Đề thi cấp chứng chỉ Tin học A: Phần lý thuyết
lượt xem 52
download
Cùng tham khảo Đề thi cấp chứng chỉ Tin học A: Phần thi lý thuyết dưới đây để oont ập và hệ thống kiến thức trước khi bước vào kỳ thi Tin học trình độ A. Chúc bạn ôn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cấp chứng chỉ Tin học A: Phần lý thuyết
- KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ TIN HỌC A Khoá ngày 18/04/2004 Phần thi : Lý thuyết Thời gian làm bài : 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: 1. Hệ điều hành Windows 98 sử dụng bộ mã lệnh bao nhiêu bit? A. 8 bit B. 16 bit C. 32 bit D. 64 bit 2. Trong Windows, tên tập tin dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trống)? A. 16 ký tự B. 32 ký tự C. 64 ký tự D. 255 ký tự 3. Trong Windows, để chép tập tin hay thư mục ta thực hiện : A. Ctrl+C B. Ctrl+kéo chuột C. Vào menu EditCopy D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 4. Trong Windows, ta có thể chạy cùng lúc : A. Hai chương trình ứng dụng B. Ba chương trình ứng dụng. C. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau D. Cả 3 câu A,B,C đều sai. 5. Trong Windows, để thực hiện một chương trình ứng dụng tại màn hình desktop (theo mặc định) ta xử lý chuột bằng cách : A. Click B. Double Click C. Cả 2 câu A,B đều đúng. D. Cả 2 câu A,B đều sai. 6. Trong Windows, để chuyển đổi qua lại các ứng dụng ta dùng tổ hợp phím : A. Shift + TAB B. Ctrl + TAB C. Alt + TAB D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 7. Trong Windows, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng ta dùng tổ hợp phím : A. Shift + F4 B. Ctrl + F4 C. Alt + F4 D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 8. Virus máy tính là một : A. Đoạn chương trình B. Tập tin văn bản C. Cả 2 câu A,B đều đúng D. Cả 2 câu A,B đều sai. 9. Sự lây nhiễm của virus diễn ra theo trình tự : A. Từ đĩa mềm sang đĩa cứng B. Từ đĩa cứng sang đĩa mềm C. Cả 2 câu A,B đều đúng D. Cả 2 câu A,B đều sai 10. Trong WORD, để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải vào menu rồi chọn : A. InsertPictureClipArt B. InsertPictureFrom file… C. Cả 2 câu A,B đều đúng D. Cả 2 câu A,B đều sai 11. Trong WORD, để phục hồi một thao tác vừa xong, ta thực hiện : A. Click biểu tượng B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z C. Vào menu Edit chọn Undo D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 12. Trong WORD, để chọn font chữ mặc nhiên ta thực hiện : A. FormatFontchọn tên fontDefault B. FormatFontchọn tên fontOK C. FormatFontchọn tên fontCancel D. Cả 3 câu A,B,C đều sai 13. Trong WORD, để chọn khối ta dùng : A. Chuột B. Bàn phím C. Chuột và bàn phím D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 14. Trong WORD, tổ hợp phím Ctrl + C dùng để : A. Chép dữ liệu thành tập tin B. Chép dữ liệu vào clipboard
- C. Chép dữ liệu từ clipboard vào văn bản D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 15. Trong WORD, để tăng cỡ chữ (Font size) ta dùng tổ hợp phím : A. Ctrl + ] B. Ctrl + Shift + > C. Cả 2 câu A,B đều đúng D. Cả 2 câu A,B đều sai 16. Phần mềm ứng dụng Microsoft Excel dùng để : A. Quản lý cơ sở dữ liệu B. Xử lý bảng tính và đồ thị C. Lập trình bảng tính D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 17. Trong EXCEL, lệnh nào dưới đây dùng để tạo số thứ tự ? A. EditInsertValue B. EditFillSeries C. EditSeriesFill D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 18. Trong EXCEL, lệnh nào dùng để xoá một Sheet trong một workbooks ? A. EditDelete B. EditDelete Sheet C. EditDeleteSheet D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 19. Trong EXCEL, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Cột được chèn vào bên trái cột hiện hành. B. Cột được chèn vào bên phải cột hiện hành. C. Hàng được chèn vào bên dưới dòng hiện hành. D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 20. Trong EXCEL, giá trị của công thức =ROUND(12345,678;2) là : A. 12345,67 B. 12345,68 C. 12345,78 D. 12300 21. Trong EXCEL, giá trị của công thức =INT(17/5)+MOD(17;5) là : A. 5 B. 17 C. 17,5 D. Cả 3 câu A,B,C đều sai. 22. Trong EXCEL, giá trị của công thức =LEFT(“NHA TRANG”;1)&MID(“NHA TRANG”;3;5) là : A. NANG B. TRANG C. NRAN D. NA TRA 23. Trong EXCEL, giá trị của công thức =MAX(3;5;7)+MIN(3;5;7)–COUNT(3;5;“A”) là : A. 7 B. 5 C. 8 D. Cả 3 câu A,B,C đều sai. 24. Trong EXCEL, nếu tại ô A1 ta nhập 20+04, kết quả trong ô A1 sẽ là gì ? A. 24 B. 2004 C. báo lỗi D. Cả 3 câu A,B,C đều sai. 25. Trong EXCEL, thông báo #VALUE! dùng để báo lỗi nào trong các lỗi dưới đây? A. Trị số không hợp lệ B. Sai tên trong biểu thức. C. Không có gì để tính D. Giá trị không đúng kiểu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tin học văn phòng
2 p | 2778 | 854
-
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy - Chứng chỉ tin học quốc gia trình độ B
132 p | 1417 | 424
-
Đề kiểm tra chứng chỉ tin học quốc gia trình độ A-1 - đại học An Giang ( 26/6/2011)
4 p | 219 | 39
-
Đề thi chứng chỉ B tin học - số 1
6 p | 348 | 39
-
Giáo trình hệ tính CCNA Tập 2 P16
10 p | 120 | 34
-
Giáo trình hệ tính CCNA Tập 2 P4
10 p | 118 | 33
-
CHỨNG CHỈ QUẢN TRỊ MẠNG LINUX - MỞ ĐẦU
12 p | 150 | 33
-
CCENT/CCNA ICND1 Official Exam Certification Guide - Chapter 18
12 p | 139 | 23
-
Chứng chỉ quốc tế ngành công nghệ thông tin CCNA – Access List Questions - Đề 1
7 p | 137 | 21
-
Đề thi chứng chỉ B tin học - số 3
4 p | 271 | 20
-
Chứng chỉ quốc tế ngành công nghệ thông tin CCNA – Access List Questions - Đề 2
7 p | 156 | 19
-
Giáo trình Chứng chỉ quản trị mạng Linux
271 p | 88 | 15
-
Đề thi cấp chứng chỉ Tin học A: Phần lý thuyết - Đề 2
3 p | 144 | 13
-
Đề thi chứng chỉ B tin học - số 2
4 p | 223 | 12
-
Giáo trình Chương trình kỹ thuật viên ngành mạng và phần cứng - Phần 4: Chứng chỉ quản trị mạng Linux
271 p | 71 | 10
-
THIẾT KẾ BIỂU MẪU DÙNG CÁC ĐIỀU KHIỂN - CHỈ ĐỊNH VỊ TRÍ CƠ SỞ DỮ LIỆU - 4
15 p | 72 | 4
-
Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ XXIV khối Chuyên Tin (Năm 2015)
4 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn