Ạ Ọ
Ệ
Ệ
Ộ Đ I H C CÔNG NGHI P HÀ N I KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
ả
ề
ả Đ m b o ch t l ề
ầ ấ ượ ng ph n m m Đ tài:Mô hình CMM/CMMI trong SQA
ườ ễ ả Gi ng viên hd:Ths Nguy n Thái C ng
ữ ệ ị
ầ ơ ị ầ ự Sinh viên th c hi n:Nh Th Ng n Bùi Th Lýị Tr n Th Th
CMM/CMMi trong SQA
ể
ế ắ t t ưở ợ
ự ề ầ 1)Tìm hi u mô hình CMM/CMMi trong SQA ề ị a) Đ nh nghĩa v CMM/CMMi t cho Capability Maturity Model Integration CMMI vi ổ Mô hình tr ng thành năng l c tích h p và là khuôn kh ả ế cho c i ti n qui trình ph n m m.
ố ồ
ệ ề ầ ỹ
ả ỹ ệ c Vi n k ngh ph n m m ng Đ i h c Carnegie Mellon Pittsburgh,
ữ ở cu i nh ng năm 80 và
ậ ộ ị ể ủ b)Ngu n g c phát tri n c a CMM/CMMI ề ượ C CMM và CMMI đ u đ ạ ọ ạ ườ i tr M SEI t ặ ừ ố ể PA phát tri n. CMM đã có m t t ế ỷ m t th p k sau nó b CMMI thay th .
CMM/CMMi trong SQA
ợ
ọ ừ
c) L i ích CMM/CMMi CMM mang l
:
i ích)
ệ ạ i cho doanh nghi p gói g n trong 4 t • Attract(l ợ • Develop(phát tri n)ể • Motivate(thúc đ y)ẩ • Organize(t ch c)
ạ ườ ổ ứ 1) CMM/CMMI mang l
ườ i cho ng ệ ộ ệ ố ơ Môi tr i lao đ ng ng làm vi c, văn hóa làm vi c t
ạ ủ ừ
t h n. ệ ậ ổ ễ ị ệ ử ụ
ượ ượ ị c đ nh nghĩa rõ r t. c, chính sách đãi ng luôn đ c quan tâm.
ậ
ế
ơ ộ ụ ố ế ể ỹ ệ V ch rõ vai trò và trách nhi m c a t ng v trí công vi c. ữ ơ Trao đ i thông tin d dàng h n, qua vi c s d ng thu t ng ệ chung đã đ ộ ế ượ Chi n l ự Đánh giá đúng năng l c, công nh n thành tích. Có c h i thăng ti n. Liên t c phát tri n các k năng c t y u.
ố ớ ợ ề ệ ầ 2)L i ích đ i v i doanh nghi p gia công ph n m m:
ự ủ ổ ứ
ề ch c ph n m m qua nâng cao ng lao đ ng.
ể ầ ộ ầ ộ
ộ ự ụ ậ
ổ ứ ch c. ự ủ ố ườ ồ i, duy trì ngu n nhân l c ch ch t
ươ ể ả
ẩ ng s n ph m, phát tri n th ố ẩ ấ ượ ệ ộ
ọ ệ ng hi u. ượ c chia t là PA),
•C i ti n năng l c c a các t ả ế ứ ế ỹ ự ượ ki n th c và k năng l c l •Đ m b o r ng năng l c phát tri n ph n m m là thu c tính ự ề ả ằ ả ể ộ ả ả ủ ổ ứ ch c không ph i c u m t vài cá th . c a t •H ng các đ ng l c cá nh n v i m c tiêu t ớ ướ •Duy trì tài s n con ng ả ổ ứ ch c. trong t •Nâng cao ch t l •B các kinh nghi m trong cu n c m nang CMMI đ ọ ắ thành các nhóm khác nhau g i là Process Area(g i t ồ trong CMMIDEV bao g m 22 PA.
CMM/CMMi trong SQA
ạ
2)Phân lo i các mô hình CMM/CMMi trong SQA Mô hình SE(System Engineering) ể ủ ệ ộ Là mô hình bao trùm toàn b quy trình phát tri n c a h ậ ề ầ
ố ể ệ ư ế ữ ữ
ộ ố ớ ả ố ế ấ ỗ ợ ả ề ẩ i quy t v n đ phát sinh
ẩ ộ ặ th ng có th là ph n m m ho c không. Mô hình này t p trùn vào ầ vi c đ a đ n nh ng gì khách hàng c n, mong mu n và nh ng ràng bu c đ i v i s n ph m, h tr gi ờ ủ ả toàn b vòng đ i c a s n ph m.
ồ Là mô hình bao g m các ph
ươ ờ ủ ả ữ ậ
ộ ầ ợ ể ỏ c tích h p
Mô hình IPPD(Integrated Product and Process Development) ệ ế ậ ng pháp ti p c n, lien h ẩ ố gi a các b ph n trong su t vòng đ i c a s n ph m đ th a ố ủ ể ượ mãn yêu c u, mong mu n c a khách hàng. Có th đ ủ ổ ứ ớ v i các quy trình khác c a t ch c.
ạ
2)Phân lo i các mô hình CMM/CMMi trong SQA
ử ụ ế
ề ấ ữ i quy t nh ng v n đ ệ ử ụ ể
ấ i quy t v n
ấ ể ả i u nh t đ gi ọ ế ầ
ủ ể ơ ọ Mô hình SS(Supplier Sourcing) ể ả ấ Là mô hình s d ng nhà cung c p đ gi ự phát sinh trong quá trình tri n khai d án khi vi c s d ng ế ấ ố ư ươ nhà cung c p là ph ng pháp t ọ ả ề đ . Tuy nhiên c n ph i chú tr ng đ n khâu ch n nhà cung ấ c p đ tránh phát sinh các r i ro nghiêm tr ng h n
ể ộ ề Mô hình SW(Software Engineering) ử Là mô hình bao trùm toàn b quá trình phát tri n ph n m m s
ượ ầ ng cho quá trình
ươ ng pháp đánh giá, đ nh l ầ ậ ể ề ị ụ d ng các ph phát tri n và v n hành ph n m m.
ƯƠ
ấ ộ
ấ
CH
NG II:C u trúc,c p đ
ấ ủ
ề ộ
ầ ỗ
ệ ớ ch c v i nhau v i đi u ki n là m t ế ế ể t đ lien k t trong quy c đ nh ra c n thi ề
ừ ộ ụ c áp d ng t
ặ ượ mô hình SECM đ c dùng ề ấ ữ ệ t và nh ng v n đ
ộ
ượ c áp d ng trong m t lĩnh v c ể ự ể ả
ệ c tri n khai đ đ m ộ C u trúc c a mô hình CMMi Maturitty Level ớ ơ ấ ổ ứ ớ Nó là các l p c c u t ắ ượ ị chu i các quy t c đ ầ ể trình phát tri n ph n m m Capacity Level ượ Là m t tính năng đ ộ ố ể ị đ đ nh nghĩa ra m t s process area đ c bi liên quan. Process Ares ượ ụ ộ ậ ạ ộ Là m t t p các ho t đ ng đ ạ ộ ữ ủ c a quy trình. Nh ng ho t đ ng này đ ự ộ ả b o hoàn thi n m t lĩnh v c trong toàn b truy trình.
CMM/CMMi trong SQA
ề ượ m i process area đ u có, đ ể c dùng đ
ể ỉ ộ ở Goals – Generic and Specific ế ố ọ ữ Là nh ng y u t ỗ ệ ố h th ng hóa m i quy trình. Common Feature Là thu c tính dùng đ ch ra lúc nào ,
ọ đâu m t vùng ho t ệ ộ ả ượ ặ ạ c l p
ộ đ ng quan tr ng(process area ) có hi u qu , đ ặ ế ạ i ho c k t thúc. l
PraticesGeneric and Specific Ứ ể ạ ượ c
ộ ậ ỗ ớ ng v i m i goals là m t t p các practices đ đ t đ goals đó.
ấ ộ
Các c p đ trong mô hình CMMi
ọ
ầ
ệ
ở ầ ở ầ ủ
c kh i đ u c a CMMI, m i doanh nghi p, công ty ph n
ấ
ầ
ư
ể ạ ượ Ở ứ
ụ
ề
ề
ệ
ườ
ầ ầ
m c này CMMI ch a yêu c u b t ầ i, mi n là cá nhân, nhóm, doanh nghi p…. đ u làm v ph n m m
ễ ể ạ ớ
ứ ộ i m c đ này.
c quan tâm hang
ượ
ư
ủ ự ượ ượ ộ ộ c th c hi n m t cách v i vã và h p t p. ấ
ộ ng lao đ ng đ ấ ấ ỏ ẻ ủ ế ự
ự
ả
ố
ch y u d a vào kinh
ệ
ậ ự ề
ườ
ể
i qu n lý mong b ph n s đi u hành và ki m
ả ủ ự ượ
ộ ng lao đ ng.
ủ ự ượ
ượ
ứ
ộ
ộ ng lao đ ng đ
c đáp ng ngay mà
ạ ộ ả
ưở
ng. ổ
ớ ổ
ng xuyên thay đ i: Nhân viên không trung thành v i t
Level 1 Initial:Kh i đ u ướ Level 1 là b ề ề m m, cá nhân đ u có th đ t đ c. ỳ k tính nawg nào. Ví d : Không yêu c u quy trình,không yêu c u con ề ng ề đ u có th đ t t ể ặ Đ c đi m: •Hành chính: các ho t đ ng c a l c l ạ ộ ệ ự ầ đ u nh ng đ •Không th ng nh t: Đào t o qu n lý nhân l c nh l ạ nghi p cá nhân. •Quay trách nhi m: Ng ệ ạ ộ soát các ho t đ ng c a l c l •Quan liêu: Các ho t đ ng c a l c l ầ không c n phân tích nh h •Doanh s th ố ườ ch c.ứ
ạ ấ ứ
ầ ể ụ i m c này quy trình đánh giá ề c áp d ng trong quá trình phát tri m ph n m m
ặ
ả ế ả ả ả ộ
ị ẩ
ủ ả ạ ẩ ố ố
ị
ữ ữ ộ
c xem xét b i t
ẩ ẩ ể
ượ ầ Level 2 –Repeatable: L pặ ộ ế Là c p đ ti p theo sau level 1, t ượ và phân tích đ ể Đ c đi m: •Đã có quy trình qu n lý yêu c u, qu n lý ti n đ , qu n lý s n ầ ụ ph m và d ch v . •Đã có các m c cho t ng tr ng thái c a s m ph m, các m c bàn ừ ụ ẩ ả giao s n ph m, d ch v . •Đã thi p l p và xem xét nh ng ràng bu c gi a các bên liên ế ậ quan. •S n ph m đ ở ấ ả ả t c các bên liên quan. •S n ph m ho c d ch v , k t qu c a quá trình phát tri n ph i ả ủ ả ả ẩ ả tho i mãn đ ượ ặ ị ụ ế c yêu c u, tiêu chu n…
ồ ư
ả ầ
ầ
ế ạ
ể ế
ị ợ ả ồ
ả ả
ấ ượ ả ẩ ả ị ấ
ẩ Có 6 KPA(key process area) nó bao g m nh sau: ấ Requirement Managerment (L y yêu c u khách hang, qu n lý các yêu c u đó) ự ậ Software Project Planning (L p các k ho ch cho d án) ộ ự Software Project Tracking (Theo dõi ki m tra ti n đ d án) ụ ầ Software SubContract Managent (Qu n tr h p đ ng ph ph n m m)ề ả ng s n ph m) Software Quality Assurance (Đ m b o ch t l Software Configuration Managerment (Qu n tr c u hình s n ầ ủ ph m => đúng yêu c u c a khách hàng không)
Level 3 – Defined:xác l pậ
ộ
ấ
ạ
ượ
level 2 còn có
i đó ngoài các quy trình đ
ỹ
ậ
ể
ư
ụ ở ả
c áp d ng ầ
i pháp k thu t, tích
ị
ả
ế
ể
ủ
ệ ố
ể
ự
ượ
ủ ụ
ẩ ủ
ỗ ự
ế ặ
ặ
ơ
ắ ơ
c qu n lý theo ph ng đoán
ả
ằ
m c 3 nh m vào c hai v n đ v d án
ổ ứ
ế ch c, vì m t t
ộ ổ ứ ả ả
ạ ầ
ệ
ả
ấ ả ế
ấ ế
ậ
ị
ề ổ ứ ầ
ề
ả
ạ
ợ
ị ng trình Đào t o ,Qu n tr Ph n m m Tích h p, S n
ồ ươ ẩ
ề
ệ
ầ
Là c p đ mà t thêm các quy trình khác nh : phát tri n yêu c u, gi ệ ợ h p h th ng, ki m đ nh, phê duy t, qu n lý r i ro và phân tích quy t ị đ nh. ặ Đ c đi m: ỏ ể ợ ẩ c bi n đ i đ phù h p Tiêu chu n, quy trình, th t c trong d án đ ầ ủ ỗ ớ v i quy trình tiêu chu n c a m i d án đ c thù ho c cho m i ph n c a ớ ế ượ ị ổ ứ t và kh t khe h n so v i c đ nh nghĩa chi ti t ch c. Các quy trình đ ỉ ủ ộ ượ ộ ả c qu n lý m t cách ch đ ng h n. Quy trình ch level 2. Quy trình đ ỏ ả ượ đ ề ề ự ủ ố ở ứ ấ Các vùng ti n trình ch ch t ể ế ấ ạ ầ ch c (công ty) t o nên c u trúc h t ng th ch và t ự các quá trình qu n lý và s n xu t ph n m m hi u qu qua t t c các d án. Chúng g m có T p trung Ti n trình T ch c , Phân đ nh Ti n trình ả ổ ứ T ch c Ch ố ợ ấ ả xu t S n ph m Ph n m m, Ph i h p nhóm, và Xét duy t ngang hàng
ườ Đ đ t đ
ể ạ ượ ạ ộ
ễ ở ữ ự ượ ữ ứ ộ ng lao đ ng s h u nh ng ki n th c, k năng c t
ế ố ớ ổ ế ả ả c level 3 thì ng i qu n lý ph i bi n đ i ườ ả ế ả ế c i ti n các ho t đ ng đang di n ra, c i ti n môi tr ng làm ố ỹ ế ệ vi c.L c l lõi. KPA chú tr ng t i các y u t sau :
ỹ
ạ
ế ỹ ọ • Văn hóa cá thể • Công vi c d a vào k năng ệ ự • Phát tri n s nghi p ệ ể ự • Ho ch đ nh nhân s ự ị • Phân tích ki n th c và k năng ứ
ỹ
ị ứ ỹ ế ể
ế ữ ạ ộ ề t đ làm n n ồ
ị
ế ệ
ứ ầ ự ự ự ổ ứ ế ể t đ duy trì năng l c t ụ ụ ứ ươ ứ ế ầ 1Phân tích ki n th c và k năng: ế Xác đ nh nh ng k năng và ki n th c c n thi ả t ng cho ho t đ ng nhân s . Lĩnh v c phân tích này bao g m: ầ xác đ nh quy trình c n thi ch c, phát ỹ ể tri n và duy trì các k năng và ki n th c ph c v công vi c, ỹ ự d báo nhu c u ki n th c và k năng trong t ng lai.
ị ạ
ầ ệ ạ i
ị ươ ồ ố ợ ở ả
ự ớ ạ ổ ứ ch c. Ho ch đ nh ớ c cùng v i quy trình theo dõi
ặ ẽ ệ ể ụ ạ ộ ể ỹ
ệ ộ
ệ ỗ ề ề ể ệ
ồ
ệ ớ ị
ậ ả ơ ộ ế ề ỗ ệ ề ộ ạ c đ ng viên, khuy n khích đ t
ự ế ệ
ụ ự 2. Ho ch đ nh ngu n nhân l c: ự ạ ộ Đây là lĩnh v c ph i h p ho t đ ng nhân s v i nhu c u hi n t ấ c các c p và toàn t ng lai và trong t ế ượ ự ồ ngu n nhân l c có tính chi n l ẽ ch t ch vi c tuy n d ng và các ho t đ ng phát tri n k năng s ạ t o nên thành công trong vi c hình thành đ i ngũ. ể ự 3. Phát tri n s nghi p: ệ ơ ạ T o đi u ki n cho m i cá nhân phát tri n ngh nghi p và có c ề ự ệ ế ộ h i thăng ti n trong ngh nghi p, nó bao g m: th o lu n v l a ọ ch n ngh nghi p v i m i cá nhân, xác đ nh các c h i, theo dõi ượ ộ ự ế s ti n b trong công vi c, đ ề ệ ụ m c tiêu công vi c, giao quy n và khuy n khích th c hi n ệ ữ nh ng m c tiêu trong công vi c.
ự
ị ạ ế
ệ ự
ả ệ ự
ế ộ ằ ả
ọ ụ ụ
ệ ố c c ch liên l c thông su t, kênh thông tin hi u
ạ ậ ượ ơ ế ả ở ọ ấ c kinh
ệ i đ h tr l n nhau, giúp
ố ợ ượ ườ ể ỗ ợ ẫ ẩ
ế ế ế ị ế ạ ộ ự 4. Các ho t đ ng d a trên năng l c: ỹ ứ ố Ngoài các k năng, ki n th c c t lõi còn có ho ch đ nh nhân ệ ể ụ ả ự l c, tuy n d ng d a vào kh năng làm vi c, đánh giá hi u ợ ỗ ị i, qu qua m i công vi c và v trí, xây d ng ch đ phúc l ả ạ ệ ộ ự ả đãi ng d a trên hi u qu … giúp b o đ m r ng m i ho t ừ ụ ấ ủ ổ ứ ề ộ m c đích ph c v cho đ ng c a t ch c đ u xu t phát t ự ồ ể phát tri n ngu n nhân l c 5. Văn hóa cá th :ể ạ T o l p đ ộ ổ ứ qu ch c, ph i h p đ m i c p đ trong t ứ ủ ỗ nghi m, ki n th c c a m i ng ề ộ nhau cùng ti n b . Trao quy n thúc đ y nhân viên tham gia ý ki n, ra quy t đ nh
ể
4)Level4 –Managed: Ki m soát
ở
ả
ượ
ượ ị
c đ nh l
ng, phân tích b i các
ể
ệ
ệ
ự
ự
ượ
ự c ch n và xây d ng d a trên vi c th c hi n
ượ
ấ ượ
ế ậ
ượ
t l p
c thi
ị ư
ộ ụ ử ụ ấ ượ
ượ
ả
ố
ố
ng và quy trình đ
c qu n lý trong su t
ể
ằ
ố c ki m soát b ng cách s d ng các con s
ể ượ ỹ
ậ ị
ượ
ượ
ộ
ử ụ ủ ả ng > Đ c qu n lý m t cách ch
ủ ế ở ứ
ế
ế
ậ
t
ề
ấ
ế ậ ả ị
ượ
ng ề
ấ ượ
m c 4 t p trung vào thi ả ầ ả ự c xây d ng. Đó là Qu n lý quá trình đ nh l ầ ả ng ph n m m
Có 2 KPAs ộ ấ Là c p đ mà quy trình qu n lý đ ố ặ con s . Đ c đi m: ọ Các quy trình con đ ể toàn b quá trình phát tri n ng cho ch t l ng và quy trình đ Các m c tiêu đ nh l ả ẩ và s d ng nh các tiêu chu n trong qu n lý quy trình ượ Ch t l c th ng kê và đ quá trình phát tri nể Quá trình phát tri n đ ố th ng kê và các k thu t đ nh l đ ngộ ể Các vùng ti n trình ch y u t l p hi u bi ủ ả ị ẩ ượ ng c a c quá trình s n xu t ph n m m và các s n ph m đ nh l ượ ề ầ ph n m m đang đ (Quantitative Process Management) và Qu n lý ch t l (Software Quality Management).
ủ
ớ i: ổ ứ ch c
ẩ ả
ệ ự ộ
ả
ẩ ng và chu n hóa. Đo ể ẩ ả
ườ c level 4 thì ph i đo l ệ ứ ự ố
ườ ứ ầ ủ ọ ả ẽ ọ ộ i đ ng đ u c a m t công ty, h có kh năng
ư ế ữ ả ệ ọ Các KPA c a level 4 chú tr ng t Chu n hóa thành tích trong t ự ổ ứ ch c Qu n lý năng l c t ệ Công vi c d a vào cách làm vi c theo nhóm ệ ự Xây d ng đ i ngũ chuyên nghi p ố ấ C v n ể ạ ượ Đ đ t đ ệ ườ ng hi u qu đáp ng công vi c, chu n hóac phát tri n l ỹ các k năng, năng l c c t lõi. Level 4 này s chú tr ng vào nh ng ng qu n lý các công vi c nh th nào
Level 5 –Optimising: T i uố ư
ả ế
ể
ệ
ắ
ồ
ố ư
i u hóa quy trình.
Có 3 KPAs ố ư T i u(c i ti n quy trình):Ki m soát quy trình bao g m vi c cân nh c ỹ ể ả ế k đ c i ti n, t ể ặ Đ c đi m:
ệ ự
ự ể
ế ề
c hoàn thi n d a trên s hi u bi
t v các
• Quy trình ti p t c đ
ề
ổ
ế ụ ượ v n đ chung khi thay đ i quy trình. ệ
ấ ậ
ỹ
ệ
ề ả ộ ớ
ẩ
ệ
ấ ượ
ng cho tô ch c đ
ả
ế ậ
ữ ẩ
ổ ả
ể
thi và đ
ể ư ữ ượ
• T p trung vào vi c hoàn thi n quy trình v c đ l n và k thu t. ậ • Các tiêu chu n hoàn thi n quy trình ch t l ứ ượ c ệ t l p và xem xét đ ph n ánh nh ng thay đ i trong công vi c ượ ử ụ c s d ng nh nh ng tiêu chu n đ qu n lý quy trình. ẩ ự ệ ố ư
và tiêu chu n c a t
ứ
ả
• Quá trình t ị trên giá tr kinh t • Các hành đ ng c a t
ờ ớ ự ứ
ẻ ế
ằ
ổ
ẩ ự
ỗ
ể ủ ổ ứ
ừ
ự ạ i u hóa đ c th c hi n linh ho t và thúc đ y d a ế ẩ ủ ổ ứ ch c. ổ ị ủ ổ ứ ộ ch c ph i đáp ng k p th i v i s thay đ i ườ b ng cách tìm ra con đ ng thay đ i và chia s ki n th c. Hoàn ể ệ thi n các quy trình đ thúc đ y s phát tri n bên trong m i thành ẩ ự viên, t
đó thúc đ y s phát tri n c a t
ể ch c.
ệ ự ả ủ ẽ ượ c đo
ụ ớ
ụ ả ế ộ ượ ả ị
ẩ ủ ườ ố ượ ạ ộ ệ ề ệ ả ế ng và đánh giá v i các m c tiêu liên t c c i ti n quy trình ẫ ng. C quy trình xác đ nh l n b quy trình chu n c a ự ng s ng cho các ho t đ ng đo l
ệ Hi u qu c a vi c th c hi n c i ti n quy trình s đ ườ l ị đ nh l doanh nghi p đ u là đ i t ả ế c i ti n.
ệ ố ư ạ ọ ụ i u hóa các quy trình nhanh g n, sáng t o ph
ẩ ề
ủ ộ ụ ị Vi c t ự ợ
ệ ổ
ớ ứ ị ườ ủ ữ ệ
ệ ướ ơ c nh ng thay đ i, c ằ ng s đ u c nâng cao b ng vi c tìm cách tăng ệ ả ế ừ ế ủ ẽ ư ọ ọ ỏ ườ ủ ấ ả ọ ả ế ả ủ i và là k t qu c a chu trình c i ti n t c m i ng
ộ thu c vào s tham gia c a đ i ngũ nhân viên có th m quy n và ả ph i phù h p v i giá tr , m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p. ả Kh năng đáp ng c a doanh nghi p tr ọ ủ h i c a th tr ố t c và không ng ng h c h i. Vi c c i ti n quy trình là trách ệ nhi m c a t liên t c.ụ

