Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kiến trúc máy tính và hệ điều hành năm 2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
lượt xem 6
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kiến trúc máy tính và hệ điều hành năm 2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kiến trúc máy tính và hệ điều hành năm 2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ 1 (2019-2020) (LẦN 1) Học phần: Kiến trúc máy tính và hệ điều hành Mã học phần: 3631170 Lớp: CĐ ĐTTT 19A, B Thời gian: 60 phút Ngày thi: 13-01-2020 KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Mã đề: 04 (gồm 4 trang) BM ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG Họ tên SV: ……………………………... MSSV: ………………………………..... Lớp: ……………………………………. SV ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU: CÓ KHÔNG Đề thi gồm 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm (Tổng 10 điểm) Câu 1: Hệ điều hành 32 bit hỗ trợ tối đa: A. 2 GB RAM C. 6 GB RAM B. 3,2 GB RAM D. 8 GB RAM Câu 2: Chip Intel Core i5 - 10210U là chip Intel thế hệ thứ mấy? A. Thế hệ thứ 7 C. Thế hệ thứ 9 B. Thế hệ thứ 8 D. Thế hệ thứ 10 Câu 3: Ưu điểm của tản nhiệt khí? A. Giá rẻ, dễ vệ sinh C. Làm lạnh linh kiện nhanh B. Hiệu quả tản nhiệt cao D. Tất cả đều sai. Câu 4: Thông số nào dưới đây không phải của ổ cứng: A. Tốc độ quay C. Công suất tiêu thụ điện B. Dung lượng D. Xung nhịp Câu 5: Chọn câu đúng về card âm thanh A. Hiển thị hình ảnh lên màn hình B. Thu âm để lưu trữ hoặc xử lý thông qua micro C. Giúp máy tính kết nối mạng Internet D. Card âm thanh chỉ dành cho máy tính bàn Câu 6: Cấu hình máy ghi 6MB Smart Cache là để chỉ loại Cache nào: A. L1 Instruction Cache C. L2 Cache B. L3 Cache D. L1 Data Cache Câu 7: Chọn phát biểu sai: A. Hyper-Threading có thể tăng hiệu năng của chip lõi kép và lõi tứ lên tới 17% B. Pentium IV là vi xử lí 32 bits C. Chip Intel Core i5 – 7600K có 4 nhân thực D. Chip Intel Core i9 – 9980H có 4 nhân thực Câu 8: Chuẩn video memory phổ biến trên card màn hình hiện nay là: A. DDR4 C. GDDR4 B. DDR5 D. GDDR5 Câu 9: Để truy cập BIOS máy laptop DELL, lúc khởi động máy nhấn giữ phím nào? A. F2 C. Escape B. F10 D. F5 Câu 10: Màn hình máy tính xuất hiện các sọc ngang, sọc dọc hoặc bị đốm, hình ảnh bị nhòe và giật. Nguyên nhân chính là do: Trang 1/4 Mã đề 04
- A. RAM C. Card âm thanh B. Ổ cứng D. Card màn hình Câu 11: Chọn phát biểu đúng về nhân CUDA Core A. GPU thông thường chứa khoảng vài chục CUDA Cores B. Do AMD phát triển C. CUDA Core sẽ chịu trách nhiệm xử lí tất cả dữ liệu đi vào và đi ra GPU. D. Số lượng CUDA Core không ảnh hưởng đến tốc độ xử lý của GPU Câu 12: Các thông số của ổ đĩa cứng HDD là: A. Số nhân, số luồng, xung nhịp, socket, cache B. Dung lượng bộ nhớ, tổ chức bộ nhớ, thời gian truy cập, chu kì bộ nhớ C. Dung lượng, tốc độ quay ổ đĩa, chuẩn giao tiếp. D. Công suất nguồn, hiệu suất nguồn, đầu cắm Câu 13: Chọn phát biểu sai: A. Ổ cứng HDD có gắn các chip nhớ flash để lưu trữ dữ liệu B. Dữ liệu ổ cứng không bị mất khi ngắt điện C. Seagate là hang sản xuất ổ cứng D. Ổ cứng chứa hệ điều hành của máy tính Câu 14: Nơi kết nối CPU lên mainboard máy tính gọi là A. Mainboard C. Chipset B. RAM D. Socket Câu 15: Nhược điểm của chuột quang so với chuột bi A. Chuột quang nặng hơn B. Tốc độ chậm hơn và ít chính xác hơn chuột bi C. Chuột quang kén chọn mặt phẳng D. Khó điều khiển hơn chuột bi Câu 16: Khi chọn nguồn cho máy tính cần quan tâm đến một vài thông số nào sau đây? A. Chuẩn giao tiếp B. Thời gian cung cấp điện năng C. Nhiệt độ D. Công suất và hiệu suất nguồn Câu 17: Các thông số của CPU là: A. Số nhân, số luồng, xung nhịp, socket, cache B. Dung lượng bộ nhớ, tổ chức bộ nhớ, thời gian truy cập, chu kì bộ nhớ C. Dung lượng, tốc độ quay ổ đĩa, chuẩn giao tiếp D. Công suất nguồn, hiệu suất nguồn, đầu cắm Câu 18: Công nghệ cho phép mainboard tích hợp hai chip Bios là? A. Hyper threading C. Dual Chanel B. Multi-core D. Dual Bios Câu 19: Chip cầu Nam trong mainboard: A. Giúp CPU kết nối card màn hình C. Không được kết nối trực tiếp với CPU B. Thường gắn thêm 1 miếng tản nhiệt D. Chứa card màn hình onboard Câu 20: Các chuẩn của mainboard khác nhau chủ yếu về: A. Kích thước, số cổng PCI, số khe cắm RAM B. Kích thước, số cổng PCI, hiệu suất C. Nhà sản xuất, số cổng PCI, số khe cắm RAM D. Nhà sản xuất, hiệu suất, số khe cắm RAM Trang 2/4 Mã đề 04
- Câu 21: Cổng nào sau đây trong máy tính không dùng để xuất hình ảnh: A. RJ45 C. HDMI B. VGA D. DVI Câu 22: Các chip CPU AMD Ryzen 5, Ryzen 7 hiện nay sử dụng Socket: A. LGA 370 C. LGA 1151 B. LGA 2011 D. AM4 Câu 23: Chọn phát biểu sai: A. Dữ liệu Chip CMOS không bị mất khi tắt máy B. Chip CMOS là IC nhỏ tích hợp trong chip cầu Nam C. Chip CMOS lưu bảng thiết lập cấu hình của máy. D. Chip CMOS được nuôi bằng nguồn pin 24V Câu 24: Công nghệ Hyper-Threading A. Giúp CPU có thể xử lý nhiều luồng dữ liệu hơn số nhân thực có sẵn B. Cho phép các vi xử lý tạm thời tự ép xung. C. Cho phép memory controller có thể mở rộng độ rộng của bus dữ liệu từ 64 đến 128 bit D. Cho phép gắn nhiều hơn 2 card đồ họa Câu 25: Ổ cứng SSD: A. Có tốc độ quay 7200 rpm. B. Làm hoàn toàn bằng linh kiện điện tử C. Sử dụng lâu dễ phân mảnh D. Chip SLC rẻ hơn chip MLC Câu 26: Nguyên nhân làm xuất hiện các thông báo: CMOS Settings Wrong CMOS Date/ Time Not Set Press F1 to Run Setup Press F2 To load default values and Continue A. Không có ổ đĩa cứng C. Không có hệ điều hành B. Lỗi chip CMOS D. Lỗi BIOS Câu 27: Tuỳ chọn nào sau đây của chương trình Norton Ghost cho phép tạo tập tin ảnh cho 1 phân vùng trên đĩa cứng: A. Local → Partition → To Partition B .Local → Disk → To Image C. Local → Partition → To Image D. Local → Partition → From Image Câu 28: Thời gian bảo hành thường thấy cho ổ cứng SSD hiện nay: A. 6 tháng C. 2 năm B. 1 năm D. 3 - 5 năm Câu 29: Công nghệ giúp sử dụng nhiều card đồ họa trên 1 máy là: A. SLI/ Crossfire C. Multi Cores B. Hyper Threading D. Dual Bios Câu 30: GPU là gì? A. Bộ xử lý đồ họa C. Bộ xử lý tăng tốc B. Bộ xử lý trung tâm D. Tất cả đều sai Câu 31: Bộ phận nào trên máy tính ít tỏa nhiệt nhất dưới đây? A. CPU C. Card đồ họa B. Chipset D. RAM Trang 3/4 Mã đề 04
- Câu 32: Phát biểu sai về card đồ họa A. Mọi máy tính cá nhân đều có sẵn card đồ họa. B. GPU là chip cốt lõi trong card đồ họa. C. CUDA Core là do NVIDIA phát triển. D. Card đồ họa onboard được tích hợp vào chip cầu Nam trên mainboard. Câu 33: Hậu tố U trong tên chip Intel core i5 - 8250U có ý nghĩa: A. Tiêu thụ năng lượng thấp B. Chip có hỗ trợ ép xung C. Có xung nhịp cao và hiệu suất tốt D. Tất cả đều sai Câu 34: Chọn phát biểu sai: A. BIOS dùng để kiểm tra phần cứng nạp hệ điều hành B. BIOS là một nhóm lệnh được lưu trữ trên một chip firmware trên mainboard C. UEFI không hỗ trợ chuột D. BIOS không thể thiếu trong máy tính Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh HDD với SSD: A. SSD đắt hơn nhiều so với HDD B. SSD hoạt động tốt hơn HDD và không có tình trạng phân mảnh C. SSD có tốc độ vượt trội so với HDD D. Tất cả đúng Câu 36: Hầu hết các máy laptop mới trên thị trường hiện nay sử dụng chuẩn RAM nào? A. DDR C. DDR3 B. DDR2 D. DDR4 Câu 37: Chọn phát biểu sai. Card đồ họa NVIDIA® GeForce® GTX 1060 6GB 8Gbps A. Do hãng AMD sản xuất C. Dung lương bộ nhớ đồ họa là 6GB B. Là dòng dành cho game thủ D. 8Gbps là Memory Speed. Câu 38: Chọn phát biểu sai: A. USB Type C có thể thay thế kết nối HDMI B. USB Type C có thể thay thế cổng VGA C. USB Type C nhỏ gọn hơn USB Type B D. Không thể sạc pin qua cổng USB Type C Câu 39: Công nghệ Turbo-Boost: A. Có trên tất cả các dòng chip Intel Core i3, i5, i7, i9 B. Điều chỉnh xung nhịp của từng nhân độc lập cho phù hợp với nhu cầu xử lý C. Giúp tăng thêm luồng xử lý D. Cho phép gắn nhiều hơn 2 card đồ họa Câu 40: Khi nhận được thông báo lỗi “Non-system disk or disk error”. Nguyên nhân là do? A. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi C. Dung lượng đĩa cứng bị hạn chế B. Chưa gắn RAM D. Chưa cài đặt driver Trang 4/4 Mã đề 04
- TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA ĐIỆN TỬ- TIN HỌC HỌC KỲ 1 (2019-2020) (LẦN 1) BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG Học phần: Kiến trúc máy tính và hệ điều hành Mã học phần: 3631170 Lớp: CĐ ĐTTT 19A,B Thời gian: 60 phút Ngày thi: 13-01-2019 Mã đề: 04 (gồm 4 trang) Bộ Môn Điện Tử - Viễn Thông SV ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU: CÓ KHÔNG Đề thi gồm 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm (Tổng 10 điểm) Hướng dẫn: X Chọn X Bỏ chọn X Chọn lại 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X X B X X X C X X X X D X X X X X X X X 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X X X X X X B X X X C X X D X X X X X X X X Trang 5/4 Mã đề 04
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - IT3120
1 p | 746 | 66
-
Đề thi kết thúc học phần Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - IT3620
1 p | 412 | 53
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hệ phân tán học kì I (năm 2014-2015): Đề số 01A - Đại học Duy Tân
1 p | 403 | 16
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 51 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 53 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 106 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hệ điều hành năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 41 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Khai phá dữ liệu năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 27 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lập trình căn bản năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 61 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hệ cơ sở tri thức năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 43 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lập trình căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 42 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lập trình căn bản năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 37 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lý thuyết đồ thị năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 57 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nhập môn Internet vạn vật-IoT năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 36 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp dạy học Tin học ở các trường phổ thông năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 32 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Bảo mật thông tin năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 26 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kỹ thuật số năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 38 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Công nghệ phần mềm năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn