intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 291

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 291 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 291

  1. Mã đề 291 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 291 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu  vừa đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 20% C. 25% D. 30% Câu 2 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. B. Tính khử của Cl   mạnh hơn của Br . C. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. D. Tính khử của Br   mạnh hơn của Fe2+. Câu 3 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết  với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca.          D. Sr và Ba.            Câu 4 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể  tích, còn lại là các khe trống A. 1,82.10­8cm B. 2,28. 10­8cm C. 2,82. 10­8cm D. 1,28.10­8cm Câu 5 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 35,4 B. 47,2 C. 70,8 D. 23,6 Câu 6 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính giảm, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính tăng, độ âm điện tăng D. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . Câu 7 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân KMnO4. C. Điện phân H2O.                                         D. Điện phân dung dịch CuSO4.                    Câu 8 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng  8,25. Hiệu suất phản ứng là 1 Mã đề 291
  2. Mã đề 291 A. 9,09% B. 13,09% C. 11,09% D. 7,09% Câu 9 :  Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối  lượng hỗn hợp A? A. 7,234g B. 4,732g C. 7,324g D. 3,724g Câu 10 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới  đây? A. HCl hoặc Cl2 B. Ozon hoặc hiđrosunfua C. SO2 và SO3 D. H2 hoặc hơi nước Câu 11 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS + H2SO4 loãng B. FeS + H2SO4 đặc. C. FeS + H2SO4 loãng.      D. CuS  +  HCl.          Câu 12 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. H2SO4 đặc và HI B. H2O và F2 C. Dung dịch HF và SiO2 D. H2SO4 đặc và HCl Câu 13 :  Cho cân băng hoa hoc : PCl ̀ ́ ̣ 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ A. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ̀ ̣ B. thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ứng. ́ ̉ ̣ C. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̉ ứng. ̣ ̣ ̉ D. tăng nhiêt đô cua hê phan ̣ ̉ ưng. ́ Câu 14 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 2,87 B. 4,29 C. 3,87 D. 3,19 Câu 15 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe   FeCl2  + H2. 4KClO3 KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 t Số phản ứng oxi hoá khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 16 :  Cấu hình electron của ion X  là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa  2+ 2 2 6 2 6 6 học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 17 :  Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 B. Ag(NO3), MgCO3, Mg(HCO3)2, AgBr C. Fe2O3, KMnO4, Cu, (NH4)2CO3                         D. CaCO3, H3PO4, Mg(OH)2,  MgCO3                     Câu 18 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt  trên cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 52,72g B. 75,22g C. 22,75g D. 25,27g Câu 19 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất  2 4 khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của  nguyên tố X trong oxit cao nhất là     A. 27,27%. B. 40,00%. C. 50,00%. D. 60,00%. Câu 20 :  Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm  khối lượng của 35Cl  có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H)? A. 30,12%.                B. 26,12%. 2 Mã đề 291
  3. Mã đề 291 C. 26,92%.                   D. 27,2%.                 Câu 21 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử oxi không bền.                          C. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        D. nguyên tử oxi không có phân lớp d. Câu 22 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn  hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2O B. N2                            C. N2O4 D. NO2 Câu 23 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị:  X (92,3%);  X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị  A1 A2 này là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của  3 đồng vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 29 B. 28 C. 30 D. 31 Câu 24 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên  tố hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z   bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 B. Bán kính các nguyên tử giảm: X  > Y   > Z C. Bán kính các ion tăng:  X+   Z3+ Câu 25 :  Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4  tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và một sản phẩm khử  X. X là A. SO2 B. H2S C. SO2 hoặc H2S D. S Câu 26 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước  được dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1  đem cô cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích  hợp thu được kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40  đvC. A. K, Fe B. Na, Zn C. K, Zn D. Li, Zn Câu 27 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong  2+ 2+ 3+ 2­ dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 0, ­1, +3, +1 B. 0, +1, +5, +1 C. 0, ­1, +5, +1 D. 1, 1, 5, 1 Câu 29 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
  4. Mã đề 291 Câu 32 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu  thụ bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 64,49 tấn B. 44,69 tấn C. 49,64 tấn D. 69,44 tấn Câu 33 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 5.                       B. 4. C. 3. D. 6. Câu 34 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 495g B. 457g C. 574g D. 594g Câu 35 :  ̣ ̣ Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̀ ́ ́ ̀ 26 55 26 ử :  13 X, 26 Y, 12 Z ? A. ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ̀ ̀ B. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. C. ̣ ̣ X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ D. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ Câu 36 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn  bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít  khí NO2 (đktc). Giá trị V là A. 22,4 B. 53,76 C. 76,82 D. 11,2 Câu 37 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 46. B. 28. C. 52. D. 50. Câu 38 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1