Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 338
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 338 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 338
- TRƯỜNG THPT THANH OAI ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Vật Lý Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút (Mã đề 338) Họ và tên thí sinh:………………………………..…………………….. Số báo danh:………………… Câu 1 : Trong một ô tô đang chuyển động với vận tốc 5m/s người ngồi trong xe thấy các giọt nước mưa rơi xuống tạo thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 300. Độ lớn của vận tốc rơi của các giọt nước mưa và hướng vạch của chúng trên cửa kính ô tô theo người này thấy là: A. 8,7m/s; hướng về phía sau B. 10m/s ; hướng về phía sau C. 10m/s; hướng về phía trước D. 8,7m/s; hướng về phía trước Câu 2 : Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc = 2 (rad/s). Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì … A. vật dừng lại ngay. B. vật quay đều với tốc độ góc =2 (rad/s). C. vật quay chậm dần rồi dừng lại. D. vật đổi chiều quay Câu 3 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có tính dị hướng C. Có cấu trúc tinh thể D. Có dạng hình học xác xịnh Câu 4 : Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là bao nhiêu? ( g = 10m/s2) A. 3 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 4 cm Câu 5 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s từ độ cao 45m so với mặt đất. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 45m B. 90m C. 60m D. 30m Câu 6 : Chọn câu sai. A. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. B. Tọa độ của 1 điểm trên trục Ox có thể dương hoặc âm. C. Tọa độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau. D. Giao thừa năm Đinh Dậu là một thời điểm. Câu 7 : Một khẩu súng đại bác có khối lượng 1000kg bắn một viên đạn có khối lượng 2kg. Vận tốc viên đạn lúc ra khỏi nòng súng là 500m/s. Vận tốc của súng sau khi bắn có độ lớn là bao nhiêu? A. 0,5 m/s B. 2m/s C. 1,5 m/s D. 1m/s Câu 8 : Hai l ực của ng ẫ u lực có độ lớ n 6N, khoả ng cách giữ a hai giá củ a ngẫ u lự c là 15cm. Mômen ngẫu lực là: A. 9Nm. B. 4Nm C. 90Nm D. 0,9Nm Câu 9 : Một vật có khối lượng m = 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0 = 15m/s. Lấy g = 10m/s2. Công của trọng lực khi vật lên đến độ cao tối đa là bao nhiêu? A. 45,5J B. 22,5J C. 45,5J D. 22,5J Câu 10 : Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. B. Cân bằng bền, cân bằng không bền. C. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định 1 Mã đề 338
- D. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định. Câu 11 : Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi thành phố Hồ Chí Minh. B. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. C. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. D. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. Câu 12 : Một túi cát có khối lượng M = 5kg được treo vào điểm O và ban đầu đứng yên. Ta bắn theo phương nằm ngang một viên đạn có khối lượng m = 10g vào túi cát với vận tốc v = 400m/s và sau đó đạn nằm trong túi cát.Tỉ số ( tính ra phần trăm) giữa nhiệt lượng tỏa ra và động năng ban đầu của đạn nhận giá trị nào sau đây? A. 81,5% B. 99,8% C. 30,2% D. 52,3% Câu 13 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là: A. x = x0 + vt B. Đáp án khác C. x = vt D. s = vt Câu 14 : Câu nào đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay. B. ngả người sang bên cạnh. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước Câu 15 : Một người có trọng lượng 600N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn là : A. bé hơn 600N. B. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất C. bằng 600N. D. lớn hơn 600N. Câu 16 : Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 1 atm vào bình chứa khí có thể tích 3m3. Khi pittông thực hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 420C thì áp suất của khí trong bình nhận giá trị nào sau đây? A. 1,9atm B. 2,9atm C. 1,4atm D. 1,2atm Câu 17 : Có nên dùng nút bọc giẻ ( bằng vải sợi bông) để nút chặt miệng chai đựng đầy xăng hoặc dầu hỏa không? Vì sao? A. Nên dùng nút bọc giẻ. Vì nút bọc giẻ, dễ nút chặt miệng chai nên xăng dầu trong chai không bị bay hơi ra ngoài. B. Không nên dùng nút bọc giẻ. Vì xăng dầu sẽ thấm theo giẻ do tác dụng mao dẫn của các sợi vải để “bò” dần ra ngoài miệng chai và bay hơi. C. Nên dùng nút bọc giẻ. Vì nút bọc giẻ dễ kiếm và không bị xăng dầu thấm ướt D. Không nên dùng nút bọc giẻ. Vì nút bọc giẻ hay bị mủn và dễ cháy. Câu 18 : Hai chất điểm có khối lượng m1, m2 đặt cách nhau một khoảng r, lực hấp dẫn giữa chúng được tính bằng biểu thức: m1 .m2 m1 .m2 m1 m 2 r2 A. B. C. D. F = G m1 .m2 2 2 F = G r F = G r F = G r Câu 19 : Trong trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi từ công cơ học sang nội năng? A. Đánh trứng bằng máy đánh trứng B. Trời lạnh ta hơ bàn tay bên bếp lửa C. Dùng một cái tẩy cao su để tẩy chữ viết sai trên trang giấy. D. Mài dao trên đá mài. Câu 20 : Nhiệt độ ban đầu của một lượng khí là 500. Sau đó tăng áp suất lên 3 lần đồng thời giảm thể tích 2 lần. Nhiệt độ sau của khối khí là bao nhiêu? 2 Mã đề 338
- A. 174,30C B. 211,50C C. 211,50K D. 484,50C Câu 21 : Một quả cầu bán kính R = 20cm, khối lượng m = 2kg được treo vào tường nhẵn bằng sợi dây có chiều dài l = 20cm như hình vẽ. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của sợi dây bằng bao nhiêu? A. T = 31,3N B. T = 28,5N C. T = 23,1N D. T = 25,0N Câu 22 : Tại vị trí A so với mặt đất B độ cao h, người ta thả một vật không vận tốc đầu.Bỏ qua lực cản môi trường.Chọn gốc thế năng tại vị trí B tại mặt đất, khi vật đi qua vị trí C có động năng bằng nửa thế năng thì : 3 3 1 A. hC = hA B. vC = vA C. vC = vB D. WC = WA 2 2 3 Câu 23 : Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 2 1 A. Wd mv . Wd mv C. Wd 2mv 2 . Wd mv 2 . 2 B. 2 D. Câu 24 : Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g = 10m/s2. Công suất của người ấy là giá trị nào sau đây? A. P = 60W B. P = 800W C. P = 500W D. P = 400W Câu 25 : Đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x) là hệ tọa độ: y 0 A. (p; T) x B. (p; T) hoặc (p; V) C. (p; V) D. Đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp Câu 26 : Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn bằng 60N .Để hợp lực cũng có độ lớn bằng 60N thì góc giữa hai lực đồng quy là A. 00 B. 1200 C. 900 D. 600 Câu 27 : Một sợi dây nhẹ có chiều dài 1m, một đầu buộc vào điểm cố định, đầu còn lại treo vật nặng có khối lượng m = 30g. Lấy g = 10m/s 2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của môi trường. Vận tốc của vật ở vị trí lực căng dây T = 0,6N nhận giá trị nào sau đây? A. v = 10m/s B. m/s C. v = 10 m/s D. v = 10cm/s Câu 28 : Vật gắn vào đầu của một lò xo và được đặt trên một bàn xoay có mặt ngang , nhẵn. Cho bàn quay đều với tốc độ góc 20rad/s thì lò xo bị dãn một đoạn 4cm. Xem lò xo luôn nằm dọc theo phương nối từ tâm quay tới vật va chiêu dai t ̀ ̀ ̀ ự nhiên cua no la 20cm. Khi bàn quay đ ̉ ́ ̀ ều với tốc độ góc 30rad/s thì độ dãn của lò xo : A. 6cm B. 10cm C. 18cm D. 12cm Câu 29 : Một tấm đồng hình vuông ở 00C có cạnh dài 50cm. Cần nung nóng tới nhiệt độ t là bao nhiêu để diện tích tấm đồng tăng thêm 16cm2. Hệ số nở dài của đồng là 17.106K1 A. t 5000C B. t 1880C C. t 8000C D. t 1000C Câu 30 : Thanh OA có khối lượng không đáng kể, chiều dài 20cm, quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn vào điểm C (AC = CO). Người ta tác dụng vào đầu A của thanh một lực F 3 Mã đề 338
- A C =20N, hướng thẳng đứng xuống dưới . Khi thanh ở trạng thái cân ) bằng, lò xo vuông góc với OA, và OA làm thành một góc = 30o so O với đường nằm ngang.Tính độ cứng k của lò xo, biết lò xo ngắn đi 8cm so với lúc không bị nén. A. 350N B. 250 3 N/m C. 150 3 N/m D. 450N Câu 31 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Giữa các phân tử có khoảng cách. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao C. Có lúc đứng yên có lúc chuyển động D. Chuyển động không ngừng. Câu 32 : Bánh xe đạp có đường kính 60cm quay đều với tốc độ góc 5 vòng/s. Tốc độ dài của một điểm trên bánh xe là bao nhiêu? A. 9,42m/s B. 3,45m/s C. 5,67m/s D. 7,32m/s Câu 33 : Viên bi thứ nhấ t đang lăn với gia tố c a 1 = 2m/s 2 và đúng lúc đ ạ t vậ n tố c 1m/s thì gặp viên bi thứ hai bắt đầu lăn cùng chiều; sau đó 2s chúng gặp nhau lần nữa. Biết rằng cả hai bi chuyển động thẳng biến đổi đều. Gia tốc a2 của viên bi thứ hai là: A. 2,5m/s2 B. 4m/s2 C. 3,5m/s2 D. 3m/s2 Câu 34 : Người ta thực hiện một công 120J để nén khí vào xi lanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 50J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng là bao nhiêu? A. 170J B. 70J C. 70J D. 170J Câu 35 : Hệ thức nào sau đây cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt? A. = 2 B. = C. = D. = Câu 36 : Xét hệ gồm hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đang chuyển động với vận tốc và . Động lượng của hệ có biểu thức như thế nào? A. p = m1v1 + m2v2 B. = m1 + m2 C. p = m1v1 m2v2 D. = m1 m2 Câu 37 : Một vật được thả cho trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2,5m và nghiêng góc α = 30 so với mặt mặt phẳng nằm ngang. Người ta đo được thời gian vật chuyển động đến chân mặt phẳng nghiêng là 1,5s. Ta có thể kết luận. A. Mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát trượt µ 0,16. B. Mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát trượt µ 0,32. C. Mặt phẳng nghiêng không có ma sát. D. Chưa đủ dữ kiện để đưa ra kết luận. Câu 38 : Hai khách du lịch đứng ở hai tầng khác nhau của một ngọn tháp; khách A đứng ở tầng trên, khách B đứng ở tầng dưới thấp hơn 40m. Vào cùng một lúc, mỗi người cùng thả một vật nhỏ và dùng đồng hồ bấm để đo thời gian rơi của mỗi vật, kết quả cho thấy vật do người B thả tới mặt đất trước vật do người A thả 1 giây. Hỏi người A đứng ở tầng tháp cách mặt đất bao nhiêu mét? ( g = 9,8m/s2) A. 125m B. 103m C. 226m D. 206m Câu 39 : Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x 10t 4t ( trong đó x đo bằng mét, t 2 tính bằng giây).Vận tốc của chất điểm lúc t= 2s là bao nhiêu? A. 16 m/s B. 18 m/s C. 28 m/s. D. 26 m/s Câu 40 : Một vật có khối lượng 200g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Người ta kéo vật bằng một lực có 4 Mã đề 338
- độ lớn F= 2N và có phương nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,3.Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được sau 2s kể từ lúc kéo vật là? A. 14cm. B. 7m. C. 7cm. D. 14m. Hết 5 Mã đề 338
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 229
6 p | 78 | 6
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 232
6 p | 46 | 6
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 231
6 p | 27 | 3
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 222
6 p | 58 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 226
6 p | 54 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 233
6 p | 37 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 236
6 p | 63 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 225
6 p | 67 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 235
6 p | 50 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 234
6 p | 32 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 230
6 p | 34 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 220
6 p | 41 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 228
6 p | 47 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 227
6 p | 41 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 224
6 p | 36 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 223
6 p | 27 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 221
6 p | 44 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 333
5 p | 50 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn