ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 17
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi thử đại học năm 2011 môn : tiếng anh – đề số 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 17
- ĐỀ SỐ 17 ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MƠN : TIẾNG ANH – KHỐI D (Thời gian lm bi : 90 pht) CÂU 1 : Tìm một từ mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. church B. chess. C. choice D. choir. 2. A. push B. pull C. rush D. butcher. 3. A. lamb B. comb C. lumber D. debate 4. A. winding B. windy C. finish D. spin 5. A. wealth B. cloth C. with D. marathon CÂU 2. Hòan thành mỗi câu với dạng thích hợp của từ trong ngoặc. 1. you can’t pass an exam without good……………………………….( PREPARE) 2. he got an accident due to his ……………………………….(CARE) 3. He has great………………………………. As a writer (CAPABLE) 4. I’m completely ……………………………….with the poor results of your work (SATISFY) 5. I stayed with them during my holiday last year and their ……………………………….made me feel like at home (FRIEND) 6. we just bought this car two years ago, but now it shows its……………………………….(USE). 7. I was so ……………………………….in the film yesterday (INTEREST) 8. That woman always shows her ………………………………. To children(KIND) 9. It was your ………………………………. That ruined the meeting.(RESPONSIBLE) 10. Many………………………………. Of different organisations participated in the conference yesterday ( REPRESENT) CÂU 3 Viết dạng đúng của động từ trong ngọăc để ho àn thành các câu dưới đây. 1. when I finish my home work, ( teach )……………………………… my younger brother English 2. while Mary (walk ) ……………………………… along the street, she saw the accident. 3. Tom is a first year student. By the end of next year, he (learn) ……………………………… English for two years. 4. (Write) ………………………………the letter, she put it in an enve lop 5. our classmates couldn’t help (laugh) ……………………………… when they heard the teacher’s funny story. 6. this kitchen needs (repair) ……………………………… as quickly as possible 7. if they had revised the lessons carefully, they ( not/fail) ……………………………… the exam 8. I would rather (watch) ……………………………… TV than go to bed. 9. Do you wish you (study) ……………………………… Fine Arts instead of Music?
- 10. I’ll have it (send) ………………………………to you immediately CÂU 4 Hòan thành các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng (A, B, C, D) để điền vào khỏang trống 1. Tell me ………………………………….. there is anything interesting that you would like to do ? A. that B. which C. if D. so 2. He has been waiting for this letter for days, and at ………………………………….. A. last B. the end C. present D. the finish 3. the man who lives opposite us sometimes comes …………………………………..for a cup of tea. A. on B. over C. off C. too 4. we were so late, we …………………………………..had time to catch the train. A. nearly B. almost C. hardly D. simply 5. there was a small room into …………………………………..we all crowded. A. which B. where C. that D. it CÂU 5. Tìm một từ thích hớp điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn dưới đây. John Lennon was born in Liverpool in 1940. He was always (1) .............................. on music and played in pop groups at school and Art College. John got married (2) ………………………Cynthia in 1962 and they had son, (3) .................................... name was Julian. At that (4) …………………………John was a member of group (5) ………………………” The Beatles”. Many beautiful songs (6)......................... written by him and wherever the group went, crowds of fans gathered to see them. They (7) ………………………scream and faint when “ The Beatles” played, and lots of people (8)…………………………… their hair cut in a Beatles style. Soon, everyone had heard of “ The Beatles” and John was (9) ............................................ richer than he had ever (10)………………………………….. CÂU 6. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng những từ cho sẵn sao cho nghĩa của câu không thay đổi so với câu đứng trứơc nó. 1. Ann could not find the right job - Ann was ...................................................................................................... 2. The people who were there didn’t notice anything unusual - No one ....................................................................................................... 3. He spends so much money on clothing. - if I .............................................................................................................. 4. Weather conditions influence most people’s lives - Most people’s lives are ............................................................................... 5. I had to spend the whole evening to finish the homework -it ................................................................................................................. 6. I don’t find it difficult to study late at night - I am used .................................................................................................... 7. I’ll be happy to give you a lift - I don’t mind ................................................................................................
- 8. there were lots of people in the square - The square was .......................................................................................... 9. Mary is proud of the fact that she is never late - Mary prides ................................................................................................ 10. We didn’t realise how serious the situation was. -Little ............................................................................................................ CÂU 7 : Sử dụng những thông tin gợi ý sau để viết về tiểu sử tóm tắt của Earnest Hemmingway. 1. 1899: born, Illinois, America. 2. Father= doctor, he= second of six children 3. 1918: leave country , work as driver, badly wounded 4. 1919 :return America, 1921 married 5. 1922 : begin writing career, stay Paris, same year. 6. 1954. win Nobel Prize 7. Very ill later in life, come back America 8. 1961: die age 63 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM (1) – NĂM 2004 Câu 1: mỗi đáp án đúng tính 1 điểm 1. D. choir 2. C. rush 3. B. comb 4. A. winding 5. C. with Câu 2: mỗi đáp án đúng tính 2 điểm 1. preparation 2. carelessness 3. capability 4. dissatisfied 5. friendliness 6. uselessness 7. interested 8. kindness/ kindheartedness 9. irresponsibility 10. representatives Câu 3: mỗi đáp án đúng tính 1 điểm 1. will teach 2. was walking 3. will have learnt 4. having written 5. laughing 6. to be repaired/ repairing 7. wouldn’t have failed 8. watch 9. had studied 10. sent Câu 4: mỗi đáp án đúng tính 1 điểm 1. C. if 2. A. last 3. B. over 4. C. hardly 5. A. which Câu 5: mỗi đáp án đúng tính 2 điểm 1. keen 2. to 3. whose 4. time/ stage/ point 5. called 6. were 7. would 8. had/ got 9. much/ far/ a lot 10. been/ expected/ hoped/ dreamt/ imagined Câu 6: mỗi đáp án đúng tính 2 điểm
- 1. Ann was unable to find the right job. Ho ặc: (Ann was not able to find the right job.) 2. No one (who was) there noticed anything unusual 3. If I were him, I would not spend so much money on clothing 4. Most people’s lives are influenced by weather conditions 5. It took me the whole evening to finish the homework 6. I am used to studying late at night 7. I don’t mind giving you a lift 8. The square was full of people 9. Mary prides herself on never being late 10. Little did we realise how serious the situation was Câu 7: mỗi đáp án đúng tính 2,5 điểm 1. Earnest Hemmingway was born in 1899 in Illinois, America 2. His father was a doctor and he was the second of six children in the family 3. In 1918 he left his country and went to work as a driver in Italy where he was badly wounded 4. He returned to America in 1919 and married in 1921 5. He began his writing carer in 1922 and stayed Paris in the same year 6. In 1954 he won a Nobel Prize 7. Later in his life, he bacame ver y ill and came back to live in America 8. He died in 1961 at the age 63
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 3
6 p | 82 | 11
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 1
8 p | 71 | 9
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 15
5 p | 73 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 11
6 p | 78 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 10
3 p | 60 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 6
7 p | 75 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 2
6 p | 70 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 5
8 p | 85 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 7
3 p | 78 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 16
6 p | 73 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 14
5 p | 55 | 6
-
bộ đề luyện thi thử Đại học môn văn: phần 2
103 p | 71 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 12
6 p | 68 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 4
6 p | 72 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 8
5 p | 69 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 9
4 p | 51 | 5
-
bộ đề luyện thi thử Đại học môn văn: phần 1
106 p | 70 | 5
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 13
5 p | 63 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn