Đề ôn kết thúc học phần: Điều dưỡng người lớn nội khoa - ĐH Công Nghệ Đồng Nai
lượt xem 72
download
Đề ôn kết thúc học phần: Điều dưỡng người lớn nội khoa gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai giúp bạn làm quen với hình thức thi của môn học, hệ thống lại kiến thức qua các câu hỏi, bài tập và tự đánh giá năng lực của mình. Chúc bạn học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn kết thúc học phần: Điều dưỡng người lớn nội khoa - ĐH Công Nghệ Đồng Nai
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA TP – MT & ĐD Đồng Nai, ngày tháng năm 20... ĐỀ ÔN KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN: ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI LỚN NỘI KHOA LỚP: 12CĐD1 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh ........... được sử dụng tài liệu) Đề 02 I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (... điểm) Câu 1: Không phải biểu hiện của rối loạn tâm trí chức năng ở người già: A. Trầm cảm B. Chứng nghi bệnh C. Mất trí D. Hoang tương bộ phận E. Tất cả đều sai Câu 2: Rối loạn chức năng vị giác ở người cao tuổi A. Rối loạn vị mặn B. Rối loạn vị ngọt C. Rối loạn vị chua D. Rối loạn vị đắng E. Tất cả đều đúng Câu 3: Nhu cầu chất đạm ở người cao tuổi A. Hoàn toàn giống người trẻ tuổi B. Hoàn toàn giống trẻ nhỏ C. Giống trẻ nhỏ về mặt số lượng D. Giống trẻ nhỏ về mặt chất lượng E. Giống người trẻ tuổi về mặt chất lượng cũng như số lượng Câu 4: Nhu cầu canxi cần thiết cho người cao tuổi mỗi ngày A. 500mg B. 850mg C. 1000mg D. 1200mg E. Không có câu trả lời đúng Câu 5: Sử dụng nước uống ở người cao tuổi A. Uống ít nước để hạn chế đi tiểu B. Uống theo nhu cầu C. Uống nước ngọt đóng chai D. Uống nước dạng có ga giúp dễ tiêu hóa
- E. Sử dụng 1.5 lít mỗi ngày, hạn chế uống vào buổi chièu tối Câu 6: Nguyên tắc sử dụng thuốc ở người cao tuổi A. Dùng liều cao B. Dùng liều thấp C. Dùng liều trung bình D. Giảm liều so vớ người trẻ tuổi E. Giảm liều ở mức đạt hiệu quả điều trị Câu 7: Biện pháp giảm đau vật lý trên bệnh nhân thoái hóa khớp tuổi già A. Chườm nóng B. Dùng liều thấp C. Dùng thuốc giảm đau hiệu quả D. A và C đúng E. A và C sai Câu 8: Sự khác nhau của mất trí do đa nhồi máu nhỏ ở não và bệnh Alzheimer A. Bệnh Alzeheimer không biểu hiện mất trí B. Bệnh Alzeheimer là biểu hiện rối loạn tâm thần C. Bệnh Alzeheimer là tâm lý thần kinh tăng dần và có hồi phục D. Sau mỗi cơn nhồi máu nhỏ trình trạng mất trí được kèm theo chút hồi phục E. Tất cả đều sai Câu 9: Trong giao tiếp với người cao tuổi có suy giảm thính giác cần: A. Nói to B. Ghé tai để nói C. Nhìn trực diện và nói với giọng cao và to D. Nhìn trực diện và nói với giọng trầm E. Không có câu trả lời đúng Câu 10: Không phải đặc điểm của bệnh lý thoái hóa khớp trên người cao tuổi A. Teo cơ B. Cứng khớp C. Biến dạng khớp D. Dính khớp E. Mọc gai khớp Câu 11: Không phải nội dung giáo dục bệnh nhân luput ban đỏ hệ thống A. Tránh nắng B. Không sủ dụng thuốc hóa chất bừa bãi C. Thực hiện các biện pháp tránh thai an toàn D. Định kỳ tái khám làm xét nghiệm E. Không có câu trả lời đúng Câu 12: Mối liên hệ của sự thức tỉnh và ý thức trong trình trạng suy giảm tri giác A. Mất sự thức tỉnh trong hôn mê là tiên phát B. Mất ý thức trong hôn mê là tiên phát C. Mất sự thức tỉnh chỉ là hiệu quả của mất ý thức D. Mất ý thức là triệu chứng duy nhất có giá trị trong hôn mê E. B và D đúng Câu 13: Không phải là chẩn đoán điều dưỡng trên BN hôn mê: A. Đường thở không thông do tăng tiết nhiều đàm và mất phản xạ nuốt B. Giảm tưới máu mô nảo liên quan tới tình trạng tăng áp lực nội sọ
- C. Không chịu làm vệ sinh cá nhân do mệt mỏi D. Dinh dưỡng thay đổi do mất phản xạ nuốt E. Tiêu tiểu không tự chủ do rối loạn cơ vòng Câu 14: Endorphin là: A. Là hóa chất gây đau nội tạng do chính cơ thể người bệnh tiết ra B. Là sản phẩm của quá trính co cơ C. Còn được gọi là Encephalin D. Có tác dụng ngăn chặn dẫn truyền xung đột trong não và tủy sống E. Có tác dụng làm tăng truyền xung đột trong não và tủy sống nên có tác dụng giảm đau. Câu 15: Giai đoạn thứ 3 của cảm giác đau: A. Các biểu hiện khó chịu do đau mang lại ở đỉnh điểm cao nhất B. Không còn các biểu hiện khó chịu do đau C. Là giai đoạn kết thúc của cảm giác đau D. B và C đúng E. Không có câu trả lời đúng Câu 16: Can thiệp điều dưỡng có ý nghĩa quyết định làm giảm đau cho BN đang đau nội khoa: A. Lượng giá cơn đau B. Thừa nhận đau trên BN là có thật C. Giáo dục BN về đau và giảm đau D. Thực hiện các biện pháp giảm đau phù hợp E. Theo dõi sinh hiệu và các dấu hiệu khó chịu để lượng giá cơn đau Câu 17: Bệnh nhân được sử dụng thuốc lợi tiểu Trofuric cần chú ý: A. Bù kali cho bệnh nhân bằng đường uống B. Cho BN ăn nhiều trái cây có nhiều Kali C. Cho BN dung liều cuối cùng trươc 15 giờ D. Theo dõi lượng nước tiểu có kế hoạch bù kali cho bệnh nhân E. Cho BN uống nhiều nước > 2 lít/ ngày Câu 18: Giáo dục cộng đồng để không mắc bệnh xơ gan: A. Hạn chế dùng thuốc bằng đường tiêm B. Không uống rượu C. Thực hiện tiêm phòng vaccine viêm gan D. Có đời sống lành mạnh, sống chung thủy 1 vợ 1 chồng E. Tất cả đều đúng Câu 19: Can thiệp điều dưỡng nhằm hạn chế xuất huyết trên bệnh nhân xơ gan: A. Dùng bàn chải đánh răng mềm B. Tuyệt đối không dung thuốc bằng đường tiêm C. Cho bệnh nhân uống 2 lít nước / ngày D. Thay quần áo, gra trải giường hang ngày và khi ướt E. Cho bệnh nhân nằm giường nệm cao Câu 20: Chế độ ăn cho bệnh nhân xơ gan: A. Tăng cường chất xơ B. Đảm bảo đủ năng lượng bằng việc cung cấp thức ăn giàu lipid C. Uống nhiều nước để tăng thải các độc chất qua đường tiêu hóa D. Tăng cường glucid dưới dạng các đường đơn E. Tất cả đều đúng
- Câu 21: Virút gây viêm gan có thể diễn tiến đến xơ gan, ung thư gan: A. Vi rút viêm gan A B. Vi rút viêm gan C C. Vi rút viêm gan D D. Vi rút viêm gan E E. Tất cả đều sai Câu 22: Đặc điểm của phù trong viêm cầu thận mãn đơn thuần A. Phù mềm, ấn lõm đau B. Phù cứng, tím C. Phù thường xuất hiện vào lúc chiều tối D. Chỉ phù nhẹ mi mắt lúc mới ngủ dậy E. Phù toàn than Câu 23: Triệu chứng có giá trị trong chuẩn đoán da vàng: A. Xét nghiệm bilirubin trực tiếp B. Xét nghiệm bilirubin trong nước tiểu C. Vàng da D. Vàng mắt E. Vàng niêm mạc lưỡi Câu 24: K ết quả xét nghiệm Bilirubin / máu của vàng da trước gan A. Tăng ch ủ yếu là Bilirubin trực tiếp B. Tăng ch ủ yếu là Bilirubin gi án tiếp C. Tăng cả Bilirubin trực tiếp và gián tiếp D. Hồng cầu giảm, hồng cầu lưới tăng E. B và D đúng Câu 25: Trong viêm cầu thận cấp có hội chứng thận hư A. Tiểu đạm bắt buộc phải > 2 g/24h B. Tiểu đạm bắt buộc phải > 2.5 g/24h C. Tiểu đạm bắt buộc phải > 3 g/24h D. Tiểu đạm bắt buộc phải > 3.5 g/24h E. Tiểu đạm bắt buộc phải > 4 g/24h Câu 26: Để phát hiện các viêm cầu thận mãn trong cộng đồng cần: A. Siêu âm thận B. Tổng phân tích nước tiểu C. Sinh thiết thận D. Đo huyết áp E. Tất cả đều sai Câu 27: Cổ chướng dịch thấm gặp trong các nguyên nhân sau, ngoại trừ: A. Suy tim sung huyết B. Hội chứng thận hư C. Suy thận D. Viêm tụy E. Suy dinh dưỡng Câu 28: Mục đích của việc đặt ống thông dạ dày trên bệnh nhân xuất huyết dạ dày: A. Dự phòng nôn B. Theo dõi chảy máu C. Đánh giá lượng máu mất D. Rửa dạ dày
- E. Tất cả đều đúng Câu 29: Đau hạ sườn phải, túi mật to, vàng da là biểu hiện của tam chứng: A. Charcot B. Fontan C. Màng nảo D. Làm gì có tam chứng nào như vậy E. Tất cả đều sai Câu 30: Triệu cứng của hội chứng thận hư thuần túy: A. Tiểu đạm > 3.5 g/24h B. Tiểu máu C. Giảm độ lọc cầu thận D. Tăng huyết áp E. Tất cả đều đúng Câu 31: Không phải là đặc điểm của cơn đau bụng trong viêm tụy cấp A. Thường xuyên xuất hiện sau buổi ăn thịnh soạn B. Thường xuyên xuất hiện sau khi uống nhiều rượu C. Đau vùng thượng vị và lan ra sau lưng trong 100% trường hợp D. Không có tư thế giảm đau E. Tất cả đều đúng. Câu 32: Không phải là triệu chứng rối loạn thành phần nước tiểu trong viêm đường tiết niệu A. Tiểu đương trấp B. Tiểu máu C. Tiểu mủ D. Tiểu đạm E. Tiểu lipid II. CÂU ĐÚNG SAI Chọn A nếu câu có nội dung đúng và ngược lại chon câu B nếu câu có nội dung sai CÂU NỘI DUNG 1 Hen phế quản là trình trạng co hẹp lòng phế quản gián đoạn và không có khả năng đảo ngược được 2 Hình thức thở lại không khí do chính mình thở ra vào thời tiết lạnh của BN hen được khuyến khích thực hiện nhằm mục đích ngăn chặn cơn hen tái phát 3 Cơn hen phế quản thường xuất hiện khi thời tiết lạnh và ẩm 4 Hen nội sinh hay còn gọi là hen dị ứng thường có tiền sử gia đình 5 Khó thở dạng hen là khó thở trội hơn ở thì thở ra 6 BN viêm khớp dạng thấp cần được tập vận động sớm trong giai đoạn cấp, để hạn chế tình trạng viêm dính, cứng khớp 7 BN tiểu đường cần thực hiện chế đọ ăn hòan toàn không có chất bột đường trong khẩu phần ăn hàng ngày, để duy trì lượng đường trong máu ở mức không gây nguy hiểm 8 Bệnh bạch cầu là một bệnh lý có hiện tượng tăng sinh không bình thường dòng tế bào bạch cầu ở tủy xương, bệnh thường gặp ở người lớn tuổi
- Vấn đề điều dưỡng cần phải làm khi bắt đầu tiến hành liệu pháp chạy tia, truyền hóa chất 9 cho bệnh nhân bệnh bạch cầu là tư vấn bệnh nhân 10 Hạt dưới da la dấu hiệu đặc hiệu của bệnh lý của bệnh tăng cholếtron trong máu 11 Tiểu đường tup 2 được chỉ định điều trị chủ yếu bằng Insulin 12 Bệnh nhân basedow thường có mạch nhanh thường xuyên ngay cả khi nghỉ ngơi 13 Người cao tuổi được khuyên tắm toàn than mỗi ngày để làm ẩm da 14 Người cao tuổi mỗi ngày chỉ nên ăn 2-3 quả trứng 15 Mức năng lượng cần cung cấp cho người cao tuổi cần giảm 30% so với người trẻ tuổi 16 Theo WHO: >60 tuổi được xếp vào nhóm người cao tuổi và điều này đúng ở mọi quốc gia trên thế giới 17 Basedow là một bệnh cường giáp trạng không kiềm hãm nổicó biểu hiện về da và lồi mắt 18 Luput ban đỏ hệ thống là một bệnh khớp có các bất thường về miễn dịch phong phú nhất 19 “ Dọa nhồi máu cơ tim” là thể hiện lâm sang của cơn đau thắt ngực không ổn định 20 Theo định nghĩa kinh điển suy tim là tình trạng trái tim không đảm bảo cung cấp đầy đủ nhu cầu oxy cho cơ thể khi gắng sức hoặc và khi nghỉ ngơi 21 Triệu chứng cơ năng của suy tim trái sẽ tăng lên khi bệnh nhân chuyển sang suy tim toàn bộ 22 Bệnh nhân tăng huyết áp chưa có biến chứng cần ăn nhạt tuyệt đối 23 Triệu chứng lâm sang đặc trưng của bệnh lý suy tim phải là khó thở và ho 24 Lượng nước tiểu trong ngày > 1000 ml là tiêu chuẩn đẻ đánh giá tình trạng mô được tưới máu đủ 25 Cơn đau thắt ngực ổn định lá cơn đau có ngưỡng hoạt động cho phép không còn ổn định 26 Cảm giác đánh trống ngực trong bệnh lý tim mạch là do tình trạng rối lọa nhịp tim 27 Bệnh nhân viêm phổi tăng tiết nhiều đàm, cần được uống nhiều nước ấm (> 2 lít / ngày). Đây là một biện pháp làm loãng đàm trong đường hô hấp 28 Lượng giá sự hiểu biết của bệnh nhân là một trong những yêu cầu cần thiết phải làm trong kế hoạch giáo dục, cung cấp các kiến thức phòng ngừa và tự chăm sóc bệnh. 29 Hẹp van hai lá là bệnh lý biểu hiện tình trạng nhĩ phải to ra chèn ép thực quản gây nuốt nghẹn 30 Hở van động mạch chủ có biểu hiện lâm sàng chủ yếu là tình trạng ứ máu ở ngoại biên 31 Việc nâng cao đầu giường và để đèn vào ban đêm trong chăm sóc bệnh nhân suy tim chỉ có mục đích là làm bệnh nhân thở dễ dàng hơn. 32 Nguyên tắc tập vận động tại giường bệnh nhân suy tim là tập chủ yếu ở hai chi dưới và không gây mệt 33 Lượng dịch cần cung cấp cho BN suy tim / 24h ít hơn lượng nước tiểu / 24h của bệnh nhân từ 300 – 500 ml. 34 Cơn đau thắt ngực là một bệnh biểu hiện của cơn đau thắt ngực liên quan đến tình trạng thiếu máu cục bộ cơ tim. 35 Nhồi máu cơ tim là biểu hiện của cơn đau thắt ngực không đáp ứng với nghỉ tỉnh, thuốc giản mạch vành và cơn đau kéo dài trên 30 phút 36 Chế độ ăn cho bệnh nhân có cơn đau thắt ngực cần hạn chế chất xơ nhằm mục đích tránh kích thích niêm mạc đường tiêu hóa 37 Viêm nội tâm mạc bán cấp còn được gọi là Osler 38 Sang thương Jeneway biểu hiện mảng đỏ, không đau ở long bàn tay, bàn chân có thể xuất hiện trên bệnh nhân Osler 39 Chèn ép tim cấp là biến chứng gây tử vong nhanh chóng trên bệnh nhân viêm ngoại tâm mạc do tràn dịch màng tim có biểu hiện: mạch tăng, huyết áp tụt kẹp; Tiếng tim mờ; tỉnh mạch cổ nổi 40 Bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng, còn tỉnh táo cần cho nằm đầu cao để thở dễ
- dàng hơn 41 Ăn gỏi cá, rau sống không hợp vệ sinh là một trong những nguyên nhân đưa đến bệnh lý áp xe gan 42 Dấu hiệu có giá trị để phân biệt suy thận cấp và suy thận mãn là dấu hiệu thiếu máu 43 Bệnh nhân xuất huyết dạ dày cần đặt ống thông mũi – dạ dày để theo dõi tình trạng chảy máu 44 Loét dạ dày có thể diễn biến theo hướng ung thư hóa 45 Xơ gan giai đoạn mất bù biểu hiện bằng hai hội chứng : Tăng áp lực tĩnh mạch cửa và suy chức năng gan 46 Viêm tụy cấp là bệnh lý trong đó hiện tượng tổ chức tụy bị tự tiêu đi do chính men (trypsin) của tụy 47 Biểu hiện nôn trong viêm tụy cấp xẩy ra sau đau một thời gian ngắn, nôn liên tục, nôn ra dịch nư phân 48 Trong viêm tụy cấp amylase trong máu tăng cao và mất chậm hơn amylase trong nước tiểu 49 Nốt Osler là những nốt đỏ, đau, bằng hạt đậu ở phần mền đầu ngón tay, ngón chân 50 Sonde Blakemore là sode được thầy thuốc đặt cho bệnh nhân trong trường hợp xuất huyết dạ dày để hạn chế chảy máu 51 Các hội chứng của bệnh cầu thận có thể xuất hiện cùng lúc, chồng chéo lên nhau trong cùng 1 giai đoạn tiến triển của bệnh 52 Gan luôn teo nhỏ tron bệnh lý xơ gan, đây là dấu hiệu phân biệt với K gan 53 Tiểu máu trong viêm cầu thận mãn là tiểu máu đại thể 54 Triệu chứng thiếu máu trong suy thận là do thận giảm tiết yếu tố ngoại tiến RENIN 55 Dấu hiệu tiểu đạm là dấu hiệu bao giờ cũng có trong bệnh lý cầu thận 56 Dấu hiệu tăng huyết áp trong bệnh lý cầu thận liên quan đến yếu tố ERYTHOPOETIN do thận tiết ra 57 Khi dùng thuốc kháng amip (emetin) điều dưỡng cần chú ý theo dõi tác dụng gây nhược cơ của thuốc 58 Thực hiện di chuyển bệnh nhân áp xe phổi cần nhẹ nhàng không sóc để hạn chế tình trạng vỡ ổ áp xe 59 Bệnh tiểu đường được chuẩn đoán khi glucose máu lúc đói tăng > 125 mg% 60 Bệnh nhân tiểu đường nên đi mua dép vào buổi sáng và thử dép ở tư thế đứng CHÚC CÁC EM THI LÀM BÀI ĐẠT KẾT QUẢ TỐT! THÂN ÁI!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 4
7 p | 228 | 48
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh ngoại khoa
10 p | 504 | 41
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm 2014): Đề số 1
7 p | 249 | 32
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm 2014): Đề số 2
6 p | 198 | 29
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn: Dược lý học lâm sàng thú y - Học kỳ 1 (Năm học 2013-2014)
7 p | 254 | 24
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 3
6 p | 132 | 24
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 02 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 152 | 17
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 03 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 119 | 14
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 04 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
7 p | 109 | 14
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 01 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
7 p | 75 | 12
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh do rối loạn dinh dưỡng - Học kỳ 2 (Năm học 2012-2013)
20 p | 115 | 11
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sinh lý học học sinh Tiểu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 52 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 39 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 16 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vệ sinh phòng bệnh cho trẻ mầm non năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 33 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sự phát triển thể chất trẻ em năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 20 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sức khỏe Tâm thần năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 15 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn