intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2009 - Đề số 8

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tn thpt năm 2009 - đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2009 - Đề số 8

  1. Câu 10.Tại một điểm O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra dao động có phương trình ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2009 x  8 cos10 t (cm) . Biết tốc độ truyền sóng là 20m/s. Coi biên đ ộ sóng không đổi. Đề số 8 Phương trình sóng tại M cách O 25cm Câu 1.Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  20 cos5t (cm), tốc độ của 5  A. xM  8cos(10 t   8 cos(10 t  )(cm) )(cm) B. x vật khi qua vị trí cân bằng: M 4 4 A.10cm/s B.1m/s C.2m/s D.100m/s 5  Câu 2.Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8 cos  t (cm) .Thời gian ngắn C. xM  8cos(10 t  D. xM  8 cos(10 t  )( cm) )(cm) 4 4 nhất vật đi từ vị trí có biên độ x= - 8cm đến vị trí có li độ x = 8cm là: Câu 11.Trong hiện tượng giao thoa sóng, điều kiện để một điểm M trong môi trường D.Một giá trị khác. A.1s B.2s C.4s truyền sóng là cực tiểu giao thoa: Câu 3.Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo:   A.Tốc độ cực đại khi vật qua vị trí có biên độ lớn nhất. A.   2k B.   (2k  1) C.    k D.   ( 2k  1) B. Tốc độ cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 2 2 C. Tốc độ cực đại khi vật đổi chiều chuyển động. Câu 12.Ứng dụng sóng dừng có thể xác định: D. Tốc độ cực đại khi gia tốc đạt cực đại. A.tốc độ truyền sóng B.chu kì sóng. Câu 4.Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l (m), được đặt tại nơi có C.tần số sóng D.năng lượng sóng gia tốc trọng trường là g(m/s2) Câu 13.Dòng điện xoay chiều có cường độ: A.biến thiên tuần hoàn theo thời gian B.biến thiên điều hòa theo thời gian. 1 g g 1 l l D. f  2 B. f  2 C. f  A. f  C.biến thiên liên tục theo thời gian D.Cả A,B,C đều đúng. 2 2 l l g g Câu 14.Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp UAB = 200V Câu 5.Một con lắc đơn có chu kì dao động trên Trái Đất là T0. Đưa con lắc lên Mặt 10 3 0,5 Trăng(gia tốc trọng trường bằng 1/6 trên Trái Đất). Chu kì con lắc trên Mặt Trăng là T: R  40 3 , L  H,C  F , f  50 Hz , cường động dòng điện hiệu dụng  9 T0 D. T  C.T = 6T0 A.T = 6T0 B.T = T0/6 trong mạch là: 2 A.2A B.2,5A C.4A D.5A Câu 6.Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa: Câu 15.Giữa hai đầu cuộn cảm có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện chạy qua A.cùng phương,cùng tần số, cùng biên độ là một dao động điều hòa cùng phương, cùng cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 2,4A. Để dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là tần số và cùng biên độ. 7,2A thì tần số dòng điện là: B.cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. A.180Hz B.120Hz C.60Hz D.20Hz C.cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha ban đầu là một dao động điều 104 2 hòa cùng phương, cùng biên đ ộ, cùng tần số và cùng pha ban đầu. Câu 16.Mạch điện RLC nối tiếp với R là biến trở L  H,C  F . Điện áp giữa   D.Cả A,B,C đều đúng. hai đầu đoạn mạch là: u  200cos100 t (V ) Điều chỉnh R để Pmax Câu 7.Hai dao đ ộng điều hòa có phương trình: x  4 cos10t (cm) và A. Pmax = 100W B. Pmax = 200W C. Pmax = 400W D.Một giá trị khác. x  6 cos10t (cm) . Gia tốc cực đại của vật là: Câu 17.Chọn câu trả lời sai:Trong cách mắc điện ba pha hình sao: A.amax = 0,1m/s2 B.amax = 1m/s2 C.amax = 10m/s2 D.amax = 100m/s2 A.Điện áp: U d  3U p B.Có dây trung hòa. Câu 8.Để có cộng hưởng dao động: A.Hệ phải dao động tự do B.Hệ phải dao động cưỡng bức. C.Cường độ dòng điện: I d  3I p D.Không đòi hỏi tải thật đối xứng. C.Hệ phải dao động tắt dần D.Cả A,B và C đều đúng. Câu 18.Cấu tạo của động cơ không đ ồng bộ ba pha giống cấu tạo của máy phát điện Câu 9.Một sóng cơ học có tần số 150Hz truyền trong môi trường với tốc độ 300m/s. xoay chiều ba pha ở: Bước sóng của sóng này là: C.Bộ góp. D.B,C đúng. A.Stato B.Rôto A.0,5m B.2m C.4m D.10m Câu 19.Vai trò của cổ góp trong động cơ điện xoay chiều: A.Đưa điện vào động cơ B.Biến điện năng thành cơ năng.
  2. C.Làm cho động cơ quay theo một chiều nhất định D.Cả A,C đúng.   3 C.  A. B. D. Câu 20.Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng và điện áp là 240V.Để điện áp 4 2 2 giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 12 V thì số vòng dây của cuộn này là: Câu 29.Trong thí nghiệm Young, ánh sáng có bước sóng 0,5  m , hai khe cách nhau A.20000 vòng B.10000 vòng C.50 vòng D.100 vòng. 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vị trí vân sáng bậc hai về phía dương so Câu 21.Người ta cần truyền công suất điện 500kW từ nguồn điện có điện áp 5kV trên với vân sáng trung tâm là: đường dây có tổng trở là 25  . Điện áp cuối đường dây là: A.2mm B.1mm C.0,5mm 1,5mm A.250V B.2,5kV C.25KV D.250kV Câu 30. Quang phổ do Mặt Trời phát ra là: Câu 22.Trong mạch dao động LC: A.Quang phổ liên tục. B.Quang phổ vạch phát xạ A.đi ện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện C.Quang phổ vạch hấp thụ D.Một loại quang phổ khác. trong mạch. Câu 31.Quang phổ vạch phát xạ của khối khí Hydro:  A.gồm hệ thống bốn vạch màu riêng rẽ (đỏ, lam, chàm, tím) nằm trên nền tối. B.điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số, sớm pha so với cường độ 2 B.có độ sáng của các vạch thay đổi khi thay đổi nhiệt độ. dòng điện trong mạch. C.khi tăng nhiệt độ thì các vạch phổ dịch về miền có bước sóng ngắn.  D.Cả A,B và C đều đúng. C.điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số, trễ pha so với cường độ dòng Câu 32.Tốc độ ban đầu cực đại của electron bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào: 2 A.Bản chất kim loại B.Số photon chiếu vào kim loại trong 1s điện trong mạch. C.Bước sóng của bức xạ chiếu vào kim loại D.Cả A, C đúng D.Cả A,B và C đều sai. Câu 33.Năng lượng của phô ton ứng với ánh sáng tím có bước sóng   0, 4  m là: Câu 23.Trong máy phát sóng vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng: Biết h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s, 1eV =1,6.10-19J A.Trộn sóng âm tần và sóng điện từ cao tần. A.4,85.10-19J C.4,85.10-25J D.Cả A,B đúng B. 3,03eV B.Tách sóng âm tần và sóng điện từ cao tần. Câu 34.Quang trở: C.Tạo dao động điện từ. D.Tạo ra sóng mang cao tần. A.là điện trở có giá trị giảm mạnh khi bị chiếu sáng. Câu 24.Trong mạch dao động LC, năng lượng từ trường tập trung trong cuộn dây tại B.nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn, thời điểm t được tính; C.có độ dẫn điện tăng theo cường độ chùm sáng kích thích. q2 Li 2 u2 Cu 2 A. W t  B. W t  C. W t  D. W t  D.Cả A,B và C đúng. 2C 2 2C 2 Câu 35.Trong b ốn vạch màu của quang phổ Hydro, vạch có năng l ượng lớn nhất là; Câu 25.Tính chất của sóng điện từ: B. vạch H  C. vạch H  A.vạch H D. vạch H A.Truyền đ ược trong mọi môi trường kể cả chân không. Câu 36.Số notrontrong hạt nhân 88226Ra: B.Tốc độ truyền trong chân không nhỏ hơn trong môi trường vật chất. A.88 B.138 C.226 D.314 C.Là sóng dọc.  D.Sóng điện từ mang năng lượng, tỉ lệ với bình phương cường độ sóng. Câu 37.Phóng xạ bê ta trừ (  )là do: Câu 26.Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng khi qua lăng kính: A.proton trong hạt nhân phân rã phát ra A.Tia màu vàng lệch nhiều hơn tia màu lục. B.notron trong hạt nhân phân rã phát ra. B.Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. C.nuclon trong hạt nhân phân rã phát ra. C.Tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D.Cả A,B và C đều sai. D.Tia màu tím lệch nhiều hơn tia màu chàm. Câu 38.Chu kì bán rã đ ược sát định theo biểu thức; Câu 27.Bước sóng ánh sáng đ ơn sắc trong môi trường vật chất có chiết suất n=1,6 là  ln 2 2 ln 2 ln 2 A. T  B. T  C. T  D. T  600nm.chiếc suất của nó trong nước có chiết suất 4/3 là:   2 ln 2 A.450nm B.500nm C.720nm D.760nm Câu 39.Trong các hiện tượng vật lý sau, hiện tượng nào không chịu ảnh hưởng bỡi các Câu 28.Trong thí nghiệm I âng vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu tác đ ộng bên ngoài? đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến vị trí đó: A.hiện tượng quang điện B.hiện tượng quang dẫn
  3. C.hiện tượng phóng xạ. D.hi ện tượng phát quang. D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhi ều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. 20 23 Câu 40.Cho phản ứng hạt nhân 11 Na  X    10 Ne . Biết mNa = 22,9837u, mHe = Câu 49. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dòng quang điện nếu thiết lập hiệu 4,0015u, mNe = 19,9870u, mX=1,0073u. Phản ứng trên: điện thế để cho dòng quang đi ện triệt tiêu hoàn toàn thì: A.tỏa năng lượng 2,33MeV B.thu năng lượng 2,33MeV A. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ C.tỏa năng lượng 3,728MeV D.thu năng lượng 3,728MeV B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về. Câu 41: Một ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế 2.104V. Bỏ qua động năng ban đầu C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt. của các electron có điện tích 1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt. Động năng khi chạm đối D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì âm cực là: mới không bị hút trở về catốt. A. 32.10-5J B. 3,2.10-15J C. 0,32.10-15J D. 8.10-23J Câu 50. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10-4 / F mắc nối tiếp với điện Câu 42: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao đỏ n d  1,6444 và đối với tia tím là nt  1,6852 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của nhiêu đ ể dòng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch. lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz A. f = 503 Hz A. 0,0043 rad B. 0,0025 rad C. 0,0011 rad D. 0,00152 rad Câu 43: Chiếu sáng hai khe Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75 m và ánh sáng tím t = 0,4 m. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa vân HẾT sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là ----------------------------------O0O---------------------------------- A. 6,4 mm B. 2,8 mm C. 5,6 mm D. 4,8 mm Câu 44. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là: A. L = 7,5 kgm2/s B. L = 10,0 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s D. L = 15,0 kgm2/s Câu 45. Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đ ối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là: A.  = 15 rad/s2 B.  = 18 rad/s2 C.  = 20 rad/s2 D.  = 23 rad/s2 2 Câu 46. Một bánh xe có I = 0,4 kgm đang quay đ ều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 80 kgm2/s. B. 40 kgm2/s. C. 10 kgm2/s. D. 10 kgm2/s2 Câu 47. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có chu kì T, đồng hồ chạy sai có chu kì T’ thì: A. T’ > T B. T’ < T C. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h). D.. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h). Câu 48. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  4. Đáp án của đề thi 475: 1b 2a 3 b 4 d 5 b 6 d 7 c 8 c 9 b 10 d 11 d 12 b 13 b 14 c 15 d 16 a 17 d 18 b 19 a 20 b 21 c 22 a 23 a 24 b 25 a 26 a 27 c 28 a 29 a 30 a 31 d 32 b 33 d 34 a 35 d 36 c 37 b 38 d 39 b 40 c 41 d 42 d 43 b 44 a 45 d 46 c 47 a 48 d
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2