Đề thi học kì 2 môn Xác suất thống kê năm 2008 -2009 trường đại học Cần Thơ
lượt xem 47
download
Phần số của một bảng số xe gồm 4 chữ số. Chọn ngẫu nhiên 1 bảng số xe, tính xác suất để chọn được bảng số xe có phần số gồm 2 cặp số trùng nhau. (Ví dụ: 2233, 4114, …)Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Một người lấy lần lượt từng sản phẩm cho đến khi phát hiện hết 2 phế phẩm thì dừng. Tính xác suất để việc lấy dừng lại ở lần thứ 3.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Xác suất thống kê năm 2008 -2009 trường đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Cần Thơ Đề thi học kỳ 2, năm học 2008-2009 Khoa Khoa học Ngày thi: chiều 24/04/2009 - Nhóm 06 Môn thi: Xác suất thống kê - TN010 Thời gian: 60 phút Họ và tên: ................................................................ Ngày, tháng, năm sinh:.............................................................. Mã số sinh viên: ...................................................... Họ tên, chữ ký CBCT 1 Họ tên, chữ ký CBCT 2 Điểm Chữ ký 1 Hướng dẫn (cho phần xác suất): - Sinh viên đánh dấu X ở câu mình chọn. - Nếu muốn bỏ câu đã chọn sai thì khoanh tròn dấu X ở câu mu ốn b ỏ, sau đó đánh d ấu X ở câu mu ốn ch ọn khác. PHẦN BÀI LÀM A. Phần xác suất (14 câu) 13 14 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 X a X X b X X X X X c X X X d X X X B. Phần thống kê (13 câu) 15. x = 46,6 ; s’= 12,627 ; s =12,691 ; đối thiết: m > 44 16. Chọn giả thiết: m 44 17. Miền bác bỏ: Wα = (2,326; + ) 18. Giá trị quan sát: 2,049 19. Trả lời: không tăng 20. Độ chính xác: ε = 0,07 21. Khoảng ước lượng: (0,08 ; 0,22) 22. Độ tin cậy: 84% 23. Chọn giả thiết: m x = m y ;đối thiết: m x my ( X − Y ) − ( mx − m y ) U= ~ N (0,1) 2 2 24. Chọn thống kê: Sx S y + 20 22 25. Miền bác bỏ: Wα = ( −� −1,96) �(1,96; +� ; ) 26. Giá trị quan sát: 87,232 27. Trả lời: không như nhau 1
- NỘI DUNG ĐỀ ( gồm 27 câu) A. Phần xác suất 1. Phần số của một bảng số xe gồm 4 chữ số. Chọn ngẫu nhiên 1 bảng số xe, tính xác su ất để ch ọn đ ược b ảng số xe có phần số gồm 2 cặp số trùng nhau. (Ví dụ: 2233, 4114, …) 2 2 B10 .B92 2 C10 .C82 .4! 2 C10 .4! C10 .12 (a) (b) (c) (d) 4 4 4 4 B10 B10 B10 B10 2. Cho A, B là hai biến cố bất kỳ với 0 < P ( A)
- 10. Cho biết trung bình trong 100 viên gạch lát, có 10 viên bị lỗi. Một ng ười mua 30 viên g ạch lo ại này, tính xác suất để có 2 viên bị lỗi. −3 2 2 2 28 3 28 C10 C10 .C90 1 9 � �� � e .3 2 (c) C � �� � (a) 30 (b) (d) 30 30 C100 C100 10 10 � �� � 2! 11. Cho biết trọng lượng của bò tại một trang trại là một ĐLNN có phân ph ối chu ẩn v ới trung bình là 250kg và độ lệch chuẩn là 40kg. Chọn ngẫu nhiên 1 con bò ở trang trại này, tính xác suất để nó có trọng lượng t ừ 230kg đến 270kg. Cho ϕ (0,5) = 0,1915 ; Φ (0,5) = 0, 6915 . (a) 0,383 (b) 0,500 (c) 0,692 (d) 0,883 12. Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất: X -1 0 1 2 P 0,2 0,1 0,4 0,3 Chọn 1 câu sai trong các câu sau: (a) F (1) = 0, 3 (b) P (0 X < 2) = 0, 5 (c) E ( X ) = 0,8 (d) D ( X ) = 1 13. Một sọt cam có 30 trái, trong đó có 7 trái hư. Một ng ười ch ọn mua ng ẫu nhiên 5 trái t ừ s ọt này, g ọi X là s ố trái cam hư trong các trái cam được mua. Hỏi X tuân theo luật phân ph ối nào? (a) Nhị thức (c) Siêu bội (d) Chuẩn (b) Poisson 14. Cho X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ xác suất f ( x ) và hàm phân phối xác suất F ( x) . Chọn 1 câu sai: 5 (b) f ( x ) = F '( x ) (d) P ( X = 10) = 0 (c) P (2 < X < 5) = (a) 0 f ( x) 1 f ( x) dx 2 B. Phần thống kê I. Số liệu thống kê về doanh số bán (X) của một siêu thị như sau: Doanh số (triệu đồng/ngày) 20 - 30 30 - 40 40 - 50 50 - 60 60 - 70 70 - 80 Số ngày 8 24 32 21 10 5 1) Trước đây doanh số bán trung bình của siêu thị này là 44 tri ệu đ ồng/ngày. S ố li ệu b ảng trên đ ược thu thập sau khi siêu thị áp dụng phương pháp bán hàng mới. Hãy cho biết phương pháp mới này có làm tăng doanh số bán hay không ? Với mức ý nghĩa 1%. 15. Tính x , s ', s . 16. Chọn giả thiết, đối thiết ? 17. Tìm miền bác bỏ Wα . 18. Tính giá trị quan sát. 19. Trả lời: tăng hay không tăng ? 2) Những ngày có doanh số trên 60 triệu là những ngày đ ắt hàng. V ới đ ộ tin c ậy 95%, hãy ước l ượng t ỷ l ệ ngày đắt hàng của siêu thị này. 20. Độ chính xác ? 21. Khoảng ước lượng ? 22. Nếu muốn sai số ước lượng trên là 0,05 thì độ tin cậy của ước lượng là bao nhiêu ? II. Đo đường kính (mm) của 20 trục máy do máy I sản xu ất, tính được đường kính trung bình là 251,7 và độ lệch chuẩn điều chỉnh là 7,27; còn 22 trục máy do máy II s ản xu ất , tính đ ược trung bình là 52,83 và độ lệch chuẩn điều chỉnh là 7,497. Với độ tin cậy 95%, có thể xem đường kính trung bình c ủa các trục máy ở hai máy là như nhau không ? 23. Chọn giả thiết, đối thiết ? 24. Chọn thống kê ? 25. Tìm miền bác bỏ Wα . 26. Tính giá trị quan sát. 27. Trả lời: như nhau hay không như nhau ? Cho biết giá trị của các phân vị: u0,95 = 1,645; u0,975 = 1,96; u0,99 = 2,326; u0,995 = 2,576 3
- 1, 435 thì a = u0,92 Nếu 1, 375 a (Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu) 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p | 14 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p | 11 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p | 14 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p | 16 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p | 8 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 2 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p | 18 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 3)
4 p | 5 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 2)
4 p | 5 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 2 năm 2018-2019 có đáp án - Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật, TP HCM (CLC)
5 p | 4 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM (CLC)
5 p | 5 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 2)
4 p | 6 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 3)
4 p | 4 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 4)
4 p | 4 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 1)
4 p | 2 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM
7 p | 11 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 1)
4 p | 9 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM
6 p | 1 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 4)
4 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn