8a9a10a11c12c13c14c15c16a17d18a19a20a21d22d23b24b25b26a27c28b29d30d31a32d33c34b35c36d37b38d39c40d 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2