intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối HK 2 môn Thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa năm 2014-2015

Chia sẻ: Nguyễn Hải Sứ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1.027
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi cuối HK 2 môn Thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa năm 2014-2015, để nắm bắt các thông tin về kết quả thi, với nội dung được trình bày rất cụ thể sẽ giúp các bạn giải đáp được các thắc mắc về kết quả thi đồng thời học hỏi được nhiều kinh nghiệm và kỹ năng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối HK 2 môn Thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa năm 2014-2015

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM<br /> KHOA Cơ khí Chế tạo máy<br /> BỘ MÔN CNTĐ<br /> <br /> Chữ ký giám thị 1<br /> <br /> ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015<br /> <br /> Môn: Thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa<br /> Mã môn học: 1224071<br /> <br /> Chữ ký giám thị 2<br /> <br /> Đề số/Mã đề: 111<br /> <br /> Đề thi có 6 trang.<br /> <br /> Thời gian: 60 phút.<br /> Không/được phép sử dụng tài liệu.<br /> Điểm và chữ ký<br /> CB chấm thi thứ nhất<br /> <br /> SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề<br /> <br /> CB chấm thi thứ hai<br /> <br /> Họ và tên: ....................................................................<br /> Mã số SV: ....................................................................<br /> Số TT: ....................... Phòng thi: ................................<br /> <br /> Phần I: Điền tiếng anh và tiếng việt tên gọi của các chi tiết sau:<br /> Tiếng anh<br /> 1<br /> <br /> Locating ring<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> Part/Product<br /> <br /> 5<br /> <br /> Top plate<br /> Clamp plate<br /> Shoulder bush<br /> Guide bush<br /> Guide pin<br /> Guide shaft<br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> Tấm đỡ<br /> <br /> Spacer block<br /> <br /> Gối đỡ<br /> <br /> 11<br /> <br /> 2 Sprue bushing Bạc cuống phun<br /> 3<br /> Cuống phun<br /> Sprue<br /> <br /> Support plate<br /> <br /> 10<br /> <br /> Vòng định vị<br /> <br /> Core plate<br /> <br /> 9<br /> <br /> Tiếng việt<br /> <br /> Ejector retainer<br /> <br /> Tấm giữ<br /> <br /> 12 Bottom plate<br /> Clamp plate<br /> <br /> Sản phẩm<br /> <br /> Tấm khuôn dương<br /> <br /> Tấm khuôn dưới<br /> Tấm kẹp dưới<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tấm khuôn trên<br /> Tấm kẹp trên<br /> <br /> Bạc dẫn hướng<br /> <br /> Trục dẫn hướng<br /> <br /> Ejector plate<br /> Tấm đẩy<br /> Ejector<br /> Chốt đẩy<br /> 14<br /> Ejector pin/shaft Ty đẩy<br /> 15<br /> Return pin/shaft Chốt hồi<br /> <br /> 1<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 14<br /> 13<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Phần II: Trắc nghiện lựa chọn<br /> Hướng dẫn: Chọn<br /> <br /> , bỏ chọn<br /> <br /> , chọn lại<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 41<br /> <br /> 42<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 33<br /> <br /> 34<br /> <br /> 35<br /> <br /> 36<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38<br /> <br /> 39<br /> <br /> 40<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 30<br /> <br /> 31<br /> <br /> 32<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 43<br /> <br /> 44<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 1: Khuôn 2 tấm là khuôn:<br /> A. Có một đường phân khuôn<br /> B. Có 2 khoảng mở để lấy xương keo và sản phẩm<br /> C. Câu A và D<br /> D. Có 1 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo<br /> Câu 2: Khi nhựa được gia nhiệt, độ nhớt của nhựa sẽ:<br /> A. Không thay đổi<br /> B. Tăng<br /> C. Giảm<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 3: Đối với khuôn 2 tấm, muốn tách rời sảm phẩm và xương keo khi lấy sản phẩm và xương keo ra<br /> khỏi khuôn thì dùng loại cổng vào nhựa nào:<br /> A. Cổng phun điểm<br /> B. Cổng phun có van kim<br /> C. Cổng phun cạnh<br /> D. Cổng phun ngầm<br /> Câu 4: Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội, nên:<br /> A. Câu B và C<br /> B. Xương keo phải thoát khuôn dễ dàng<br /> C. Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, mặt cắt kênh dẫn phải đủ lớn để đảm bảo sự điền đầy<br /> D. Thay đổi tiết diện kênh dẫn<br /> Câu 5: Hệ thống kênh dẫn nhựa trong khuôn ép phun gồm:<br /> A. Cuống phun, kênh dẫn chính, kênh dẫn phụ và cổng vào nhựa<br /> B. Cuống phun, kênh dẫn và cổng vào nhựa<br /> C. Câu A và B<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 6: Hình nào dưới đây là khuôn 3 tấm:<br /> <br /> A. Hình 2<br /> <br /> B. Hình 1<br /> <br /> C. Hình 4<br /> <br /> D. Hình 3<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 7: Trong chu kỳ ép phun, giai đoạn chiếm thời gian lâu nhất là:<br /> A. Giai đoạn làm nguội<br /> B. Giai đoạn phun nhựa từ đầu phun máy ép vào long khuôn<br /> C. Giai đoạn mở khuôn và lấy sản phẩm<br /> D. Giai đoạn sấy nhựa trước khi ép<br /> Câu 8: Nhiệm vụ của hệ thống thoát khí trong khuôn ép phun:<br /> A. Để không khí thoát ra khỏi khuôn nhanh chóng và dễ dàng nhưng nhựa thì không chảy ra<br /> B. Giúp không khí bị mắc kẹt thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi<br /> như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy<br /> C. Tất cả đều sai<br /> D. Để sản phẩm không bị các lỗi như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy<br /> Câu 9: Mô hình quy trình thiết kế và chế tạo khuôn ép phun là:<br /> A. CAD → CAE → CAM → ép thử → giao hàng<br /> B. Tất cả đều đúng<br /> C. CAD → CAM → ép thử → giao hàng<br /> D. Khách hàng → CAD → CAM → ép thử → giao hàng<br /> Câu 10: Mục đích của chốt dẫn hướng trong khuôn ép phun là để:<br /> A. Đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn<br /> B. Giúp 2 nửa khuôn khớp với nhau khi gá bộ khuôn lên máy ép<br /> C. Đỡ tấm khuôn<br /> D. Giúp dễ dàng khi lắp ráp<br /> các tấm khuôn với nhau<br /> Câu 11: Loại cổng vào nhựa nào sau đây sẽ tách rời sản phẩm và xương keo khi sản phẩm ra khỏi khuôn:<br /> <br /> A. Hình 1<br /> B. Hình 2<br /> C. Hình 1, 2 và 3<br /> D. Hình 3 và 4<br /> Câu 12: Việc sấy được dùng trong quá trình ép phun là để:<br /> A. Làm khô khuôn và vệ sinh khuôn trước khi ép B. Loại bỏ hơi nước khỏi nhựa<br /> C. Tất cả đều đúng<br /> D. Sấy sản phẩm nhựa<br /> Câu 13: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa tốt nhất:<br /> <br /> A. Hình 1 và 4<br /> B. Hình 3<br /> C. Hình 2<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 14: Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn:<br /> A. Tiện, phay, khoan, mài<br /> B. CAD, CAE, CAM và CNC<br /> C. Gia công điện cực nhúng, cắt dây, tạo mẫu nhanh<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 15: Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi khuôn thì luôn tách rời nhau:<br /> A. Khuôn 2 tấm<br /> B. Khuôn có cổng vào nhựa hình tròn<br /> C. Khuôn kênh dẫn nóng<br /> D. Khuôn 3 tấm<br /> Câu 16: Phần nào trong khuôn ép phun sẽ được điền đầy nhựa:<br /> A. Khuôn dương<br /> B. Kênh dẫn, lòng khuôn và hệ thống thoát khí<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> C. Lòng khuôn<br /> D. Khuôn âm<br /> Câu 17: Trong quá trình ép sản phẩm, hệ thống làm nguội khuôn sẽ:<br /> A. Chỉ làm việc khi nhựa đã điền đầy lòng khuôn<br /> B. Tất cả đều sai<br /> C. Chỉ làm việc khi nhiệt độ khuôn lớn hơn nhiệt độ kết tinh của nhựa<br /> D. Làm việc liên tục (nước chảy liên tục)<br /> Câu 18: Trong các nguyên nhân dẫn tới việc gây ra sai số của kết quả CAE, nguyên nhân nào người sử<br /> dụng phần mềm có thể khắc phục được:<br /> A. Phần mềm bị lỗi<br /> B. Mô hình hóa hình học sản phẩm, chia lưới chưa tốt<br /> C. Các thông số máy ép thực tế và thông số máy ép mô phỏng không đúng<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 19: Khi gia công lỗ ren M8 ở tấm khuôn, đường kính lỗ cần khoan trước theo tiêu chuẩn ISO là:<br /> A. 6.5 mm<br /> B. 7.5 mm<br /> C. 6.8 mm<br /> D. 8 mm<br /> Câu 20: Đặc điểm của ép phun có trợ khí:<br /> A. Tăng áp suất phun, tăng lực khóa khuôn, tăng độ bóng bề mặt sản phẩm<br /> B. Tăng thời gian chu kỳ ép phun do phải thổi khí vào trong sản phẩm<br /> C. Giảm khối lượng chi tiết mà vẫn đảm bảo độ bền, giảm cong vênh và co ngót<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 21: Nhiệm vụ của hệ thống đẩy trong khuôn ép phun 3 tấm:<br /> A. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn<br /> B. Đưa xương keo và sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm<br /> C. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm<br /> D. Câu B và C<br /> Câu 22: Người công nhân vận hành máy ép sẽ thực hiện công việc:<br /> A. Tách rời sản phẩm khỏi kênh dẫn<br /> B. Tất cả công việc trên<br /> C. Lấy sản phẩm ra khỏi khuôn và kiểm tra D. Cắt bỏ bavia (nếu có) và đóng gói<br /> Câu 23: Để giảm bớt lỗi sản phẩm khi ép phun, khi thiết kế sản phẩm cần chú ý:<br /> A. Bề dày sản phẩm, góc bo, gân, vấu lồi, lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn, ren trên sản phẩm và<br /> under-cut.<br /> B. Bề dày sản phẩm, under-cut, máy ép, gân , lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn và ren trên sản phẩm.<br /> C. Bề dày sản phẩm, góc bo, gân, giá thành, lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn, ren và under-cut.<br /> D. Nhu cầu khách hàng, bề dày sản phẩm, góc bo, lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn, ren trên sản<br /> phẩm và under-cut.<br /> Câu 24: Nhiệm vụ của hệ thống đẩy trong khuôn ép phun dùng kênh dẫn nóng:<br /> A. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm<br /> B. Đưa xương keo và sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm<br /> C. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn<br /> D. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn nhanh<br /> Câu 25: Khuôn 3 tấm là khuôn:<br /> A. Có 2 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo<br /> B. Sản phẩm và xương keo luôn tách rời sau khi ra khỏi khuôn<br /> C. Có 1 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo<br /> D. Câu A và B<br /> Câu 26: Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun:<br /> A. Định vị trí khuôn âm và khuôn dương chính xác khi đóng khuôn<br /> B. Dễ dàng tháo lắp để bảo trì và thay thế<br /> C. Không bị mài mòn trong quá trình làm việc<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 27: Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở:<br /> A. Máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn<br /> B. Yêu cầu của khách hàng, máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn<br /> C. Số lượng sản phẩm đặt hàng, yêu cầu của khách hàng<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 111<br /> <br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 28: Nhựa tái chế là:<br /> A. Các sản phẩm nhựa phế liệu<br /> B. Nhựa mới trộn với nhựa cũ<br /> C. Kênh dẫn và cuống phun nhựa<br /> D. Nhựa đã ép ít nhất một lần<br /> Câu 29: Lưu ý khi thiết kế hệ thống đẩy:<br /> A. Bố trí các chốt đẩy hay lưỡi đẩy ở góc, cạnh hoặc gân của sản phẩm<br /> B. Hành trình đẩy bằng chiều sâu lớn nhất của sản phẩm theo hướng mở khuôn<br /> C. Các đỉnh chốt đẩy nên thấp hơn so với mặt phân khuôn để đảm bảo không để lại vết trên mặt sản<br /> phẩm<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 30: Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có under-cut nên:<br /> A. Bỏ under-cut.<br /> B. Thiết kế khuôn cho sản phẩm không có under-cut và sau khi ép ra sản phẩm thì thêm công đoạn gia<br /> công để hoàn thành sản phẩm.<br /> C. Thiết kế lại sản phẩm.<br /> D. Sửa lại thiết kế phần under-cut để sản phẩm vẫn giữ nguyên yêu cầu sử dụng.<br /> Câu 31: Nhiệm vụ của chốt giựt đuôi keo:<br /> A. Giữ cho các nửa khuôn đóng khi ép<br /> B. Làm nguội cuống phun trong quá trình ép<br /> C. Kéo cuống phun ra khỏi bạc cuống phun khi khuôn mở<br /> D. Để lấy bạc cuống phun ra<br /> Câu 32: Đặc điểm chung giữa khuôn 3 tấm và khuôn dùng cổng ngầm là:<br /> A. Có số tấm khuôn bằng nhau<br /> B. Thiết kế cổng vào nhựa ở tâm của sản phẩm<br /> C. Tách rời sản phẩm và xương keo<br /> D. Hệ thống đẩy sử dụng tấm đẩy<br /> Câu 33: Cấu trúc cơ bản của một hệ thống hot runner:<br /> A. Bạc cuống phun, hệ thống kênh phân phối, đuôi nguội chậm, miệng phun, nhánh nóng<br /> B. Miệng phun, nhánh nóng, hệ thống kênh phân phối, bạc cuống phun<br /> C. Cuống phun, kênh dẫn chính, kênh dẫn phụ và cổng vào nhựa<br /> D. Câu A và B<br /> Câu 34: Máy ép có khối lượng nhựa tối đa cho 1 lần phun là 306g, nếu thiết kế khuôn 3 tấm cho sản<br /> phẩm nặng 51g thì số lòng khuôn tối đa có thể là:<br /> A. Chưa chọn được<br /> B. 5<br /> C. 7<br /> D. 6<br /> Câu 35: Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải:<br /> A. Lấy tất cả nhựa đang ép ra khỏi máy<br /> B. Thay dầu thủy lực cho máy<br /> C. Lấy hết nhựa trong trục vít ra và dùng dung dịch tẩy rửa trục vít<br /> D. Lấy hết nhựa trong liệu ra và vệ sinh sạch sẽ phễu cấp<br /> Câu 36: Thiết kế cổng vào nhựa nhỏ nhất có thể là để:<br /> A. Dễ dàng tách rời sản phẩm và xương keo<br /> B. Đông đặc một cách nhanh chóng<br /> C. Tất cả đều sai<br /> D. Câu A và B<br /> Câu 37: Một chu kỳ ép phun gồm các giai đoạn:<br /> A. Cho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội<br /> <br /> và lấy sản phẩm ra<br /> B. Đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội và lấy sản phẩm ra<br /> C. Câu A và B<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 38: Khi gia công mặt 3D, để đạt được độ bóng cao nhất với thời gian gia công nhỏ nhất, nên:<br /> A. Dùng dao có bán kính lớn nhất có thể<br /> B. Lượng dịch dao càng nhỏ càng tốt<br /> C. Câu A và B<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 39: Nhựa nóng chảy di chuyển từ bộ phận gia nhiệt của máy ép tới khuôn thông qua:<br /> A. xy lanh thủy lực<br /> B. Đầu phun máy ép<br /> C. Phễu cấp nhựa<br /> D. Kênh dẫn nhựa<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2