TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 7
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết)
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
T
TChủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
% điểm
NhCn biết Thông hiểu VCn dFng VCn dFng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
QTL TNKQ TL
1
SL thMc
12 tiết
(42,8% -
4,0đ)
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 8
(2đ)
1
(1đ)
40
Giải toán về đại lượng tỉ lệ 1
(1đ)
10
2Biểu thức
đại sL
4 tiết
(15,4% -
Biểu thức đại số. Đa thức một biến. 2
(0,5đ)
1
(1đ)
1,5đ)
3
Các hình
hình hUc cơ
bVn
12 tiết (42,8)
4,5đ
Quan hệ giữa đường vuông góc
đường xiên. Các đường đồng quy của
tam giác. 6
(1,5đ)
1
(2,0
đ)
1
(1đ)
45
Tổng ( Câu – điểm) 16
(4đ)
2
(3đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
17
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 7
TT Chủ đề Nội dung/đơn vị
kiến thức Mức độ đánh giá
SL câu hỏi theo mức độ nhCn thức
NhCn
biết
Thông
hiểu
VCn
dFng
VCn dFng
cao
1 SL thMc
13 tiết
(55%) 5,5đ
Tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau
(7 tiết)
NhCn biết
Nhận biết được tỉ lệ thức các tính chất
của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
8(TN)
VCn dFng:
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong
giải toán.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán ( dụ: chia một số thành
các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
1(TL)
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
(6 tiết)
VCn dFng:
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản
phẩm thu được và năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch năng suất lao
động,...).
1 (TL)
2 Biểu thức
đại sL
Biểu thức đại số NhCn biết:
- Nhận biết được biểu thức số.
- Nhận biết được biểu thức đại số.
2 TN
Đa thức một biến Thông hiểu:
- Xác định được bậc của đa thức một biến. 1TL
3 Các hình
hình hUc cơ
bVn
12 tiết
(42,8%)-
4,5đ
Quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác
NhCn biết:
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh
trong một tam giác.
- Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc
đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng.
- Nhận biết được đường trung trực của một
đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường
trung trực.
- Nhận biết được: các đường đặc biệt trong
tam giác (đường trung tuyến, đường cao,
đường phân giác, đường trung trực); sự đồng
quy của các đường đặc biệt đó.
6(TN)
Thông hiểu:
- Giải thích được quan hệ giữa đường vuông
góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa
cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc
lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
VCn dFng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến
ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng
các hình đã học.
1TL
1TL
Tổng 16 2 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%