intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ TÀI " QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG"

Chia sẻ: Mai Anh Mai Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

2.678
lượt xem
298
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công nghệ thông tin ngày càng phát triển và số lượng ghi chép của các công ty cũng ngày càng nhiều đo đó dẫn tới các công ty cần một phần mềm quản lý để tiết kiệm thời gian mà đã bảo sự chính xác. Trên nhu cầu đó trong đề tài này nhóm chúng tôi dựa theo tình hình thực tế của công ty cổ phần vốn Thái Thịnh xây dựng phần mềm quản lý nhân sự và tiền lương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ TÀI " QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG"

  1. Quản lý nhân sự tiền lương... 1 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành đề tài này không phải chỉ nhờ vào sự tích cực của các thành viên trong nhóm mà còn nhờ vào sự hổ trợ nhiệt tình của nhiều người. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn cô Đinh Thị Thanh Hằng nhân viên phòng nhân sự công ty cổ phần vốn Thái Thịnh đã giúp đỡ chúng tôi về chuyên ngành quản lý nhân sự và tình hình của công ty Và chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã nhiệt tình giúp đỡ chúng tôi hoàn thành đề tài này
  2. Quản lý nhân sự tiền lương... 2 LỜI NÓI ĐẦU Công nghệ thông tin ngày càng phát triển và số lượng ghi chép của các công ty cũng ngày càng nhiều đo đó dẫn tới các công ty cần một phần mềm quản lý để tiết kiệm thời gian mà đã bảo sự chính xác. Trên nhu cầu đó trong đề tài này nhóm chúng tôi dựa theo tình hình thực tế của công ty cổ phần vốn Thái Thịnh xây dựng phần mềm quản lý nhân sự và tiền lương. Do đây là lần đầu tiên xây dựng một phần mềm nên khó tránh khỏi sai sót nên mong nhân được ý kến đóng góp quý báo. Mọi ý kiến xin gởi cho trưởng nhóm Đinh Duy Hải : duyhai999@gmail.com
  3. Quản lý nhân sự tiền lương... 3 MỤC LỤC Lời cảm ơn 1 Lời nói đầu 2 Mục lục 3 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 4 1. Khảo sát hệ thống 4 2. Phân tích hiện trạng hệ thống 5 Sơ đồ tổ chức 7 Sơ đồ môi trường 8 II. Phân tích hệ thông 9 1. Sơ đồ chức năng BFD (Business Function Diagram) 9 Sơ đồ quản lý chấm công và tiền lương 9 2. Sơ đồ dòng dữ liệu DFD – Data Flow Diagram 10 Sơ đồ dòng dữ liệu DFD mức 0 – Quản lý chấm công và tiền lương 10 Sơ đồ dòng dữ liệu DFD mức 1 – Quản lý hồ sơ 11 Sơ đồ dòng dữ liệu DFD mức 1 – Quản lý chấm công 12 Sơ đồ dòng dữ liệu DFD mức 1 – Quản lý lương 13 3. Mô hình dữ liệu thực thể ER (Entity Relationship) 14 a. Xác định thực thể 14 b. Sơ đồ thực thể liên kết ER 16 4. Mô hình cơ sở dữ liệu 17 5. Giao diện người dùng 18 Tài liệu tham khảo 35 Phân công công việc 36
  4. Quản lý nhân sự tiền lương... 4 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ VÀ TIỀN LƯƠNG CHO CÔNG TY CỔ PHẦN VỐN THÁI THỊNH I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 1. Khảo sát hệ thống Công ty Thái Thịnh là công ty chuyên đầu tư vốn, lĩnh vực chủ yếu mà công ty đang đầu tư hiện tại là xây dựng và kinh doanh địa ốc. Công ty gồm các phòng ban chính : Phòng hành chánh, phòng kế toán, phòng nhân sự, phòng giam đốc,phòng marketing, bộ phận dự án, phòng đầu tư, phòng tài chính, phòng vật tư, công ty không có phòng kinh doanh việc kinh doanh thực hiện thông qua các đại lý. a. Phòng hành chánh Có nhiệm vụ quản lý văn phòng, lo việc mua văn phòng phẩm, vé máy bay, mua hoa... để phục vụ cho nhân viên công ty. - nhân viên phòng hành chánh không can thiệp vào chương trình nhân sự và tiền lương b. Phòng kế toán Ghi chép thu chi mọi hoạt động tài chính của công ty - Xem báo cáo thống kê lương theo từng phòng ban và toàn công ty - Xem thống kê tiền thưởng của toàn công ty c. Phòng nhân sự Có nhiệm vụ tuyển nhân viên cho công ty, quá trình tuyển nhân viên gồm : tìm nhân viên, phỏng vấn sơ bộ rồi giao danh sách cho từng phòng (tùy vị trí tuyển dụng) phòng vấn chi tiết. Ngoài ra phòng nhân sự còn có nhiệm vụ theo dỏi chấm công (công việc chấm công của công ty Thái Thịnh được thực hiện bằng cách dùng thẻ nhân viên và máy quét), giải quyết chế độ, lo bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,... - Phòng nhân sự có thể dùng chương trình để cập nhật hồ sơ nhân viên mới - Đều chình lương, phòng ban của các nhân viên khi nhân viên được tăng lương hay chuyển đổi phòng ban. - Xem danh sách nhân viên theo từng phòng ban, thông tin chi tiết của từng nhân viên - Truy xuất, theo dõi báo cáo chấm công hàng tháng, để nắm được tình hình làm việc hàng tháng của từng nhân viên trong công ty. - Thay đổi số liệu chấm công - Tính lương tạm ứng - Tính lương tạm ứng và lương mỗi nữa tháng cho nhân viên (công ty phát lương mỗi nữa tháng 1 lần) - Lập phiếu lương tổng quát cho các nhân viên - Lập phiếu lương chi tiết cho từng nhân viên - Thông kê lương theo phòng ban và theo toàn công ty - Xem báo cáo thống kê lương theo từng phòng ban và toàn công ty - Xem các loại phụ cấp - Lập báo cáo thuế thu nhập, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế phải nộp hàng tháng - Tính thưởng cho từng nhân viên theo quy định của công ty - Xem báo cáo thống kê tiền thưởng của công ty. Các báo cáo thuế thu nhập, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế phải nộp - Xóa hồ nhân viên đã thôi việc d. Phòng giám đốc - Có thể sử dụng chương trình để xem danh sách nhân viên theo từng phòng ban - Xem thông tin của từng nhân viên
  5. Quản lý nhân sự tiền lương... 5 - Xem báo cáo thống kê lương theo từng phòng ban và toàn công ty - Xem báo cáo thống kê tiền thưởng của công ty, các báo cáo thuế thu nhập, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế e. Các phòng marketing, bộ phận dự án, đầu tư, tài chính, vật tư Các phòng này không can thiệp vào chương trình quản lý nhân sự và 2. Phân tích hiện trạng hệ thống a. Cơ cấu làm việc: Công ty Thái Thịnh là việc t heo chế độ một tuần 5,5 ngày, nghỉ vào chiều thứ 7 và ngày chủ nhật. 1 ngày làm 8 tiếng từ 8:00 đến 11:30 và từ 12:30 đến 17:00. Có thể chia cơ cấu quản lý nhân sự tiền lương ra làm ba công đoạn chính: - Quản lý hồ sơ nhân viên : cập nhật, điều chỉnh hồ sơ nhân viên - Quản lý chấm công : Cập nhật, điều chỉnh kết quả chấm công hàng tháng. - Quản lý lương : Tính lương và lập báo cáo lương b. Quản lý hồ sơ nhân viên Nhân viên khi vào làm việc tại công ty đều phải nộp hồ sơ xin việc ban đầu, bao gồm: đơn xin việc, sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khỏe, bằng cấp chuyên môn.... Khi được tuyển dụng thì phải thử việc trước 1 , 1.5 hoặc 2 tháng tùy theo yêu cầu công việc. Sau đó ký hợp đồng dài hạn hoặc ngắn hạn tùy theo yêu cầu của công ty. Tháng thử việc đầu tiên được hưởng 75% lương, nếu hồ sơ chấp nhận thì ký hợp đồng yêu cầu bổ xung đầy đủ hồ sơ, nếu không hoàn trả hồ sơ. Giám đốc là người quyết định lương, kéo dài thời hạn hay chấm dức hợp đồng của nhân viên với công ty. Thông tin nhân viên cần cập nhật bao gồm : Mã nhân viên, mã phòng ban, họ tên nhân viên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ thường trú, địa chỉ hiện tại, số chứng minh nhân dân, số sổ bảo hiểm, quê quán, dân tộc, tôn giáo, bằng cấp, quá trình công tác, lương, hình... c. Quản lý chấm công: Việc chấm công củ công ty được thực hiện bằng cách dùng máy quét mã trên thẻ nhân viên, thông tin chấm công hàng ngày được cập nhật vào chường trình. Bảng chấm công bao gồm : số thứ tự, họ tên nhân viên, số ngày làm việc, số ngày nghỉ phép, số ngày nghỉ không phép, số ngày nghỉ có lương... d. Quản lý lương: Mỗi tháng, nhân viên phòng nhân sự phải cập nhật tổng số ngày làm việc Cách tính lương: - Hàng tháng công ty phải nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội 20% số tiền lương củ mỗi nhân viên, trong đó nhân viên chịu 5% và công ty chịu 15%. Tiền bảo hiểm y tế công ty phải nộp là 3% ứng với mỗi nhân viên, trong đó công ty chịu 2% và nhân viên chị 1% - Ngoài ra nhân viên phải chịu 1 khoản tiền thuế thu nhập(không kể tiền thưởng và phụ cấp). Thuế thu nhập được tính theo : Từ 0 đến 5 triệu : nộp 0% Từ 5 đến 15 triệu : nộp 10% Từ 15 đến 25 triệu : nộp 20% Từ 25 đến 40 triệu : nộp 30% Trên 40 triệu : nộp 40% - Tính lương tạm ứng: thực hiện vào giữa mỗi tháng. Lương tạm ứng của nhân viên bằng 50% mức lương chính không bao gồm phụ cấp sinh hoạt - Tính lương cuối tháng: + NGLV = NGDL + PHEP + NGNCL . NGLV : tổng số ngày làm việc trong tháng
  6. Quản lý nhân sự tiền lương... 6 . NGDL : số ngày có đi làm . PHEP : số ngày nghỉ phép . NGNCL : số ngày nghỉ có lương + PCSH = Xang + Com + Dthoai + PCK . PCSH : phụ cấp sinh hoạt . Xang : tiền xăng = 0đ, công ty Thái Thịnh liên hệ với cậy xăng cấp cho mỗi nhân viên 1 tháng 8 phiếu đổ xăng, mỗi phiếu tương ứng 2 lít . Com : tiền cơm . Dthoại : tiền điện thoại chỉ có cho nhân viên kinh doanh . PCK : phụ cấp khác, ví dụ : phụ cấp sinh con,.... + TONGL = NGLV * LUONG / NGTT + PCSH . TONGL : tổng lương . LUONG : tiền lương theo hợp đồng . NGTT : số ngày phải đi làm trong tháng + BHXH = 5%*LUONG . BHXH : bảo hiểm xã hội + BHYT = 1%*LUONG . BHYT : bảo hiểm y tế + THUE : * 5 triệu < THUE < =15 triệu. THUE = (TONGLG – 5 triệu)*10% * 15 triệu < THUE
  7. 7 Sơ đồ tổ chức Ban giám đốc Phòng Phòng Phòng Bộ phận Phòng Phòng Phòng Phòng kế hành chánh nhân sự marketing dự án đầu tư tài chính vật tư toán Bộ Bộ Bộ nghiên Quản Kế phận Lễ Thư phận phận cứu lý hoạch quản tân ký tuyển thiết nguồn tài thị lý dụng kế trường vốn chính lương Quản lý nhân sự tiền lương... Bộ Bộ phận phận quả truyền lý thông văn phòng
  8. Sơ đồ chức năng quản lý chấm công và tiền lương 8 Quản lý chấm công và tiền lương Quản lý hồ sơ Quản lý chấm công Quản lý lương Thêm hồ sơ Xóa hồ sơ Điều chỉnh bảng In báo cáo Tính tạm ứng Tính lương nhân viên mới nhân viên chấm công Điều chình hồ Xem thông tin Báo cáo Tính thưởng sơ nhân viên nhân viên tạm ứng Quản lý nhân sự tiền lương... Báo cáo lương Báo cáo thưởng II. Phân tích hệ thông Báo cáo thuế Báo cáo thu nhập Bhxh, Bhyt
  9. Quản lý nhân sự tiền lương... 9 Sơ đồ môi trường Phòng nhân sự Chương trình quản lý nhân sự và Ban giám đốc tiền lương Phòng kế toán
  10. 10 DFD Mức 0 – Quản lý chấm công và tiền lương Kho dữ liệu Phòng nhân sự Báo cáo tổng chấm công 2. Quản lý hợp chấm công chấm công Cập nhật Thông tin hồ sơ nhân yêu cầu viên mới 1. Sơ đồ chức năng BFD (Business Function Diagram) a. DFD mức 0 – Quản lý chấm công và tiền lương 2. Sơ đồ dòng dữ liệu DFD – Data Flow Diagram Thông tin 1. Quản lý 3. Quản lý hồ sơ hồ sơ lương Phòng kế toán Thông tin Các báo cáo yêu cầu lương, thưởng Quản lý nhân sự tiền lương... Thông tin Kho dữ liệu Phòng giám đốc Kho dữ liệu hồ sơ hồ sơ lương, thưởng
  11. 11 Sơ đồ dòng dữ liệu DFD Mức 1 – Quản lý hồ sơ Phòng nhân sự Ban giám đốc Nhân viên mới Yêu cầu Yêu cầu Thông tin Yêu cầu tuyển dụng điều chỉnh xóa báo cáo báo cáo yêu cầu 1.2 1.4 1.3 1.1 Xem thông tin Điều chỉnh Xóa hồ sơ Thêm hồ sơ hồ sơ hồ sơ nhân viên nhân viên nhân viên nhân viên b. DFD mức 1 – Quản lý hồ sơ Lấy thông Lưu thông Lấy Xóa Lấy tin cần tin đã hồ sơ Lưu hồ sơ Quản lý nhân sự tiền lương... hồ sơ hồ sơ điều chỉnh điều chỉnh cần xóa Hồ sơ nhân viên
  12. 12 Sơ đồ dòng dữ liệu DFD Mức 1 – Quản lý chấm công Phòng nhân sự Điều chỉnh Yêu cầu Kết quả ngày công báo cáo báo cáo 2.1 2.2 Điều chình Báo cáo chấm công c. DFD mức 1 - Quản lý chấm công Lưu thông tin Lấy thông tin Thông tin điều chỉnh Quản lý nhân sự tiền lương... để điều chỉnh yêu cầu Bảng chấm công
  13. Sơ đồ dòng dữ liệu DFD mức 1 – Quản lý lương 13 Phòng nhân sự 3.1 Yêu cầu Tính lương phát lương tạm ứng tạm ứng Yêu cầu Cập nhật Yêu cầu Quỷ thưởng tính lương tiền thưởng báo cáo Kết quả Thông tin yêu cầu Lưu tiền thưởng báo cáo Bảng chấm công Yêu cầu báo cáo Thông 3.5 3.3 3.4 tin 3.2 Cập nhật Báo cáo Kết quả Tính thưởng chấm Tính lương tiền thưởng lương báo cáo công Cập nhật tạm ứng Thông tin nhân viên Thông tin Kết quả Thông tin 3.6 tính thưởng yêu cầu để Hồ sơ Báo cáo thưởng d. DFD mức 1 – Quản lý lương tính thưởng nhâm viên Thông tin Bhxh,Bhyt yêu cầu Thuế thu nhập Thông tin Quản lý nhân sự tiền lương... Thông tin yêu cầu Tiền thưởng yêu cầu Bảng lương
  14. Quản lý nhân sự tiền lương... 14 3. Mô hình dữ liệu thực thể ER (Entity Relationship) a. Xác định thực thể 1. Thực thể 1: PHONGBAN Đối tượng là Phòng ban (thụ động) như vậy có thể xem phòng ban là một thực thể, thực thể này có tên là PHONGBAN Các thuộc tính : - Mã phòng ban (MAPB): thuộc tính khóa, dùng để phân biệt giữa phòng ban này với phòng ban khác - Tên phòng ban (TENPB): tên phòng ban tương ứng với mã phòng ban - Trưởng phòng ban (TRGPB): mã số trưởng phòng 2. Thực thể 2: CHUCVU Đối tượng là Chức vụ (thụ động) như vậy có thể xem chức vụ là một thực thể, thực thể có tên là CHUCVU các thuộc tính: - Mã chức vụ (MACV): thuộc tính khóa, dùng để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác - Tên chức vụ (TENCV) : tên chức vụ tương ứng với mã chức vụ 3. Thực Thể 3: NHANVIEN Những người làm việc trong công ty Các thuộc tính: - Mã nhân viên (MANV): thuộc tính khóa, dùng phân biệt giữa nhân viên này với nhân viên khác - Họ và tên (HOTEN): họ và tên nhân viên ứng với mã nhân viên - Địa chỉ (DIACHI): địa chỉ hiện tại của nhân viên - Thường trú (THUONGTRU): địa chỉ thường trú của nhân viên - Số điện thoại (SODIENTHOAI): số điện thoại của nhân viên - Ngày sinh (NGAYSINH): ngày sinh của nhân viên - Nơi sinh (NOISINH): nơi sinh của nhân viên - Giới tính (GIOITINH): gới tình của nhân viên nam hay nữ - Chứng minh nhân dân (CMND): số chứng minh nhân dân của nhân viên - Quê quán (QUEQUAN): quê quán của nhân viên - Dân tộc (DANTOC): nhân viên thuộc dân tộc nào - Số sổ bảo hiểm (SOSOBH) : số sổ bảo hiểm của nhân viên - Hình (HINH): ảnh nhân viên - Ghi chú (GHICHU): Ghi chú khác về nhân viên - Mã phòng ban (MAPB): cho biết nhân viên thuộc phòng ban nào - Mã chức vụ (MACV): cho biết chức vụ công việc của nhân viên trong công ty 4. Thực thể 4: QTCT Quá trính công tác của nhân viên trước cũng như sau khi vào làm tại công ty Các thuộc tính: - Mã quá trình công tác (MAQTCT): thuộc tính khóa, dùng để phân biệt quá trình công tác này và quá trình công tác khác - Mã nhân viên (MANV): cho biết quá trình công tác này của nhân viên nào - Thời gian bắt đầu (TGBATDAU): thời gian bắt đầu công việc - Thời gian kết thúc (TGKETTHUC): thời gian kết thúc công việc - Chức vụ (CHUCVU): chức vụ công việc - Tên công ty (TENCONGTY): tên công ty làm trong khoảng thời gian đó 5. Thực thể 5: BANGCAP
  15. Quản lý nhân sự tiền lương... 15 Thông tin về bằng cấp mà nhân viên có được Các thuộc tính: - Mã bằng cấp (MABC): thuộc tính khóa - Mã nhân viên (MANV): cho biết bằng này là của nhân viên nào - Tên bằng cấp (TENBC): cho biết tên của bằng cấp - Loại (LOAIBC): cho biết bằng đạt loại gì - Ngày cấp (NGAYCAP): ngày cấp bằng - Đơn vị cấp (DVCAP): bằng do nơi nào cấp 6. Thực thể 6: LUONGHOPDONG Lương theo hợp đồng Các thuộc tính: - Mã nhân viên (MANV): thuộc tính khóa - Tiền lương (TIENLUONG): tiền lương theo hợp đồng 7. Thực thể 7: LUONG Những thông tin của các báo cáo lương tạm ứng, lương cuối tháng. Các thuộc tính: - Mã lương (MALUONG): thuộc tính khóa - Mã nhân viên (MANV): cho biết thông tin lương này của nhân viên nào - Tháng (THANG): cho biết lương tháng mấy trong năm - Lương tạm ứng (LUONGTUNG): lương đã phát ở giữa tháng - Phụ cấp cơm trưa (PCCOMTRUA): tiền cơm trưa cho nhân viên - Phụ cấp điện thoại (PCDIENTHOAI): tiền phụ cấp điện thoại - Phụ cấp xăng (PCXANG): tiền phụ cấp xăng - Phụ cấp khác (PCKHAC): các phụ cấp khác như vợ đẻ, sinh con.... - Bảo hiểm xã hội (BHXH): số phần trăm tiền lương mà nhân viên phải đóng cho bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm y tế (BHYT): Số phần trăm tiền lương mà nhân viên phải đóng cho bảo hiểm y tế - Mã thuế thu nhập (MATHUE): sô tiền thuế thu nhập mà nhân viên phải đóng 8. Thực thể 8: THUE Thông tin thuế thu nhập được cập nhập theo qui đinh của chính phủ - Mã thuế (MATHUE): thuộc tính khóa - Tiền thuế (TIENTHUE): tiền thuế mà nhân viên phải nộp 9. Thực thể 9: BANGCHAMCONG Mô tả thông tin về thời gian làm việc của nhân viên - Mã bảng chấm công (MABCC): thuộc tính khóa - Mã nhân viên (MANV): bảng chấm công tháng này của nhân viên nào - Tháng (THANG): bảng chấm công này của tháng mấy trong năm - Ngày công (NGAYLAMVIEC): số ngày nhân viên làm việc trong tháng - Ngày phép (NGAYPHEP): số ngày nghỉ phép trong tháng của nhân viên - Ngày nghỉ không phép (NGAYKPHEP): số ngày nghỉ không phép của nhân viên 10. Thực thể 10: THUONG Tiền thưởng vào dịp lễ cho nhân viên - Mã nhân viên (MANV): thuộc tính khóa, dùng để phân biệt các nhân viên - Dịp thưởng (DIPTHUONG): thưởng vào dịp lể nào - Tiền thưởng (TIENTHUONG): số tiền được thưởng
  16. Quản lý nhân sự tiền lương... 16 b. Sơ đồ thực thể liên kết Sơ đồ thực thể liên kết ER MANV TIENTHUONG MANV TIENLUONG MABC LOAIBC THUONG LUONGHOPDONG BANGCAP (1,1) (1,1) (n,1) MAPB TENPB MACV TENCV MANV (1,1) (1,1) (1,n) (n,1) PHONGBAN (1,n) NHANVIEN (1,n) CHUCVU (n,1) (1,n) (1,n) (1,n) TENNV MALUONG THANG (n,1) LUONG (n,1) (n,1) (n,1) BANCHAMCONG QTCT THANG MABCC MAQTCT TENCONGTY (1,n) MATHUE THUE TIENTHUE
  17. Quản lý nhân sự tiền lương... 17 4. Mô hình cơ sở dữ liệu
  18. Quản lý nhân sự tiền lương... 18 5. Giao diện người dùng Màn hình chính gồm có các thành phần : System, Hồ sơ, Châm công, Tính lương, Help
  19. Quản lý nhân sự tiền lương... 19 . System gồm có: Log In, Log Off, Exit
  20. Quản lý nhân sự tiền lương... 20 - Log In : dùng để đăng nhập, khi đăng nhập tùy theo quyền được qui định mà có những chức năng khác nhau - Log of : thoát ra và đăng nhập lại - Exit : thoát khỏi chương trình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0