ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - Đề số 5
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tn thpt năm 2011 môn : vật lí - đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - Đề số 5
- ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - Đề số 5 Câu 1: Tần số dao động điều hoà của con lắc đơn là: g 1 g l 1 l A. f = 2p C. f = 2p B. f = D. f = l 2p l g 2p g Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o 0,35m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng: A. 0,35 m B. 0,4 m C. 0,3 m D. 0,2 m Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100p t(V ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm 1 (H) . Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức: có độ tự cảm L = 2p p p A. i = 2 2 cos(100p t + )(A ) B. i = 2 cos(100p t + )(A ) 2 2 p p C. i = 2 2 cos(100p t - )(A ) D. i = 2 cos(100p t - )(A ) 2 2 Câu 4: Trong mạch RLC không phân nhánh, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: 1 B. LCw2 = R 2 =1 D. L Cw = 1 A. C. RC = L LCw2 Câu 5: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào: A. Bước sóng B. Năng lượng sóng C. Môi trường truyền sóng D. Tần số dao động p Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức . i = 3cos(100p t + )(A ) . Kết luận nào sau đây 4 đúng? A. Chu kì của dòng điện là 0,2s B. Tần số của dòng điện là 50Hz p C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 3A D. Dòng điện i trễ pha so với điện áp 4 Câu 7: Độ cao là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào: A. Cường độ âm B. Biên độ âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm Câu 8: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.10-4 (H) và tụ điện có điện dung C = 8.10-6 (F). Chu kì dao động riêng của mạch là: 1 1 .105 (s) .10- 5 (s) A. 8p .10- 5 (s) B. 8p .105 (s) C. D. 8p 8p Câu 9: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học có cùng: A. Số Nuclôn B. Khối lượng C. Số Prôton D. Số nơtron Câu 10: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Tính đơn sắc cao B. Công suất lớn C. Tính định hướng cao D. Cường độ lớn Câu 11: Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20cm. Biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 20cm C. 2,5cm D. 10cm
- Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây? B. Truyền được trong chân không A. Là sóng ngang C. Có mang năng lượng D. Có thể bị phản xạ, khúc xạ Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương của: A. Chu kì dao động B. Khối lượng vật nặng C. Biên độ dao động D. Độ cứng lò xo Câu 14: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây? B. Sóng cơ học có tần số 5.105 Hz A. Sóng cơ học có tần số 30.000Hz C. Sóng cơ học có tần số 500 Hz D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz Câu 15: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là: A. Huỷ diệt tế bào B. Làm đen kính ảnh C. Làm phát quang một số chất D. Khả năng đâm xuyên p Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5p t + )(cm) . Tốc độ của vật 2 có giá trị cực đại là: 5p A. - 20 p cm/s B. 5 p cm/s C. 20 p cm/s D. cm/s 4 Câu 17: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt p p có biểu thức u = 100 2 cos(100p t - )(V ) và i = 2 cos(100p t - )(A ) . Công suất tiêu thụ 6 2 của đoạn mạch là: A. 100W B. 200W C. 50W D. 0W Câu 18: Dao động tắt dần là: A. Dao động của một vật có li độ phụ thuộc thời gian B. Dao động có chu kì luôn không đổi C. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian D. Dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nôi lực Câu 19: Số nơtron trong hạt nhân 16 C là: 3 A. 7 B. 13 C. 19 D. 6 Câu 20: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để: A. Tiến hành các phép phân tích quang phổ B. Quan sát và chụp quang phổ của các vật C. Đo bước sóng các vạch quang phổ D. Phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc Câu 21: Cho hai dao động điều hoà cùng, phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: p p x1 = 5cos(10p t - )(cm) và x 2 = 5cos(10p t + )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao 6 3 động có biên độ là: B. 5 3 cm D. 5 2 cm A. 5cm C. 10cm Câu 22: Hiện tượng quang điện chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng có tính chất hạt B. Ánh sáng là sóng cơ học C. Ánh sáng có tính chất sóng D. Ánh sáng là sóng điện từ Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m, hai đầu A và B cố định, được rung với tần số f= 100Hz. Trên dây AB thấy có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
- A. 73 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 125 m/s Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hoà gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k. Khi tăng gấp đôi độ cứng lò xo và giảm phân nửa khối lượng của vật thì chu kì của con lắc lò xo: A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 25: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực với tần số góc n vòng /giây thì tần số dòng điện phát ra là n 60 60 A. f = p B. f = n.p C. f = n D. f = p 60 n p Câu 26: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 ngay sát vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,60 mm B. 0,38 mm C. 0,45 mm D. 0,55 mm Câu 27: Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 trong máy giao thoa là 1mm, khoảng cách từ màn đến mp chứa 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 0,5 m B. 0,45 m C. 0,4 m D. 0,6 m Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cơ: A. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng B. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng C. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng Câu 29: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí tr ên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Giảm tiết diện dây B. Tăng chiều dài đường dây C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng điện áp trước khi truyền tải t x Câu 30: Cho một sóng ngang có phương trình sóng u = 4cos2p ( )(cm) trong đó x - 0,1 25 tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của nó là: A. 50cm B. 0,5m C. 4cm D. 25cm Câu 31: Năng lượng của một phôtôn là 2,8.10 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc -19 ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng là: A. 0,66 m B. 0,45 m C. 0,71 m D. 0,58 m Câu 32: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì: A. f3>f2>f1 B. f2>f1>f3 C. f1>f3>f2 D. f3>f1>f2 Câu 33: Một máy biến áp lý tuởng có số vòng cuộn sơ cấp N1= 5000 vòng và số vòng cuộn thứ cấp N2 = 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1= 110V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 55 V B. 5,5 V C. 220V D. 2200 V Câu 34: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu đoạn mạch thì: A. Điện trở tăng B. Dung kháng giảm, cảm kháng tăng C. Cảm kháng giảm D. Dung kháng tăng Câu 35: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối lượng m là:
- 12 A. E = 2mc2 mc C. E = mc2 D. E = m2c B. E = 2 Câu 36: Chỉ ra câu phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động: A. Có từ trường B. Có điện trường C. Không có trường nào cả D. Có điện trường và từ trường Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hoà với biên độ 5cm. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc là: A. A. 0,05J B. 50J C. 0,1J D. 500J Câu 38: Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m2, đang quay đều với tốc độ 30 vòng/phút. Lấy 2 10 . Động năng quay của vật này bằng: A. 75J B. 40J C. 25J D. 50J Câu 39: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 700nm, truyền trong chất lỏng trong suốt có bước sóng 560 nm. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng ứng với ánh sáng đó là: A. 1,5 B. 1,4 C. 1,33 D. 1,25 Câu 40: P hần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây, phần cảm là nam châm có 4 cặp cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ góc bằng: A. 3000 vòng/phút B. 375 vòng/phú C. 750 vòng/phút D. 6000 vòng/phút Câu 41: Một vật đứng yên có khối lượng m. Theo thuyết tương đối hẹp thì khi vật chuyển động, khối lượng của vật: A. Lớn hơn m B. Vẫn bằng m C. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn m D. Nhỏ hơn m Câu 42: Khi mômen lực M = 32 N.m tác dụng vào vật rắn quay quanh trục cố định thì vật thu được gia tốc góc 25 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay bằng: A. 800 kg.m2 B. 1,28 kg.m2 C. 0,78 kg.m2 D. 7 kg.m2 Câu 43: Một trục động cơ đang quay với tốc độ n = 1200 vòng/phút thì bị hãm lại. Biết trục quay chậm dần đều và quay được 80 vòng thì dừng hẳn. Thời gian hãm trục là: A. t = 6s B. t = 8s C. t = 10 s D. t = 12 s Câu 44: Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,147 m vào một quả đồng cô lập về điện. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện thế lớn nhất mà quả đồng đạt được là 4V. Giới hạn quang điện của đồng là: A. 0,28 m B. 2,8 m C. 3,5 m D. 0,35 m Câu 45: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì: A. Tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không B. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương C. Gia tốc góc tăng đều theo thời gian D. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm Cõu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là : A. A = 5cm. B. A = 4cm. C. A = 8cm. D. A = 2cm. Cõu 47: Trong một thí nghiệm Y-âng với a= 2mm, D= 1,2 m, người ta đo được i=0,36mm. Bước sóng của bức xạ là B. 0,6.10-7 m D. 0,6.10-6 m A. 0,7 m C. 0,5 m 235 239 Cõu 48: Cho phản ứng hạt nhân: 94 Pu 92 U .Phản ứng trên phóng ra tia: - D. õ+ C. ỏ A. õ B. õ Cõu 49: Trong hệ mặt trời, thiờn thể duy nhất núng sỏng là :
- A. Mặt trời B. Mộc tinh C. Hỏa tinh D. Thiờn tinh Cõu 50: Trong chuyển động quay có vận tốc góc ự và gia tốc góc , chuyển động quay nhanh dần có : A. ự = - 3 rad/s và = 0,5 rad/s2 B. ự = - 3 rad/s và = - 0,5 rad/s2 2 C. ự = 3 rad/s và = - 0,5 rad/s D. ự = 3 rad/s và = 0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 MÔN: TIẾNG ANH
5 p | 127 | 24
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 9
5 p | 86 | 7
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 1
5 p | 100 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 6
6 p | 72 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 15
6 p | 127 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 14
5 p | 70 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 16
5 p | 72 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 12
5 p | 101 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 11
6 p | 87 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 13
5 p | 78 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 8
4 p | 84 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 7
4 p | 94 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 5
5 p | 62 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 4
5 p | 63 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 3
6 p | 92 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 2
5 p | 78 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 - TEST 10
5 p | 144 | 4
-
Đề ÔN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN ANH VĂN
5 p | 63 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn