Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
lượt xem 5
download
Nội dung: tập xác định của hàm số, giải phương trình... có trong đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 11 của trường THPT Lai Vung 1 giúp các bạn học sinh lớp 11 có thêm tài liệu tham khảo để chuẩn bị và tự tin bước vào kỳ thi cuối kì 1.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 ĐỒNG THÁP Năm học:2012-2013 TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 Môn :TOÁN 11 Thời gian:90 phút(không kể thời gian phát đề) I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm) Câu 1 : (3 điểm ) tan x a). Tìm tập xác định của hàm số : y= (1.5đ) cos x + 1 π b). Giải phương trình : 2 cos( x − )− 2 =0 (1.5đ) 3 Câu 2 : (2 điểm) 10 1 a). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển � − � �x � (1.0đ) � x� b). Lớp 11A1 có 38 học sinh trong đó có 18 nữ, lớp 11A2 có 39 học sinh trong đó có 19 nam. Đồn trường cần chọn 2 học sinh ở hai lớp để trực cờ đỏ. Tính xác suất đ ể chọn hai học sinh sao cho có nam và nữ ?. (1.0đ) Câu 3 : (1 điểm) r Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình 2x – y – 4 = 0. r Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SC . Giả sử AD và BC không song song . a). Xác định giao tuyến của (SAD) và ( SBC) (1.0đ) b). Xác định thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD (1.0đ) II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:. Phần 1: Theo chương trình chuẩn: Câu Va : (1 điểm) Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng -6 và tổng các bình phương của chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó. Câu VIa : (1 điểm) Từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 thành lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau Phần 2: Theo chương trình nâng cao: Câu Vb : (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số y = 1 − sin( x 2 ) − 1 Câu VIb : (1 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số gồm các chữ số khác nhau và nhất thiết có chữ số 5.
- ----HẾT---- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TỐN 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có4 trang) Đơn vị ra đề: THPT LAI VUNG 1 Câu Nội dung yêu cầu Điểm PHẦN CHUNG tan x 1.5đ a) Tìm tập xác định của hàm số : y = cos x + 1 cos x 0 0.5 + Hàm số xác định khi : cos x + 1 0 π x + kπ 2 0.5 x π + k 2π �π � + Tập xác định: D = ᄀ \ � + kπ , π + k 2π | k ᄀ � �2 0.5 π 1.5đ b). Giải phương trình: 2 cos( x − )− 2 = 0 3 π + Phương trình 2 cos( x − ) − 2 = 0 3 Câu I � π� 2 π (3,0 đ) � cos � − � x = = cos 0.5 � 3� 2 4 π π x − = + k 2π 3 4 0.5 π π x − = − + k 2π 3 4 7π x= + k 2π 12 (k ᄀ ) 0.5 π x = + k 2π 12 7π + k 2π x= 12 Vậy nghiệm của pt là (k ᄀ ) π x = + k 2π 12 10 1 a). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển � − � �x � � x�
- 1 10 10 0.25 Ta có : � − � = C10(−1 k x 10−2k k �x � ) � x� k =0 Để số hạng không chứa x thì 10 – 2k = 0 k=5 0.25 Vậy T6 = C10(−1)5 = −252 5 0.5 b). Lớp 11A1 có 38 học sinh trong đó có 18 nữ, lớp 11A2 có 39 học sinh trong đó có 19 nam. Đồn trường cần chọn 2 học sinh ở hai lớp để trực cờ đỏ. Tính xác suất để chọn hai học sinh sao cho có nam và nữ ?. Lớp 11A1 có 38 học sinh (20 nam , 18 nữ) 11A2 có 39 học sinh (19 nam , 20 nữ) Ta chọn 2 học sinh ( mỗi lớp 1 học sinh) có 1 nam và 1 nữ * Chọn 2 học sinh ( 1 học sinh lớp 11A1 và 1 học sinh lớp Câu II 11A2) (2,0 đ) 1 1 Ta có C38.C39 = 1482 (cách chọn) 0.25 • Xác suất chọn 2 học sinh (1 nam 11A1 và 1 nữ 11A2) 1 1 C20.C20 200 P(A) = = 0.25 1482 741 • Xác suất chọn 2 học sinh (1 nữ 11A1 và 1 nam11A2) 1 1 C18.C19 3 P(B) = = 1482 13 0.25 371 Kết quả P(A) + P(B) = 741 0.25 r Câu III Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường (1,0 đ) thẳng d có phương trình 2x – y – 4 = 0. Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng r d qua phép tịnh tiến theo vectơ v . + Gọi M/(x/;y/) (d/) và M(x;y) (d) 0.25 � = x−2 x / �= x +2 x / + Ta có: T v (M) = M/ �/ � 0.25 � = y +1 � = y −1 / y y + Vì M(x;y) (d): 2x-y-4=0 2(x/+2)-(y/-1)-4=0 0.5 2x/ - y/ +1=0 Vậy: (d/): 2x –y +1 =0
- Câu IV S (2,0 đ) M 0.25 A N B K J D C I a. Xác định giao tuyến của (SAD) và ( SBC) : Trong (ABCD) , gọi I = AD ∩ BC 0.5 Vậy : SI = (SAD) ∩ ( SBC) 0.5 b.Xác định thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD Trong (SBC) , gọi J = MN ∩ SI 0.25 Trong (SAD) , gọi K = SD ∩ AJ 0.25 Vậy : Thiết diện là tứ giác AMNK 0.25 PHẦN RIÊNG Phần 1:Theo chương trình chuẩn Câu Va Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng -6 và (1,0 đ) tổng các bình phương của chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó. Cấp số cộng: u1 ; u 2 ; u 3 ⇒ u1 + u 3 = 2u 2 Giả thiết u1 + u 2 + u 3 = −6 ⇒ u 2 = −2 0.25 (0.5đ) u1 + u 2 + u 3 = −6 u1 + u 3 = −4 Ta có: ⇔ 2 u1 + u 2 + u 3 = 30 u1 + u 3 = 26 2 2 2 2 0.25 (0.5đ) u1 + u 3 = −4 u1 + u 3 = −4 0.25 ⇔ ⇔ (u1 + u 3 ) − 2u1u 3 = 26 u1 .u 3 = −5 2 (0.5đ) 0.25 u = 1 u1 = −5 ⇔ 1 v u 3 = −5 u 3 = 1 (0.5đ) Vậy cấp số cộng là 1; -2; -5 và -5; -2; 1 Câu VIa Từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 thành lập được bao nhiêu số 0.25 (1,0 đ) chẵn có 5 chữ số khác nhau
- Gọi số cần thiết lập là abcde 0.25 Xét hai trường hợp + Trường hợp 1: Chọn e = 0 ⇒ e có 1 cách chọn Khi đó a có 6 cách chọn b có 5 cách chọn c có 4 cách chọn d có 3 cách chọn 0.25 ⇒ Có 6.5.4.3 = 360 số. + Trường hợp 2: Chọn e ∈ { 2, 4, 6 } ⇒ e có 3 cách chọn Khi đó a có 5 cách chọn trừ số 0 và e b có 5 cách chọn c có 4 cách chọn d có 3 cách chọn 0.25 ⇒ Có 3.5.5.4.3 = 900 số 0.25 Vậy có 360 + 900 = 1260 số Phần 2 :Theo chương trình nâng cao Câu Vb Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số (1,0 đ) y = 1 − sin( x 2 ) − 1 Ta có: -1 − sin( x 2 ) 1, ∀x R 0.25 −�0 � sin( x 2 ) 2, x R ∀ 1 0.25 � −1 � 1 − sin( x 2 ) − 1 � 2 − 1, ∀x �R 0.25 Vậy : Max( y ) = 2 − 1 và Min( y ) = -1 R R 0.25 Câu VIb Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có 4 chữ (1,0 đ) số sao cho số tạo thành gồm các chữ số khác nhau và nhất thiết có chữ số 5. Cách 1: Thành lập số có 3 chữ số khác nhau và không có mặt chữ số 5 3 ⇒ Có A 6 = 120 số 0.5 Với mỗi số vừa thành lập có 4 vị trí để xen số 5 tạo thành số có 4 chữ số khác nhau và có mặt chữ số 5. 0.5 ⇒ Có 120.4 = 480 số. Cách 2: − Số cần tìm có 1 trong bốn dạng 5bcd, a5bc, ab5d, abc5 0.5 − Mỗi dạng có 120 số ⇒ có 480 số 0.5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lấp Vò 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 77 | 15
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lấp Vò 1 năm 2012-2013 - Kèm đáp án
4 p | 131 | 13
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Cao Lãnh 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 120 | 12
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Long Khánh A (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 74 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Châu Thành 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 99 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Châu Thành 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
6 p | 89 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 123 | 9
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hồng Ngự 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 263 | 9
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 77 | 8
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Cao Lãnh 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 111 | 7
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 44 | 7
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 77 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 78 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 62 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nha Mân 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 43 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hồng Ngự 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 95 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Văn Khải 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn