intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 12 – CƠ BẢN

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

78
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi: kiểm tra học kỳ 1 vật lý 12 – cơ bản', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 12 – CƠ BẢN

  1. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG ĐỀ THI: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 12 – CƠ BẢN Trong dao động điều hòa; các đại lượng tức thời: vận tốc, gia tốc và ly đ ộ có chung đặc điểm nào sau đ ây: A. Cùng tần số B. Cùng pha dao động C. Cùng pha ban đ ầu D. Cùng biên độ [] Lực kéo về trong dao động đ iều hòa so với ly đ ộ sẽ b iến đổi điều hòa: C. Nhanh pha  D. Chậm pha  A. Ngược pha B. Cùng pha 2 2 [] Một con lắc lò xo: vật nặng khối lượng 2kg dao động đ iều hòa với chu kỳ 1s. Lấy:  2 = 10; độ cứng lò xo là: N N N N A. 80 B. 500 C. 12,5 D. 50 m m m m [] Một vật d ao động đ iều hòa với tần số góc 10rad/s và biên độ 2cm. Độ lớn gia tốc cực đ ại của vật là: A. 2 m 2 B. 20 m 2 C. 0,2 m 2 D. 200 m 2 s s s s [] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Tại vị trí có ly độ 3 cm vật có vận tốc v = - 40cm/s. Biên độ d ao động của vật là: A. 5cm B. 1cm C. 3cm D. 7cm [] Một vật dao động điều hòa phương trình ly độ có dạng: x = Acos( t +  ). Nếu chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều d ương thì pha ban đầu:   A.  = rad B.  = - rad C.  = 0 (rad) D.  =  rad 2 2 [] Một con lắc lò xo: vật khối lượng 2 00g d ao động điều hòa với phương trình: x = 5cos10t (cm; s). Cơ năng con lắc: D. 25.10 -4J A. 0,025J B. 25J C. 0,5J [] Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa với biên đ ộ A có giá trị t ỷ lệ với: A. Tỷ lệ thu ận với A2. B. Tỷ lệ thuận với A C. Tỷ lệ thuận với A D. Không phụ thuộc A. [] Một con lắc lò xo có độ cứng K; khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 1 s. Động năng và thế năng vật b ằng nhau sau khoảng thời gian ngắn nhất là: A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s [] Một con lắc đ ơn có : chiều dài l; dao động điều hòa với b iên đ ộ nhỏ tại nơi gia tốc g. Biểu thức phù hợp tính chu k ỳ con lắc trong trường hợp này là: 2 g l l A. T = 2  B. T = 2  C. T = 2  D. T =  l g g [] Tại một nơi nhất định; con lắc đ ơn chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 1 s. Nếu tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì chu kỳ T2 tương ứng: D. T2 chưa tính đ ược A. T2 = 2s B. T2 = 0,5s C. T2 = 4s [] Cho hai dao động thành p hần có phương trình: x1 = 8cos  t (cm;s); x2 = 6 cos(  t +  ) (cm;s). Biên độ của d ao động tổng hợp là: D. 4 2 cm A. 2cm B. 14cm C. 10cm [] 1
  2. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG Cho hai dao động thành phần có p hương trình: x1 = 8cos  t (cm;s); x2 = 6cos(  t +  ) (cm;s). Pha ban đầu của d ao động tổng hợp là: C.  (rad) D. -  (rad) B.  (rad) A. 0 (rad) 2 2 [] Trong dao động cưỡng b ức; nhận xét nào sau không đúng khi nói về biên độ dao động cưỡng bức: A. Khô ng phụ thuộc tần số riêng của hệ. B. Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng với tần số ngo ại lực tuần hoàn C. Luôn không đổi với ngo ại lực tuần hoàn nhất định. D. Phụ thuộc vào biên độ ngo ại lực tu ần hoàn [] Một ngu ồn sóng O có vận tốc sóng v. Điểm M cách ngu ồn O khoảng x d ao động với p hươ ng trình: u M = Acos  t. Phương trình d ao động nguồn O là: x x A. uO = Acos  (t  ) B. uO = Acos  (t  ) v v x x C. uO = Acos( t  ) D. uO = Acos( t  ) v v [] Trong quá trình truyền sóng cơ; đại lượng nào khô ng truyền đi: A. Pha dao động B. Năng lượng C. Phần tử vật chất D. Dao động hình sin [] Trong giao thoa sóng cơ; khoảng cách giữa 2 vân cực đ ại kế cận tính theo b ước sóng  là:   A.  D. k  B. C. k 2 2 [] Trong giao thoa sóng cơ của 2 ngu ồn kết hợp cùng b iên độ; điểm M trong vùng giao thoa có hiệu đường đi đ ến 2 ngu ồn: d = d 2 - d1 = k  sẽ d ao động với biên độ : A. Cực đại B. Cực tiểu C. Đứng yên D. Bất kỳ [] Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cùng pha cách nhau 10,5cm; bước sóng 4 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trong kho ảng S1S2 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 [] Điều kiện đề có sóng d ừng trên một sợi d ây hai đầu cố đ ịnh chiều dài l bước sóng  :    A. l = k  B. l = k C. l = (k+ 0,5) D. l = 2 2 2 [] Một sợi dây đ àn dài 6 0cm phát ra âm LA có tần số f = 440Hz; trên d ây đếm đ ược 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên d ây: A. 176m/s B. 88m/s C. 88cm/s D. 6m/s [] Khi lên dây đàn; càng căng dây thì âm phát ra sẽ: A. Tăng độ to B. Tăng độ cao C. Tăng âm sắc D. Tăng biên độ [] Đại lượng vật lý nào sau đ ây đ ặc trưng cho âm sắc: A. Đồ thị d ao động âm B. Biên độ họa âm C. Số lượng họa âm D. Mức cường đ ộ âm [] Tác dụng của tụ đ iện đối với mạch xoay chiều :  A. Làm chậm p ha dòng đ iện đối với hiệu đ iện thế góc 2  B. Làm nhanh pha dòng điện đối với hiệu điện thế góc 2 2
  3. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG C. Khô ng làm lệch pha dòng đ iện đ ối với hiệu đ iện thế. D. Làm tổn hao công su ất nhiệt tiêu thụ . [] 1 Đặt đ iện áp u = 200 2 cos100  t(V) vào hai đ ầu cuộn cảm thuần L = H. Biểu thức d òng điện q ua cuộn  cảm là:   A. i = 2 2 cos(100  t - B. i = 2 2 cos(100  t + )(A) )(A) 2 2   C. i = 4cos(100  t + D. i = 2 2 cos(100  t - )(A) )(A) 2 4 [] Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp ; chọn đ iều kiện nào sau đây để đ iện áp sớm pha hơn d òng điện: 1 1 1 1 D.  < A. L < B. L > C. L = C C C LC [] Cho đồ thị cường độ của dòng đ iện xoay chiều như i hình vẽ. Dùng chung giả thiết cho các câu từ {} đến t(s) {}: O 0,01 () Pha ban đầu của cường đ ộ dòng điện là:   D.  (rad) A. - (rad) B. (rad) C. 0 (rad) 2 2 () Chu kỳ dòng điện xoay chiều : A. T = 0,02s B. T = 0,01s C. T = 0,005s D. T = 0,025s [] L Cho mạch đ iện xoay chiều RLC nối tiếp: ZL = 100  ; R = 100  ; C R B A ZC thay đ ổi. Điện áp duy trì ở hai đầu mạch: u AB = M N 200 2 cos100  t(V). Dùng chung g iả thiết cho các câu từ {} đến {}: () Điện áp cực đại hai đầu đo ạn mạch AB là: A. 100 2 V B. 200V C. 300V D. 200 2 V () Khi: ZC = 200  ; điện áp hiệu dụng giữa 2 điểm MB là: A. 100 2 V B. 200V C. 100 10 V D. 200 2 V () Điều chỉnh C để mạch cộng hưởng đ iện; biểu thức đ iện áp tức thời giữa 2 điểm A, N là:   A. uAN = 400cos(100  t + )(V) B. uAN = 200 2 cos(100  t - )(V) 4 4  C. uAN = 400cos(100  t - )(V) D. uAN = 400cos100  t (V) 4 [] Một đoạn mạch xoay chiều RLC ghép nối tiếp . Đặt đ iện áp: u = 120 2 cos100  t(V) thì dòng điện qua  mạch: i = 2 2 cos(100  t - )(A). Công su ất tiêu thụ trung bình trong mạch là: 3 B. 120 3 W D. 240 3 W A. 120W C. 240W [] 3
  4. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG Cho mạch đ iện xoay chiều RLC nối tiếp : R = 50  ; ZL và ZC đ ều khác không và chỉ thay đổi ZC. Điện áp hiệu dụng xoay chiều 2 đ ầu mạch được duy trì: U = 200V; f = 50Hz. Công su ất tiêu thụ trung b ình lớn nhất của mạch: A. 484W B. 400W C. 400 2 W D. 800W [] Một đo ạn mạch xoay chiều R, L ghép nối tiếp . Trong đó R thay đ ổi và đ ược cung cấp bới điện áp hiệu dụng U không đ ổi; tần số 50Hz. Khi: R = R1 = 100  và R = R2 = 25  thì trong mạch có cùng cô ng suất tiêu thụ trung b ình của mạch là 1 20 W. Giá trị cảm kháng là: A. ZL = 40  B. ZL = 50  C. ZL = 5  D. ZL = 116,2  [] Hệ số cô ng suất của mạch R, L, C nối tiếp có ZL = ZC: Z  ZC D. bằng L A. bằng 1 B. bằng 0 C. phụ thuộc R R [] Trong các phương án truyền tải điện năng đ i xa bằng dòng đ iện xoay chiều sau đây; phương án nào tối ưu? A. Dùng đ ường dây tải đ iện có điện trở nhỏ B. Dùng đường d ây tải đ iện có tiết d iện lớn C. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn D. Dùng đ iện áp khi truyền đi có giá trị lớn. [] Một máy phát điện xoay chiều 1 pha: rôto của phần cảm có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( vòng/phút). Tần số dòng đ iện xoay chiều do máy phát ra: n. p n. p A. f = n.p B. f = C. f = D. f = 2n.p 60 2 [] Ưu việc của dòng đ iện xoay chiều ba pha đối với động cơ khô ng đồng b ộ ba pha: A. Tạo từ trường quay cho động cơ B. Tiết kiệm dây dẫn C. Giảm cô ng suất hao phí cho động cơ D. Tăng hiệu qu ả sử dụng điện năng [] Máy p hát đ iện xoay chiều đ ược tạo ra trên cơ sở: A. Hiện tượng cảm ứng đ iện từ B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng hưởng ứng tĩnh đ iện D. Tác dụng từ trường lên d òng điện [] Một máy biến áp lý tưởng có : N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; đ iện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp: 110V. Điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp là: A. 5,5V B. 55V C. 220V D. 2200V 4
  5. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG ĐỀ II Trong dao động điều hòa; các đại lượng tức thời: vận tốc, gia tốc và ly đ ộ có chung đặc điểm nào sau đ ây: A. Cùng tần số B. Cùng pha dao động C. Cùng pha ban đ ầu D. Cùng biên độ [] Gia tốc trong dao động điều hòa so với vận tốc sẽ b iến đ ổi điều hòa: C. Nhanh pha  D. Chậm pha  A. Ngược pha B. Cùng pha 2 2 [] Một con lắc lò xo có: độ cứng 100N/m; vật nặng khối lượng 1 00g dao động điều hòa. Lấy:  2 = 10; chu k ỳ con lắc là: A. 0,2s B. 6,28s C. 200s D. 0,02s [] Một vật d ao động đ iều hòa với tần số góc 10rad/s và biên độ 2cm. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là: A. 2 m B. 20 m C. 0,2 m D. 200 m s s s s [] Một con lắc lò xo dao động đ iều hòa với: biên độ 5cm; tần số góc 1 0rad/s. Tại vị trí có ly độ 3cm vật có vận tốc là: A.  40 cm B. 30 cm C. 20 cm D.  58,3 cm s s s s [] Một vật dao động điều hòa phương trình ly độ có dạng: x = Acos( t +  ). Nếu chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì pha ban đầu:   A.  = rad B.  = - rad C.  = 0 (rad) D.  =  rad 2 2 [] Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m; dao động điều hòa với b iên độ 5cm. Cơ năng con lắc: A. 0,125J B. 2,5J C. 0,25J D. 1250J [] Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa với biên đ ộ A; tần số f có giá trị tỷ lệ với: A. Tỷ lệ thu ận với f2. B. Tỷ lệ thuận với f C. Tỷ lệ thuận với f 4. D. Tỷ lệ nghịch với f2. [] Một con lắc lò xo có độ cứng K; khối lượng m d ao động điều hòa với chu k ỳ T. Cứ sau kho ảng thời gian 0,5s thì động năng và thế năng vật bằng nhau. Chu kỳ d ao động con lắc là: A. 2 s B. 0,25s C. 1s D. 4 s [] Một con lắc đ ơn có : chiều dài l; dao động điều hòa với b iên đ ộ nhỏ tại nơi gia tốc g. Biểu thức phù hợp tính chu k ỳ con lắc trong trường hợp này là: 2 g l l A. T = 2  B. T = 2  C. T = 2  D. T =  l g g [] Tại một nơi nhất định; con lắc đơn chiều dài l1 dao động với chu k ỳ T1 = 1s. Nếu giảm chiều dài con lắc xuống 4 lần thì chu kỳ T2 tương ứ ng: A. T2 = 2s B. T2 = 0,5s C. T2 = 4s D. T2 = 0,25s [] Cho hai dao động thành p hần có phương trình: x1 = 3cos  t (cm;s); x2 = 4 cos(  t +  ) (cm;s). Biên độ của d ao động tổng hợp là: 5
  6. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG A. 1cm B. 5cm C. 7cm D. 3 2 cm [] Cho hai dao động thành phần có p hương trình: x1 = 3cos  t (cm;s); x2 = 4cos(  t +  ) (cm;s). Pha ban đầu của d ao động tổng hợp là: C.  (rad) D. -  (rad) B.  (rad) A. 0 (rad) 2 2 [] Trong dao động duy trì; tần số d ao động d uy trì: A. Bằng tần số riêng của hệ. B. Lớn hơn tần số riêng của hệ C. Nhỏ hơn tần số riêng của hệ D. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp [] Một nguồn sóng O có vận tốc sóng v dao động theo phương trình: uO = Acos  t. . Điểm M cách nguồn O kho ảng x dao động với p hương trình: x x A. uO = Acos  (t  ) B. uO = Acos  (t  ) v v x x C. uO = Acos( t  ) D. uO = Acos( t  ) v v [] Sau thời gian một chu kỳ; sóng truyền đi qu ãng đường có chiều d ài bằng: A. Một bước sóng B. Nữa bước sóng C. Số nguyên lần bước sóng D. Số nguyên lẻ lần bước sóng [] Trong giao thoa sóng cơ; khoảng cách giữa 2 vân cực tiểu kế cận tính theo b ước sóng  là:   A.  D. k  B. C. k 2 2 [] Trong giao thoa sóng cơ của 2 ngu ồn kết hợp cùng b iên độ; điểm M trong vùng giao thoa có hiệu đường đi đ ến 2 ngu ồn: d = d 2 - d1 = (k +0,5)  sẽ d ao động với ly độ : A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng 0 D. Bất kỳ [] Hai ngu ồn sóng kết hợp S1; S2 cùng pha cách nhau 9 cm; b ước sóng 4cm. Số điểm cực đại giao thoa trong kho ảng S1S2 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 [] Điều kiện đề có sóng d ừng trên một sợi d ây chiều dài l bước sóng  có 1đ ầu cố định; 1 đ ầu tự do:    A. l = k  B. l = k C. l = (k+ 0,5) D. l = 2 2 2 [] Một sợi d ây đ àn d ài 60cm phát ra âm cơ b ản có tần số f = 440Hz. Tốc độ truyền sóng âm cơ bản đó trên dây: A. 528m/s B. 264m/s C. 0,27 m/s D. 6m/s [] Khi càng thu ngắn chiều d ài của dây thì: khi gâ y dao động; âm do dây phát ra sẽ: C. Càng trầm D. Tốc độ truyền âm càng chậm A. Càng to B. Càng cao [] Đại lượng vật lý nào sau đ ây đ ặc trưng cho độ to của âm: A. Đồ thị d ao động âm B. Biên độ họa âm C. Số lượng họa âm D. Mức cường đ ộ âm [] Tác dụng của cuộn cảm thuần đối với mạch xoay chiều:  A. Làm chậm p ha dòng đ iện đối với hiệu đ iện thế góc 2 6
  7. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG  B. Làm nhanh pha dòng điện đối với hiệu điện thế góc 2 C. Khô ng làm lệch pha dòng đ iện đ ối với hiệu đ iện thế. D. Làm tổn hao công su ất nhiệt tiêu thụ . [] 1 Đặt đ iện áp u = 100 2 cos100  t(V) vào hai đ ầu cuộn cảm thuần L = H. Biểu thức d òng điện q ua cuộn  cảm là:   2 cos(100  t - 2 cos(100  t + A. i = )(A) B. i = )(A) 2 2   C. i = 2cos(100  t + 2 cos(100  t - )(A) )(A) D. i = 2 4 [] Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp ; chọn đ iều kiện nào sau đây để đ iện áp trễ pha hơn d òng điện: 1 1 1 1 D.  > A. L < B. L > C. L = C C C LC [] Cho đồ thị cường độ của dòng điện xoay chiều như hình i vẽ. Dùng chung giả thiết cho các câu từ {} đến {}: t(s) O 0,005 () Pha ban đầu của cường đ ộ dòng điện là:   D.  (rad) A. - (rad) B. (rad) C. 0 (rad) 2 2 () Chu kỳ dòng điện xoay chiều : A. T = 0,02s B. T = 0,01s C. T = 0,005s D. T = 0,025s [] L Cho mạch đ iện xoay chiều RLC nối tiếp: ZC = 100  ; R = 100  ; C R B A ZL thay đ ổi. Điện áp duy trì ở hai đầu mạch: u AB = N M 200 2 cos100  t(V). Dùng chung g iả thiết cho các câu từ {
  8. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG A. 120W B. 120 3 W C. 240W D. 240 3 W [] Cho mạch đ iện xoay chiều RLC nối tiếp: R = 121  ; ZL và ZC đều khác khô ng và chỉ thay đ ổi ZC. Điện áp xoay chiều 2 đ ầu mạch được duy trì: U = 242 V; f = 50Hz. Công suất tiêu thụ trung b ình lớn nhất của mạch: D. Khô ng tính đ ược A. 484W B. 242W C. 484 2 W [] Một đo ạn mạch xoay chiều R, L ghép nối tiếp . Trong đó R thay đ ổi và đ ược cung cấp bới điện áp hiệu dụng U khô ng đ ổi; tần số 50Hz. Khi: R = R1 = 80  và R = R2 = 20  thì trong mạch có cùng công suất tiêu thụ trung b ình của mạch là 1 20 W. Giá trị cảm kháng là: A. ZL = 40  B. ZL = 50  C. ZL = 5  D. ZL = 116,2  [] Hệ số cô ng suất của mạch R, L, C nối tiếp có ZL = ZC: Z  ZC D. L A. bằng 1 B. bằng 0 C. phụ thuộc R R [] Trong các phương án truyền tải điện năng đ i xa bằng dòng đ iện xoay chiều sau đây; phương án nào tối ưu? A. Dùng đ ường dây tải đ iện có điện trở nhỏ B. Dùng đường d ây tải đ iện có tiết d iện lớn C. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn D. Dùng đ iện áp khi truyền đi có giá trị lớn. [] Một máy phát điện xoay chiều 1 pha: rôto của phần cảm có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( vòng/phút). Tần số dòng đ iện xoay chiều do máy phát ra: n. p n. p A. f = n.p B. f = C. f = D. f = 2n.p 60 2 [] Ưu việc của dòng đ iện xoay chiều ba pha đối với động cơ khô ng đồng b ộ ba pha: A. Tạo từ trường quay cho động cơ B. Tiết kiệm dây dẫn C. Giảm cô ng suất hao phí cho động cơ D. Tăng hiệu qu ả sử dụng điện năng [] Máy p hát đ iện xoay chiều đ ược tạo ra trên cơ sở: A. Hiện tượng cảm ứng đ iện từ B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng hưởng ứng tĩnh đ iện D. Tác dụng từ trường lên d òng điện [] Một máy b iến áp lý tưởng có: N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; cường độ hiệu dụng cu ộn thứ cấp: 100A. Cường độ hiệu dụng cuộn sơ cấp là: A. 5A B. 500A C. 2000A D. 200A Mạch nào sau đây điện áp k hông thể cùng p ha với dòng điện: A. Mạch chỉ có đ iện trở thuần R B. Mạch cộng hưởng đ iện C. Mạch chỉ chứa 2 thành phần R và L D. Mạch chỉ chứa 2 thành phần C và L Một cuộn dây không thu ần cảm có : điện trở r = 30  ; cảm kháng ZL được cung cấp bới điện áp hiệu dụng U = 100V tần số 50Hz. Công su ất tiêu thụ trung bình của mạch là 120W. Giá trị cảm kháng là: A. ZL = 40  B. ZL = 50  C. ZL = 5  D. ZL = 116,2  8
  9. Trường THPT Nghĩa Hành I/QUẢNG NGÃI G/V: PHẠM VĂN MỪNG 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1