Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Bính
lượt xem 68
download
Tài liệu tham khảo là "Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Bính" giúp học sinh ôn tập hiệu quả, rèn luyện kỹ năng làm bài thi đạt điểm cao trong kì thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Bính
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH NĂM HỌC: 2015 - 2016 Mã phách ------------------------ MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 10 Họ và tên :................................................... Mã đề: A123 Lớp : ........................ SBD:...................... Thời gian: 60 phút .......................................................................................................................................................... Điểm Giám khảo Giám thị Mã đề Mã phách A123 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (1 point) 1. A. station B. play C. man D. pay 2. A. now B. house C. couch D. low 3. A. church B. lunch C. teacher D. headache 4. A. children B. chemistry C. kitchen D. chat 5. A. seat B. meat C. head D. heat Choose the one word or phrase(A,B,C or D) that best completes the sentence. (2 points) 1. The computer's _________is the place where information is kept and calculations are done. A. memorably B. memorial C. memorize D. memory 2. When I was at secondary school, I _________games with my neighbor. A. ’m used to playing B. used to play C. use to play D. used to playing 3. Ha: “May I have my dictionary back?” Le: “I remember _________you last week”. A. bringing B. brought C. to be brought D. to bring 4. “Where _________tonight?” “I am going on with Peter. He _________for me tonight”. A. will you go - is calling B. are you going - is calling C.are you going - call D. will you go - will call 5. Yesterday, when I _________at the station, the train _________for 15 minutes. A. arrived/ left B. arrived / has left C. arrived/ had left D. had arrived/ left
- 6. I passed the exams with high grades, _________made everyone in the family pleased. A. that B. where C. who D. which 7. Jack _________me that he was enjoying his new training course. A. spoke B. told C. talked D. said 8. JACK: “It’s very kind of you. Thank you very much for your help.” NAM: “_____” A. Not at all. B. You’re welcomed. C. Thank a lot. D. That’s a good idea. Find the mistakes in these sentences (1 point) 1. My brother stopped smoking because of it is very harmful to his health. A B C D 2. Before I went to bed last night, I have already finished my homework. A B C D 3. He studied English since he was six years old. A B C D 4. My daughter was particular impressed by the dancing. A B C D Choose the most suitable options to complete the passage: (1 point) Dear Ha, You will be delighted to know that Father is giving a (1) ______ to celebrate the New Year. He has (2) ______ some of our relatives and his friends to make the party a success. I too have invited a number of my (3) ______ . Mother has asked me to tell you to (4) ______ home for the new year celebration. I’m will be here in time to (5) ______ the fun with us on that day. Your sister, Huong 1. A. party B. game C. valley D. wedding 2. A. plant B. invited C. eat D. decrease 3. A. children B. people C. birds D. friends 4. A. shot B. come C. swim D. play 5. A. share B. borrow C. go D. land Read the following passage and choose the best answers to the questions (2 points)
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Twenty years ago people realized that computers were about to become an important part of our daily lives. This short period of time has seen enormous changes in business, education and public administration. Jobs which took weeks to complete in the past are now carried out in minutes. Clerks who spent all day copying and checking calculations are now freed from these tedious tasks. In offices, the soft hum and clicking of word processors have replaced the clatters of typewriters. Schoolchildren have become as familiar with hardware and software as their parents used to be with pencils and exercise books. Computerization of public records has enable government departments to analyze the need of citizens in detail. Some of us may wonder, however, whether life has really improved as a result of these changes. Many jobs disappeared, for example, when intelligent machines took over the work. Employers complain that clerical staff has become dependent on calculators and cannot do simple arithmetic. There are fears that governments haven’t done enough to ensure that personal information held on computers is really kept secret. Certainly, many people may not be wondering whether the spread of computers has brought us as many problems as it has solved. 1. What has become essential part of our daily life? ............................................................................................................................ 2. What have schoolchildren become familiar with much more than pencils and exercise books? ................................................................................................................................ 3. Does computerization of public records allow government departments to analyze the need of citizens in detail? ................................................................................................................................ 4. Which problems are governments afraid of? ................................................................................................................................ 5. According to the passage, what can’t officers do without computer? A. simple arithmetic B. calculation C. solve problem D. keep secret Rewrite the sentences as directed. (2 points) 1. He said: “I will send you some information tomorrow, Mary”. He said ............................................................................................................................ 2. I do not have enough money, so I can’t buy this house. If .......................................................................................................................................
- 3. This is the first time she has visited London. She has .............................................................................................................................. 4. In spite of his age, Mr Pike ran four miles before breakfast. Although ............................................................................................................................ 5. Nobody has invited her to the party. She ....................................................................................................................................... Rearrange the words to make completed sentences (1 point) 1. a/There/photograph/ Linda / the/ curtain/ of/ on/is. ............................................................................................................................ 2. I / you/ not/ would/ If/ were/ this/ car/ buy/I/. ............................................................................................................................ -----------------The end-------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Bảo Đài (Năm học 2015-2016)
3 p | 301 | 113
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh - Lớp 7 (Năm học 2015-2016)
5 p | 396 | 96
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Đoàn Thị Điểm
4 p | 247 | 85
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Oai (Năm học 2015-2016)
3 p | 233 | 83
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 thí điểm (Năm học 2014-2015)
4 p | 149 | 44
-
Ma trận đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Cảnh Hóa (Năm học 2015-2016)
10 p | 173 | 28
-
Đề thi học kỳ 1 có lời giải môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Ba Cụm Bắc (Năm học 2015-2016)
4 p | 144 | 28
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 (Năm học 2014-2015)
4 p | 120 | 25
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Long Mỹ (Năm học 2015-2016)
5 p | 122 | 22
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
3 p | 116 | 21
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng (Năm học 2015-2016)
3 p | 133 | 16
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
4 p | 100 | 12
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Mỹ Hòa (Năm học 2015-2016)
3 p | 103 | 10
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Long Mỹ (Năm học 2015-2016)
4 p | 101 | 8
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS thị trấn Sông Thao (Năm học 2015-2016)
3 p | 107 | 7
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Trãi
4 p | 56 | 7
-
Đề thi học kỳ 1, năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Ngọc Tảo
6 p | 84 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn