http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ KIM TRA VT LÝ 10 – ĐỀ S 2
CHƯƠNG 2: ĐỘNG LC HC (THI GIAN 60’)
H VÀ TÊN:............................................................. ... TRƯỜNG:...............................
ĐỀ BÀI
Bài 1: Phát biu nào sau đâyđúng ?
A. Khi không còn lc nào tác dng lên vt na thì vt đang chuyn động s lp tc
dng li.
B. Khi vn tc ca vt thay đổi thì chc chn hp lc tác dng lên vt khác không.
C. Nếu không chu lc nào tác dng thì mi vt đứng yên.
D. Vt chuyn động được là nh có lc tác dng lên vt.
Bài 2: Đầu dưới ca mt lc kế treo trong mt bung thang máy có móc mt vt khi lượng
m = 2 kg. Cho biết bung thang máy đang chuyn động nhanh dn đều theo phương thng
đứng lc kế đang ch 15 N. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2. Bung thang y đang
chuyn động
A. lên trên vi gia tc 2,5 m/s2. B. lên trên vi gia tc 5 m/s2.
C. xung dưới vi gia tc 2,5 m/s2. D. xung dưới vi gia tc 5 m/s2.
Bài 3: Mt vt nhkhi lượng m = 0,1 kg được treo vào mt đầu si dây nh không dãn,
đầu còn li ca si dây được buc cht vào đim c định O. Cho vt m chuyn động theo qu
đạo tròn nm trong mt phng thng đứng vi tâm O bán kính r = 0,5 m (hình bên). B
qua sc cn ca không khí ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2. Cho biết vn tc ca vt khi
đi qua v tcao nht ca qu đo v = 5 m/s. Lc căng ca si y khi vt đi qua v trí cao
nht ca qu đạo
A. 5 N. B. 1 N. C. 6 N. D. 4 N.
Bài 4: Khi lượng ca vt là đại lượng đặc trưng cho
A. lc tác dng lên vt. B. mc quán tính ca vt.
C. gia tc ca vt. D. cm giác nng nh v vt.
Bài 5: Mt vt khi lượng m = 0,4 kg đặt trên mt bàn nm ngang như nh bên. H s ma
sát trượt gia vt mt bàn μt = 0,2. Tác dng vào vt mt lc kéo Fk = 1 N phương
nm ngang. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2. Tính t lúc tác dng lc kéo Fk, sau 2 giây vt
đi được quãng đường là
A. 400 cm. B. 100 cm. C. 500 cm. D. 50 cm.
Bài 6: Cùng mt lúc, t cùng mt độ cao, vt A đưc ném ngang vi vn tc đầu v0, vt B
được ném ngang vi vn tc đầu 2v0 vt C đưc th rơi t do. B qua sc cn ca không
khí.
Chn kết lun đúng.
A. Vt A chm đất đầu tiên. B. Vt B chm đt đầu tiên.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
C. Vt C chm đất đầu tiên. D. C ba vt chm đt cùng lúc.
Bài 7: T độ cao h = 5 m so vi mt đất, mt vt nh được ném chếch lên trên vi vn tc
đầu
v0 = 20 m/s, vectơ vn tc đầu hp vi phương ngang góc α = 600. B qua sc cn ca
không khí. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2. Độ cao cc đại so vi mt đt mà vt đạt được
A. 15 m. B. 20 m. C. 12,5 m. D. 10 m.
Bài 8: Mt hc sinh thc hin đy t. Qu t ri tay ti v trí độ cao h = 2 m so vi mt
đất, vi vn tc đầu v0 = 7,5 m/s góc đy (góc hp bi vectơ vn tc đầu phương
ngang) là
α = 450. B qua sc cn ca không khí. Ly gia tc rơi t do g = 9,8 m/s2. Thành tích đẩy t
ca hc sinh này (tm bay xa ca qu t)
A. 7,74 m. B. 5,74 m. C. 7,31 m. D. 8,46 m.
Bài 9: Mt qu bóng khi lượng m = 200 g bay vi vn tc v1 = 20 m/s thì đập vuông góc
vào mt bc tưng ri bt tr li theo phương cũ vi vn tc v2 = 10 m/s. Khong thi gian
va chm vào tường là Δt = 0,05 s. Tính lc ca tường tác dng lên qu bóng.
A. 160 N. B. 40 N. C. 80 N. D. 120 N.
Bài 10: Hai tàu thy, mi chiếc khi lượng 50 000 tn, cách nhau 2 km. Lc hp dn
gia chúng có độ ln là
A. 833,8 N. B. 83,38 N. C. 0,4 N. D. 0,04 N.
Bài 11: Mt vt đang chuyn động vi vn tc 5 m/s. Nếu bng nhiên các lc tác dng vào
vt mt đi thì
A. vt chuyn động chm dn đều.
B. vt chuyn động thng đều vi vn tc 5 m/s.
C. vt đổi hướng chuyn động.
D. vt dng li ngay vì không còn lc để duy trì chuyn động.
Bài 12: T độ cao h = 80 m so vi mt đất, mt vt nh được ném ngang vi vn tc đầu
v0 = 20 m/s. B qua sc cn ca không khí. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2. Tính t lúc
ném vt, sau khong bao lâu thì vectơ vn tc vectơ gia tc ca vt hp vi nhau góc α =
600 ?
A. 3,46 s. B. 1,15 s. C. 1,73 s. D. 0,58 s.
Bài 13: Phi treo mt vt khi lượng bng bao nhiêu vào mt xo nh độ cng k =
100 N/m để lò xo giãn ra được 5 cm ? Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2.
A. 5 kg. B. 2 kg. C. 500 g. D. 200 g.
Bài 14: Mt v tinh nhân to chuyn động tròn đều quanh Trái Đất độ cao bng bán kính R
ca Trái Đất. Ly gia tc rơi t do ti mt đất là g = 10 m/s2 và bán kính Trái Đất bng
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
R = 6 400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất ca v tinh là
A. 2 h 48 min. B. 1 h 58 min. C. 3 h 57 min. D. 1 h 24 min.
Bài 15: Cùng mt lúc, t cùng mt đim O, hai vt đưc m ngang theo hai hưng ngược
nhau vi vn tc đu ln lưt v01 = 30 m/s v02 = 40 m/s . B qua sc cn ca không
khí. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2. Cho biết ngay trưc khi chm đất, vectơ vn tc ca
hai vt có phương vuông góc vi nhau. Độ cao so vi mt đất ca đim O là
A. 60 m. B. 40 m. C. 30 m. D. 50 m.
Bài 16: Mt vt đặt trên mt phng nghiêng (góc nghiêng α = 300) được truyn vn tc đầu
theo phương song song vi mt phng nghiêng (hình bên).
H s ma sát gia vt mt phng nghiêng . Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2. Tính gia
tc ca vt trong quá trình vt trượt lên phía trên mt phng nghiêng.
A. 5 m/s2. B. 7,5 m/s2. C. 12,5 m/s2. D. 2,5 m/s2.
Bài 17: Dưới tác dng ca lc F, vt khi lượng 10kg tăng vn tc t 2 m/s đến 10m/s
sau khi đi được mt quãng đường 20m. Độ ln ca lc F là:
A. 24N. B. 26N. C. 22N. D. 100J.
Bài 18: Vt m= 1kg đang chuyn động vi v =5m/s thì chu tác dng ca lc F =5N không
đổi ng¬ược hướng chuyn động. Sau khi đi thêm đ¬ược 1m na vn tc ca vt là:
A. 15m/s B. 25m/s C. m/s D. 5m/s
Bài 19 : Chn câu sai. Mt cht đim chuyn động vi gia tc không đổi a vn tc ban
đầu v0. Cht đim s chuyn động nhanh dn đều nếu:
A. a>0 và v0<0 B. a<0 và v0=0 C. a>0 và v0>0 D. a>0 và v0=0
Bài 20: Mt ôtô khi lượng m, đang chuyn động vi vn tc v0, thì người lái xe hãm gp.
Bánh xe trượt trên đường mt đon s thì dng li. Nếu khi lượng ca xe 2m thì quãng
đường xe trượt s là bao nhiêu?
A. s/2. B. s. C. s/4. D. 2s.
Bài 21: Gia tc rơi t do b mt mt hành tinh là g. Gi s bán kính ca hành tinh tăng lên
gp đôi nhưng khi lượng riêng trung bình ca hành tinh không đổi, khi đó gia tc rơi t do
b mt hành tinh s bng bao nhiêu?
A. g. B. 4g. C. g/2. D. 2g.
Bài 22: Hai xo L1, L2 ging nhau, mi cái độ cng k=100N/m mc song song vi
nhau. H lò xo đó tương đương vi mt lò xo có độ cng là bao nhiêu?
A. 104N/m. B. 50N/m. C. 100N/m. D. 200N/m.
Bài 23: Qu bóng đập vào tường bt ngược li được là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Lc do bóng tác dng lên tường B. Phn lc do tường tác dng lên bóng.
C. Trng lc ca bóng. D. Quán tính ca bóng.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Bài 24: Mt vt khi lượng m được th trượt t đỉnh ca mt mt dc. Khi vt trượt đến chân
ca dc, nó tiếp tc trượt trên mt phng nm ngang. Nếu h s ma sát gia vt và mt phng
ngang là , chiu dương ca trc to độ chn trùng vi chiu chuyn đng thì gia tc ca vt
khi chuyn động trên mt ngang là:
A. a= - B. a= - C. a= - m D. a= - g
Bài 25: Hai cht đim khi lượng m1, m2 đặt cách nhau mt khong r, lc hp dn gia
chúng được tính bng biu thc:
A. F = G B. F = G C. F = G D. F = G
Bài 26: Mt người đứng trong bung thang máy đang chuyn động. Hin tượng gim trng
lượng (biu kiến) ca người đó xy ra khi nào?
A. Thang máy chuyn động đều. B. Thang máy chuyn động nhanh dn lên
phía trên.
C. Thang máy chuyn động chm dn xung phía dưới.
D. Thang máy chuyn động nhanh dn xung phía dưới.
Bài 27: Vt có khi lượng 1kg đặt cách trc quay ca bàn 0,5 m. H s ma sát ngh gia
mt bàn vi vt là = 0,5; h s ma sát trượt là = 0,4. Khi bàn quay vi tc độ góc 2rad/s, lc
ma sát gia vt và mt bàn là bao nhiêu?
A. 4,9N B. 3,92N C. 2N D. 0N
Bài 28: Mt tm n rt dài, nghiêng mt góc = 300 so vi phương nm ngang. H s ma
sát ngh gia tm ván vt đt trên =0,4. Ta ch cho vt mt vn tc ban đầu v0
song song vi mt phng nghiêng, hướng lên. Hi vt chuyn động như thế nào?
A. Vt chuyn động đều lên phía trên do quán tính.
B. Vt lên ti mt v tnht định ri trựơt xung vi gia tc cùng hướng như lúc
lên.
C. Vt lên ti mt v trí nht định ri trựơt xung vi gia tc ng độ ln như lúc
lên.
D. Vt lên ti mt v trí nht định ri dng li luôn đó
Bài 29: Tác dng lc F lên vt khi lương m1, gia tc ca vt là 3m/s2. Tác dng lc F
lên vt khi lượng m2, gia tc ca vt 6m/s2. Nếu tác dng lc F lên vt có khi lượng
m= (m1+m2) thì gia tc ca vt m bng
A. 9 m/s2 B. 2 m/s2 C. 3m/s2 D. 4,5 m/s2
Bài 30: Kết lun nào dui đây là đúng. Mt vt chuyn động thng đều là do
A. Hp lc tác dng lên vt bng không B. Chu tác dng ca mt lc không
đổi.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
C. Lc tác dng luôn vuông góc vi vn tc ca vt. D. Lc ngược chiu vi vn tc
ca vt.
Bài 31: Câu nào dưới đây là sai?
A. Lc có th làm cho vt b biến dng B. Lc luôn luôn có xu hướng làm tăng gja tc
ca vt.
C. Lc th m cho vn tc ca vt biến đổi. D. Lc th y ra gia tc cho
vt.
Bài 32: Hai xo L1, L2 ging nhau, mi cái độ cng k=100N/m mc ni tiếp vi nhau.
H lò xo đó tương đương vi mt lò xo có độ cng là bao nhiêu?
A. 100N/m. B. 50N/m. C. 104N/m. D. 200N/m.
Bài 33: trường hp nào sau đây, lc có tác dng làm cho vt rn quay quanh trc?
A. Lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và không ct trc quay
B. Lc có giá ct trc quay.
C. Lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và ct trc quay
D. Lc có giá song song vi trc quay.
Bài 34: Mt người tác dng môt lc độ ln bng 600N lên mt xo thì xo b nén mt
đon 0,8cm. Nếu mun xo b giãn mt đon 0,34cm thì người đó phi tác dng lên lò xo
mt lc có độ ln bng:
A. 1200N B. 255N C. 20N D. 300N
Bài 35: Mt vt có khi lượng 1kg, trên mt đất trng lượng 10N. Khi chuyn vt ti v
trí cách tâm Trái đất 2R (R là bán kính Trái đất) thì trng lượng ca vt là:
A. 10N B. 2,5N C. 1N D. 5N
Bài 36: Nước phun ra t mt vòi đt trên mt đất vi tc độ ban đầu v0 nht đnh. Góc
gia vòi mt đất tăng dn t 0 đến 900. Chn câu nhn xét đúng v độ cao cc đại H ca
nước:
A. tăng thì H tăng.
B. Có hai giá tr khác nhau ca cho cùng mt giá tr ca H.
C. =450 thì H ln nht. D. tăng thì H gim.
Bài 37: Vt trng lượng 60N đặt trên mt bàn nm ngang. H s ma sát ngh cc đại gia
vt mt bàn 0,5. Người ta kéo vt vi mt lc nm ngang F=20N. Khi đó, lc ma sát
gia vt và mt bàn là bao nhiêu?
A. 60N. B. 10N. C. 30N. D. 20N.
Bài 38: Nước phun ra t mt vòi đt trên mt đất vi tc độ ban đầu v0 nht đnh. Góc
gia vòi mt đt tăng dn t 0 đến 900. Chn câu nhn xét đúng v tm bay xa L ca
nước:
A. =450 thì L ln nht.