intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KT Đại số lớp 9 chương 4 (2013 - 2014) - THCS Ng.Trường Tộ (kèm Đ.án)

Chia sẻ: Nguyen Phuoc Vinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

582
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo đáp án và đề kiểm tra Đại số lớp 9, tài liệu giúp các bạn tổng quan kiến thức đã học, hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong đề thi cũng như cách tính điểm. Chúc các bạn làm bài tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KT Đại số lớp 9 chương 4 (2013 - 2014) - THCS Ng.Trường Tộ (kèm Đ.án)

  1. PHÒNG GD – ĐT TX BUÔN HỒ Tiết 62: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Môn: ĐẠI SỐ LỚP 9 Năm học: 2013 – 2014 I/ MỤC TIÊU : * Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh về : - Tính chất và đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai môt ẩn . - Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng . * Mức độ từ nhận biết đến thông hiểu và vận dụng . II/ MA TRẬN ĐỀ : VẬN DỤNG NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU TỔNG Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tính chất và - Vẽ đồ thị đồ thị của hàm hàm số. số: y = ax2 - Tìm toạ độ (a ≠ 0) giao điểm của hai đồ thị Số câu 2 (bài 3a,b) 2 Số điểm 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% 2.Phương trình Nhận ra hệ số a,b,c Giải phương trình Biện luận bậc hai một ẩn nghiệm theo tham số Số câu 1(bài 1a) 1(bài 4a) 1 (bài 4b) 3 Số điểm 0,75đ 1,5đ 1,0đ 3,25đ Tỉ lệ % 32,5% 3. Hệ thức Vi-ét Xác định tổng và Tính tổng lập Tìm giá trị và ứng dụng tích các nghiệm phương hai của tham số nghiệm thoả điều kiện Số câu 2 (bài1b- ý1,2) 1 (bài1b- ý3) 1 (bài 4c) 4 Số điểm 1,5đ 0,75đ 1,0đ 3,25đ
  2. Tỉ lệ % 32,5% 4. Pt qui về pt Giải phương bậc hai trình trùng phương Số câu 1 ( bài 2) 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 15% Tổng số câu 3 1 6 10 Tổng số điểm 2,25đ 1,5đ 6,25đ 10,0đ Tỉ lệ % 22,5% 15% 62,5% TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Tiết 62: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV Họ và tên HS: ……………………………………………… Môn: ĐẠI SỐ LỚP 9 Lớp: 9 ……… Năm học: 2013 – 2014 Điểm: Lời phê: ĐỀ : Bài 1: (3,0 điểm). Cho x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình: x2 – 3x – 7 = 0 . a) Xác định các hệ số a; b; c. b) Không giải phương trình hãy tính: x1 + x2 ; x1 . x2 ; x 13 + x23 Bài 2: (1,5điểm) Giải phương trình : x 4 + 3x 2 − 4 = 0 Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho parabol (P) : y = x 2 và đường thẳng (d) : y = x + 2. a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
  3. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) Bài 4 :( 3,5điểm) Cho phương trình : x 2 − 4 x + m − 1 = 0 (*) (m là tham số ). a) Giải phương trình với m = 0 . b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép. c) Tìm m để phương trình (*) có tổng hai nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm. Bài làm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  4. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  5. PHÒNG GD – ĐT TX BUÔN HỒ Tiết 62: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Môn: ĐẠI SỐ LỚP 9 Năm học: 2013 – 2014 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM : Bài Đáp án Biểu điểm 1 Cho x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình: x2 – 3x – 7 = 0 . (3,0điểm) a) Ta có: a = 1; b = –3 ; c = – 7 0,75 b) Vì x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình: x2 – 3x – 7 = 0 Nên, theo hệ thức Vi-ét ta có: − b −(−3) * x1 + x2 = = =3 0,75 a 1 c −7 * x1 . x2 = = = −7 0,75 a 1 * x12 + x22 = (x1 + x2)2 - 2x1 . x2 = 32 – 2.( –7) = 23 0,25 * x13 + x23 = (x1 + x2)( x12 + x22 – x1 . x2) = 3(23 + 7) = 90 0,5 2 x 4 + 3x 2 - 4 = 0 (1,5điểm) Đặt t = x 2 ; t ≥ 0 . 0,25 Ta có : t 2 + 3t - 4 = 0 . 0,25 Dạng: a + b + c = 1 + 3 – 4 = 0 0,25 Nên : t = 1 ( chọn) ; t = -4 (loại). 0,25 Với t = 1 thì : x 2 = 1 ⇔ x = ±1 0,25 Vậy : phương trình trên có hai nghiệm là : x = 1 ; x = -1 . 0,25 3 (2,0điểm) a *Bảng giá trị của hàm số : y = x2 ) x -2 -1 0 2 y = x2 4 1 0 4 0,25 *Bảng giá trị của hàm số y = x + 2 x 0 -2 0,25 y = x+2 2 0
  6. ^y 4 N 2 M 1 > -1 0 2 x * Vẽ (P) đúng 0,5 * Vẽ (d) đúng 0,5 b Tọa độ giao điểm của (D) và (p) là : (-1 ;1) và (2 ;4) 0,5 ) 4 Cho phương trình : x 2 − 4 x + m − 1 = 0 (*) (m là tham số ). (3,5điểm) a Khi m = 0, ta có : x 2 − 4 x − 1 = 0 0,25 ) Δ ' = (−2) 2 − 1.(−1) = 5 0,5 x1 = 2 + 5 0,25 x2 = 2 − 5 0,25 Vậy phương trình trên có hai nghiệm : x1 = 2 + 5; x2 = 2 − 5 0,25 b Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép. ) Δ ' = (−2) 2 − (m − 1) = 4 − m +1 =5−m 0,5 Để phương trình có nghiệm kép thì:
  7. Δ' = 0 ⇔ 5−m = 0 0,5 ⇔m=5 c) Tìm m để phương trình (*) có tổng hai nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm Điều kiện để phương trình có nghiệmlà: 5−m ≥ 0 ⇔m≤5 0,25 Theo Viet ta có: x1 + x2 = 4 x1.x2 = m − 1 0,25 Theo đề bài: ( x1.x2 ) 2 = x1 + x2 ⇔ (m − 1) 2 = 4 ⇔ m 2 − 2m − 3 = 0 ⎡ m = −1 ⇔⎢ ⎣ m=3 Vì m ≤ 5 nên ta chọn cả hai giá trị m = -1 và m= 3. 0,25 0,25 Học sinh có thể làm cách khác , nếu giải đúng cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2