intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm tra khảo sát giữa học kì II môn Vật lý lớp 10 năm học 2013 - 2014 - Trường THCS & THPT Hai Bà Trưng

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

150
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo Đề thi kiểm tra khảo sát giữa học kì II môn Vật lý lớp 10 năm học 2013 - 2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THCS & THPT Hai Bà Trưng - Đề cơ bản kèm đáp án để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm tra khảo sát giữa học kì II môn Vật lý lớp 10 năm học 2013 - 2014 - Trường THCS & THPT Hai Bà Trưng

  1. Ma trận đề khảo sát lí 10. Nhận biết(1) Thông hiểu(2) Vận dụng(3) Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL (Điểm) Động học chất điểm. 1 1 1,0 Động lực học chất điểm. 1 1 1 4,0 Cân bằng và chuyển động của vật rắn. 1 1 2,5 Các định luật bảo toàn. 1 1 2,5 Tổng 10 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT VẬT LÝ LỚP 10 GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS&THPT HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2013 – 2014 Thời gian làm bài: 45 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- I: Trắc nghiệm khách quan (3Điểm) Câu 1: Khi ôtô đang chạy với tốc độ 10m/s thì người lái xe tăng ga cho Ôtô chuyển động nhanh dần đều, sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Quãng đường và vận tốc trung bình của xe là bao nhiêu trong thời gian đó: A. 480m; 12m/s B. 360m; 9m/s C. 160m; 4m/s D. 560m; 14m/s Câu 2: Đề bài như câu 1. Gia tốc và vận tốc của ôtô sau 40s kể từ khi tăng ga là. A. 0,7m/s2; 38m/s B. 0,2m/s2; 18m/s C. 0,2m/s2; 8m/s D. 1,4m/s2; 66m/s Câu 3: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực là 6N, 8N, 10N. Góc hợp bởi hai lực 6N, 8N là bao nhiêu: A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 4: Bán kính Sao Hỏa là Rsh = 3400km và gia và gia tốc rơi tự do trên bề mặt sao hỏa là gsh = 0,38gđ. Biết trái đất có Rđ = 6400km và khối lượng Mđ = 6.1024kg. Khối lượng của sao hỏa là: A. 6,4.1023kg B. 1,2.1024kg C. 2,28.1024kg D. 21.1024kg Câu 5: Một khối lập phương, đồng chất, đặt trên mặt phẳng nhám. Hỏi phải nghiêng mặt phẳng một góc cực đại là bao nhiêu để khối lập phương không bị đổ: A. 150 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 6: Một chiếc xe khối lượng 10kg đang đỗ trên mặt sàn nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80N trong 2s thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? A. 1,6m/s B. 0,16m/s C. 16m/s D. 160m/s
  2. II: Tự luận (7Điểm) Câu 7: Một vật khối lượng 4kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2. a) Lực gây ra gia tốc này là bao nhiêu? b) So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Câu 8: Một người kéo một cái hòm khối lượng 32kg trên nền nhà bằng sợi dây hợp với phương ngang 300 bằng lực kéo 120N. Hòm chuyển động với gia tốc 1,2m/s2. Tính hệ số ma sát trượt giữa hòm và nền nhà. Câu 9: Một hạt proton có khối lượng mp = 1,67.10-27kg chuyển động với vận tốc vp=107m/s tới va chạm với hạt nhân heli (thường gọi là hạt  ) đang nằm yên. Sau va chạm proton chuyển động giật lùi với vận tốc v’p=6.106m/s còn hạt  bay về phía trước với vận tốc v  4.106 m / s . Tìm khối lượng hạt  . ------------------------------ Hết--------------------- ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM LÝ 10 I: Trắc nghiệm khách quan (3Điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6 D B D A C C II: Tự luận (7Điểm) Nội dung Điểm Câu 7: a) Áp dụng công thức định luật II Niuton ta có F = m.a = 4.2 = 8N 1,0 3 B) Trọng lượng của vật là p = m.g = 4.10 = 40N. 1,0 Điểm Lập tỉ số F/P = m.a/m.g = a/g = 2/10 = 0,2 (lần) 1,0 Vẽ hình và phân tích lực và chọn hệ toạ độ như y u F r ur u hình vẽ. Các lực tác dụng vào vật gồm : trọng N lực, lực kéo của dây, phản lực của mặt phẳng o ur x nghiêng. F u r P ms 0,5 Câu 8: Phươnguuu ur địnhr luật II Newton: u ur r u trình r 2 P  N  Fms  F  m.a (1) Điểm Chiếu (1) lên 0x ta có : F.cos300 - F = m.a (2) 0,5 ms Chiếu (1) lên 0y ta có : N + F.sin300 – P = 0 (3) 0,5 F .cos300  m.a Từ (1), (2) Và Fms  .N ta có    0, 26 0,5 m.g  F .sin 300 Câu 9: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hệ kín gồm hạt proton và 1,0 hạt  ta có:
  3. 2 m p (v p  v,p ) 1,0 Điểm Vậy m   6, 68.10 27 kg v
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2