Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 9 về nông nghiệp
lượt xem 3
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 9 về nông nghiệp để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 9 về nông nghiệp
- KIỂM TRA HKII – ĐỊA LÍ 9 Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: 9A…… I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS ôn lại những kiến thức cơ bản về Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long và Cà Mau ( vị trí, giới hạn, ĐKTN và TNTN, đặc điểm dân cư, xã hội, tình hình phát triển kinh tế). 2 kỹ năng: HS rèn lại những kỹ năng cơ bản về phân tích bảng số liệu và vẽ biể đồ. 3.Thái độ: các em có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực. II. ĐỀ BÀI: APHẦN TRẮC NGHIỆM.(4 điểm) Câu 1: Đông Nam Bộ không tiếp giáp vùng nào sau đây? a. Bắc Trung Bộ b. Tây Nguyên c. Duyên Hải Nam Trung Bộ d. Đồng Bằng Sông Cửu Long. Câu 2: Tỷ trọng dầu thô của Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm: a. 50% b. 75% c. 95% d. 100% Câu 3: Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: a. Điều b. Cao su c. Cà phê d. Hồ tiêu. Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất là: a. Nông nghiệp b. dịch vụ c. Công nghiệp – xây dựng d. Cả 3 ngành bằng nhau. Câu 5: Đồng Bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước nhờ: a. Đồng bằng rộng lớn b. Đất đai màu mỡ c. Người dân giàu kinh nghiệm d. Tất cả các ý trên. Câu 6: So với cả nước diện tích và sản lượng lúa ở Đồng Bằng Sông Cửu Long đứng thứ: a. Thứ nhất b. Thứ nhì c. Thứ ba d. Thứ tư. Câu 7: Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp ở đồng Bằng Sông Cửu Long là: a. Cơ khí nông nghiệp b. Vật liệu xây dựng c. Chế biến lương thực thực phẩm d. Dệt may. Câu 8: Ngoài sản xuất lúa, Đồng bằng Sông Cửu Long còn có thế mạnh lớn về: a. Khai khoáng b. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản c. Nghề rừng d. Du lịch. B PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1: Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn trong quá trình sản xuất nông nghiệp ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. Câu 2: Để vấn đề nuôi tôm sú ở Cà Mau phát triển bền vững chúng ta cần chú ý những vấn đề gì? Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau: DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm 1995 2000 2002 Vùng Nông thôn 1174.3 845.4 855.8 Thành thị 3466.1 4381.7 4623.2 Hãy chọn và vẽ biểu đồ phù hợp nhất.
- III. ĐÁP ÁN: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm) Câu 1 a (0.5đ) Câu 5 d (0.5đ) Câu 2 d (0.5đ) Câu 6 a (0.5đ) Câu 3 b (0.5đ) Câu 7 c (0.5đ) Câu 4 c (0.5đ) Câu 8 b (0.5đ) B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:HS nêu được : Những thuận lợi và khó khăn trong quá trình sản xuất nông nghiệp ở ĐB Sông Cửu Long: - Thuận lợi: có đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới, người dân giàu kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, có được sự đầu tư … ( 1đ ) - Khó khăn : vùng còn gặp nhiều thiên tai: hạn hán, lũ lụt, nhiều dịch bệnh, công nghệ chế biến còn thấp, giá cả bấp bênh, trình độ dân trí thấp cản trở việc áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật. ( 1đ ) Câu 2: Để nghề nuôi tôm sú ở Cà Mau phát triển bền vững cần chú ý những vấn đề cơ bản: Cải tạo đất đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, xử lý nước thật tốt, kiểm tra chất lượng con giống, đầu tư công nghệ chế biến, mở rọng và ổn định thi trường. Trong quá trình nuôi cần khoanh vùng hợp lý tránh nuôi tràn lan không có tổ chức gây ô nhiễm môi trường xung quanh cũng như cần đổi mới phương pháp nuôi. ( 2đ) Câu 3: HS vẽ được biêu đồ và nhận xét đúng. Bieå ñoà n soá u daâ thaøh thòvaø ng thoâ ôû n noâ n Thaøh phoá n HCM qua caù naê c m 100% 90% 16.2 15.6 25.3 80% 70% m Phaà traê 60% 50% n 40% 83.8 84.4 74.7 30% Noâ g thoâ n n 20% Thaøh thò n 10% 0% 1995 2000 2002 Naê m Nhận xét: Dân cư của TP. HCM chủ yếu sông ở thành thị do lực lượng dân cư ở đây chủ yếu là lao động lành nghề, mức độ đô thị hoá cao, các trung tậm công nghiệp lớn ,các khutập trung đông dân cư… dẫn đến mức độ tập trung dân ở thành thị là rất lớn: + năm 1995 là74.7% + năm 2000 là 83.8% + năm 2002 là 84.4 %
- Ký duyệt của tổ trưởng Thới Bình, ngày 02 tháng 04 năm 2008. Người soạn đề Tô Hoàng Sơn Đỗ Văn Toàn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2018-2019
8 p | 173 | 4
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT An Giang (Mã đề 103)
4 p | 9 | 4
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ (Mã đề 233)
8 p | 11 | 4
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
7 p | 15 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 111)
7 p | 15 | 4
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng (Mã đề 323)
8 p | 14 | 3
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai (Mã đề 865)
9 p | 13 | 3
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 552)
15 p | 10 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 401)
8 p | 8 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Hóa 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 301)
7 p | 23 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Lịch sử 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
9 p | 9 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lí 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 701)
15 p | 10 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 801)
9 p | 11 | 3
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Mã đề 132)
3 p | 11 | 2
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị (Mã đề 131)
5 p | 11 | 2
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự
2 p | 13 | 2
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội (Mã đề 125)
5 p | 6 | 2
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn