SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 (Đề thi có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 832

B

 A 

4;1

2;3

2

2

2

Câu 1. Cho hai điểm , . Phương trình đường tròn đường kính AB là

y

 . 5

x

3

x

20

 y

2

2

2

2

B. .

x

2

y

10

x

2

10

  1

 

 1 

 1

2 1  y

. . A.  C.  D. 

x

    là 1

0

4

x

Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2

B. Vô số. D. 0 . A. 2 . C. 1.

a b c d hữu hạn,

,

,

,

  0 f x  có dạng

  f x

4  x

3

 1 2

3 

x

a b ;

  ; a

b c ;

  ;

a b ;

;

Câu 3. Cho . Tập nghiệm của bất phương trình

 c  . ;

  \

 ;a b

 c d

2

2

2sin

4 cos

P

. . . A.  B.  C.  D. 

2  . Giá trị của biểu thức

2

 3sin .cos  

 2 

 5sin

 6 cos

P 

P 

là Câu 4. Cho góc  thỏa mãn tan

P   .

9 P  . 13

9 65

24 29

9 65

B

A. B. C. . D. .

 A 

1; 2

3;1

ABC cân tại C là

;

Câu 5. Cho hai điểm , và đường thẳng . Tọa độ điểm C thuộc  để tam giác x y 1   t   t 2    : 

7 6

13 6

7 13 ; 6 6

5 11 ; 6 6

  

  

  

  

  

  

  

  

2

m

2

 x m

0

 có hai nghiệm trái dấu là

13 7 ; 6 6  21 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tập các giá trị của tham số m để phương trình 

1; 0

1;1

    ; 1

 0;1

    . 1;

    ; 1

 0;1

. . . A.  B.  C.  D. 

Câu 7. Trong các công thức sau, công thức đúng là

a cos .cos

b

a sin .sin

b

sin

a sin .cos

b

a cos .sin

b

sin

a sin .sin

b

a cos .cos

b

a cos .cos

b

a sin .sin

b

. B. . A.

 cos   a b

  a b 

  a b  cos

   a b

2

2

1

C. . D. .

x 9

y 1

3 0

 ;

,

3 0 ;

Câu 8. Tọa độ các tiêu điểm của Elip là

8 0 ;

,

8 0 ;

F 1

F 2

F 1

F 2

A. . . B.

8

8 0 ;

,

0 ;

; 0 2 2

,

0 2 2 ;

F 1

F 2

F 1

F 2

C. . D. .

 

 

 

 

1/6 - Mã đề 832

y

x

2

1

Câu 9. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt

O

kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là



A. B.

y y

 

22  x 2 2  x

4 x

 . 1 x  . 1

y y

 x  

2 2  x 22  x

 . 2  . 1 x 4



C. D.

AB

6cm,

BC

10

cm

Câu 10. Cho tam giác ABC có . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của

tam giác bằng 5cm . Diện tích tam giác ABC là

A. 30cm. B. 48cm. C. 24cm. D. 60cm.

o22 30 được đổi sang rađian là

Câu 11. Số đo góc

 6

 7 12

 8

 5

P

A. . B. . C. . D. .

tan sin

 

sin cot

 

Câu 12. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là

C. cos. D. tan. A. 2sin. B. sin.

cos

a

; cos

b

,a b thỏa mãn

1 3

1 4

Câu 13. Cho hai góc nhọn . Giá trị của biểu thức

P

cos(

 a b

).cos(

 a b

)

115 144

113 144

117 144

119 144

2

A. . B. . C. . D. .

ax

bx c

 

0

a

0

0 0

0 0

0 0

Câu 14. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

 a      S

    P   S

    P   S

D. . A. . B. . C. . 0     0P

2

2

Câu 15. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình

2

2

A. B. x  2  3 x  6  . 0 x  2  3 x  6  . 0

 

 

 

 

cos

  

2

C. D. x  2  3 x  6  . 0 x  2  3 x  6  . 0

 2 3 , 2 3

Câu 16. Cho . Giá trị của tan là

5 4

1 2

5 2

5 2

A. . B. . C. . D. .

x

  y

10 0

 và

x

3

y

  là 9 0

 1 : 2

2 :

Câu 17. Góc giữa hai đường thẳng

00 .

090 .

060 .

045 .

A. B. C. D.

'AA của tam giác ABC có

 A  , 1; 2

 B  , 5; 4

 C 

1; 4

Câu 18. Cho tam giác ABC biết . Đường cao

phương trình là

2/6 - Mã đề 832

x

y   . 11

4

0

x

y   . 20

6

0

x

y   . 11

0

4

x

y   . 4

0

6

A. 3 B. 8 C. 3 D. 8

 là 1

2;

2;

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 x

1; 2 .

    .

 ;1

1; 2 .

     .

 ;1

A.  C.  D.  B. 

M  và đường thẳng

0m  sao cho khoảng cách từ

: 3

x

4

 y m

 . Số giá trị

0

  1; 1

M đến  bằng 1 là

Câu 20. Cho điểm

2

2

C

x

3

y

5

 . Tiếp tuyến của 

C song song với đường thẳng

C. 1. D. 2 . A. 0 . B. 3 .

  :

 1

d

: 2

x

y 

10 0

 có phương trình là

x

y 

10 0

 .

x

y   .

1 0

Câu 21. Cho đường tròn 

x x

y  hoặc 2 0 y   . 1 0

x x

y   hoặc 2 1 0 y  . 0

2

M

A. 2 C. 2 B. 2 D. 2

3 4( ; )

y

x

y

2 2 

4

 

3 0

) :C x (

Câu 22. Phương trình tiếp tuyến tại của đường tròn là

x

y   .

1 0

x

y   .

1 0

x

y   .

7 0

x

y   .

7 0

1

5

x

2

A. B. C. D.

0

 2  x

 x 3 

x

2

 3 5 x 2

 1 0

 

      x  

Câu 23. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

13;5

   3;5 \ 1

   3;5 \ 1

2

4

x

x

2

 là 0

. . . C.  B.  D. 



A.  1;5 . Câu 24. Số nghiệm nguyên và lớn hơn 4 của bất phương trình 

A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.

A

B

 2;1 ,

 1;0

Câu 25. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm là

A. . B. . C. . D. .   1 3 t t x y    2 3 t   1 2 t   1 3 t t x y    2 3 t   1 t x    y    x    y   

A

Câu 26. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng có phương trình

x 4 – 3

y

 

5 0, 3

x

4 – 5 0

 . Một đỉnh của hình chữ nhật là

y

2;1

. Diện tích của hình chữ nhật là

A. 3. B. 4. D. 2.

2;1

Câu 27. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là . Một vectơ pháp tuyến của d là

 n 

  1; 2

  n  

1; 2

3; 6

  n  

3; 6

A. . B. . C. . D. . C. 1.   u    n 

1

  *

3 x 2 

x

4

2

  

1

1

x   .

Câu 28. Cho bất phương trình và các mệnh đề

3x 2 

x

4

2

  3

x

x

 . 4

1

.(II): Điều kiện xác định của  * là (I):   *

3x 2 

x

4

(III):   * .(IV):   *

3/6 - Mã đề 832

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .

,A B C là các góc trong tam giác ABC . Mệnh đề đúng là ,

cot

A C

cot

B

sin

A C

sin

B

tan

A C

tan

B

cos

A C

cos

B

Câu 29. Biết

  

   

  

   

A. . B. . C. . D. .

2

2

4

4

2

2

6

6

2

2

8

8

2

2

Câu 30. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là

sin sin

x x

 

cos cos

x x

1  .   1 3sin

x

cos

x

sin sin

x x

 

cos cos

x x

   

1 2sin 1 4sin

x x

cos cos

x x

A. C. . B. D. . .

x

2019

 cos 2020

 

sin 2020x

Câu 31. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là

2

2

2

A. sin 2020x . B. cos 2020x . C. . D. cos 2020x .

a

b

c

thì Câu 32. Nếu tam giác ABC có

A. A là góc vuông. C. A là góc nhỏ nhất. B. A là góc tù. D. A là góc nhọn.

23 x

  1

Câu 33. Khi giải phương trình , một học sinh làm theo các bước sau:   1 2 x  1

2

2

Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình  1 ta được:

3

x

 1

2

x

 1

  2

.

4

x

4

 x 0      0 x 

23 x   .

1 0

23 1 0 x   . Khi 0 x  , ta có x   , ta có 4 Bước 3: Khi  Vậy tập nghiệm của phương trình là  0; –4 .

. Bước 2: Khai triển và rút gọn  2 ta được: 2 x

Nhận xét đúng nhất về lời giải trên là

A. Sai ở bước 2. B. Sai ở bước 3. C. Sai ở bước 1. D. Đúng.

2

x

2

2

Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

   . x

x

    

1 9

1

3

x

x

x

2

2

B. A. .

3

x

x

  2

x

x

  

2

3

x

x

  

2

x

2

x x  2) (  2 x

D. . C. .

 

1 9

 x m 3

2 m x

m m 0

Câu 35. Biết bất phương trình . Khẳng định đúng nghiệm đúng với mọi x khi

0m là

nhất về

m    .

0 2m 

0

0;5

A. . B.

 

 5; 1 

0m .

m  0

C. Có đúng hai giá trị . D.

d

: 2

x

y   và 4 0

S 

20

D  . Biết đỉnh A có tung độ âm. Tọa độ đỉnh A là

 1; 3

, một đường chéo có phương trình Câu 36. Cho hình thoi ABCD có diện tích

A

5; 6

A

  A  . 1; 2

  .

  11; 18

1; 2A 

A. B. C. . D. .

4/6 - Mã đề 832

2

2

x

y   . Gọi 1 0

y

4

x

2

y

1 0

  và đường thẳng d có phương trình

 C x :

;M a b là điểm thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến 

C . Khi đó

2

Câu 37. Cho đường tròn 

b  .

b

 . 4

a  .

2

a  .

4

2

x

m

1

x

C. 2 D. 2 A. a B. 2 a

1m  để phương trình

   có đúng hai nghiệm là

Câu 38. Số giá trị

2 x

C. 1. D. 2.

2  4 – 2

 2 m x

    m 4 4 –1 0

 x 2  x 2  có A. 0. B. Vô số. Câu 39. Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình 

3

2

3

đúng hai nghiệm là

   .

4m  .

4m

3

4

  2

m

3

   m   m

   m 2   

A. . D. . B. 3 C. 2

:

x

   

1 0,

y

: 2

x

   và điểm

1 0

y

P

2;1

2

 1

Câu 40. Cho hai đường thẳng . Gọi  là đường thẳng đi

,  tại hai điểm

,A B sao cho P là trung điểm của AB . Phương trình của

1

2

 là

qua P và cắt hai đường thẳng

x

y 4

  .

0

6

y   . 9

0

y   . 7

0

x

y 9

14 0

 .

A. D. B. 4x C. 4x

,A B của một tòa nhà, người

Câu 41. Từ hai vị trí

AB

m 70

ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ

cao , phương nhìn AC tạo với phương

030 , phương nhìn BC tạo với

nằm ngang một góc

015 30 '. Ngọn núi có

phương nằm ngang một góc

độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị sau

A

A. 135m . C. 234m . B. 195m . D. 165m .

E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm

0;5

. Gọi S là diện tích lớn nhất của hình chữ Câu 42. Cho Elip 

E . Khi đó

S 

40

S 

10 34

S 

5 34

S 

34

nhật nội tiếp 

5 2

A. . B. . C. . D. .

20; 20

2

Câu 43. Số giá trị nguyên của trình tham số a để bất phương thuộc đoạn 

(

x

5)(3

x

)

x

2

x a

 nghiệm đúng với mọi

 x  

5;3

A. 36 . B. 10 . C. 16 . D. 15 .

Câu 44. Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là

769 266

768 106

km . Tính

 km và

một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là

khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và

Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip, ta được kết quả là

5/6 - Mã đề 832

384 053

363 517

384 633

363 518

 km .

 km .

 km .

 km .

A. B. C. D.

 AB c AC b BC a

 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là

,

,

2

2

Câu 45. Cho tam giác ABC với các cạnh

aMA

sinA

 0

abc   . 0    HC sinC

.

2 A. Với mọi điểm M trong mặt phẳng ta luôn có  bMB  cMC    B. Nếu I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC thì  aIA bIB cIC       C. Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì  .  HB HA sinB D. Một vectơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là

 u

 AB

 AC

1 AB

1 AC

.

100;100

2

x

2

1 2

m

0

Câu 46. Số giá trị nguyên thuộc đoạn của trình tham số m để phương

    

    

  m x   

       

1 2 x

1 x

có nghiệm là

2

A. 2. B. 200. D. 1.

,a b c là các số thực dương thỏa mãn

,

bx

0

c

ax

  với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất

F

Câu 47. Cho C. 199.   f x

minF của biểu thức

 4a c b

F  .

2

F  .

5

F  .

1

F  .

3

2

2

A. min B. min C. min D. min

x

2

m

 x m

2

m

 có hai nghiệm trái

0

 1

Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình

dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là

3

3

3

b

2

a

A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.

cos

3cos

B

1

  c a   b c a   A C

    

ABC là

. Khẳng định đúng nhất về tam giác Câu 49. Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức

x

y 4

  Đường tròn ngoại tiếp

4 0.

A. Tam giác ABC vuông cân. C. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều.

2

2

Câu 50. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H thuộc đường thẳng 3

C

:

x

.

y

2; 3M 

1 2

5 2

25 4

  

  

  

  

;0

A

A

  1;

A

5;

Giả sử là trung điểm của cạnh tam giác HBC có phương trình là 

3;1A 

1 2

1 2

3 2

BC . Tọa độ đỉnh A là   

  

  

  

  

  

A. . B. . C. . D. .

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 832

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

Đ/A CHI TIẾT ĐỀ KS ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN – LỚP 11

y

x

2

1

O

B.

22  x 4 2 2  x x

 . 2  . 1 x 4

 . 1 x  . 1

 x  

 

y y

y y



C. D. Câu 1: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là 2 2 A.  x 22  x



2;

2;

Hướng dẫn giải Chọn B.

1; 2 .

 là 1  ;1

     .

     .

 ;1

1; 2 .

D. 

1

x

1

1x

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 x B.  C.  A.  Hướng dẫn giải Chọn C.

 

1

x

 x    x

2;

3 2      3 2  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

2 

  S     . ;1

cos

  

2

Ta có: 3 2 .

 2 3 , 2 3

Câu 3: Cho . Giá trị của tan là

5 4

1 2

5 2

 

2

 

tan

 . 0

. . B. C. . D. . A.

5 2 Hướng dẫn giải Chọn A.  Do 3 2

2

tan

1

1

tan

 

1 2 cos

9     4

5 2

2

4

x

x

2

 là 0



Lại có .

 Câu 4: Số nghiệm nguyên và lớn hơn 4 của bất phương trình  A. 3.

B. Vô số. C. 4.

 D. 5.

2

2

Hướng dẫn giải Chọn C.

4

2

2

0

2

0

x

x

x

x

  



2



  2

x  x

   

.

2

M

Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn yêu cầu.

3 4( ; )

y

x

y

2 2 

4

 

3 0

của đường tròn là

y   . 0 7 y   . 7 0

x x

) :C x  ( y   . 1 0 y   . 1 0

x x

2

2

2

2

Câu 5: Phương trình tiếp tuyến tại A. C. B. D.

x

x

y

x

y

y

   

3

0

2

4

1

2

 . 8

Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có:

M

 )C tại điểm Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (

3 4( ; )

x

y

x

y

y

 3 1

3

4

2

4

  0

2

3

2

4

x     

0

7

0

(

)(

)

(

)(

)

(

)

(

)

.

B

 A 

1; 2

3;1

;

Câu 6: Cho hai điểm , và đường thẳng . Tọa độ điểm C thuộc  để tam giác x y   t 1   t 2    : 

13 7 ; 6 6

7 13 ; 6 6

5 11 ; 6 6

ABC cân tại C là 13 6

7 6

  

  

  

  

  

  

  

. C. . D. . . A. B.

   Hướng dẫn giải Chọn C.

C

  

C

 t 1 ;2

  . t

2

2

2

2

2

2

CA CB

 

CA

CB

   

1 1

t

2 2

 

t

3 1

 

t

t

    1 2

2

2

2

2

Ta có

2

t

t

2

t

  

t

t

  

 1

1 6

C

.

7 13 ; 6 6

  

  

Suy ra .

'AA của tam giác ABC có

 A  , 1; 2

 B  , 5; 4

 C 

1; 4

. Đường cao

x x

Câu 7: Cho tam giác ABC biết phương trình là y   . 0 11 4 A. 3 y   . 0 4 6 C. 8

x B. 3 x D. 8

y   . 0 11 y   . 0 20

4 6

  A  1; 2

8

x

y

    . y

11

3

4

0

x

M  và đường thẳng

0m  sao cho khoảng cách từ M

   CB   6; 8     1  y m

4

0

  1; 1

Hướng dẫn giải Chọn A. Đường cao AA có vectơ pháp tuyến Nên phương trình tổng quát AA là:  6 x : 3 , qua    0 2  . Số giá trị

D. 3 . Câu 8: Cho điểm đến  bằng 1 là A. 0 . C. 2 .

3

  4

m

m

1

,

 d M

  

2

2

 5

3

4

B. 1. Hướng dẫn giải Chọn B.

m

 

1 5

m

6

m

1

,

   1

    

m

5

1

1

 d M

.

m

   1 5

m

 

4

5

  

  

.

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

1

  *

x 3 2 

x

4

2

  

1

1

x   .

Câu 9: Cho bất phương trình và các mệnh đề

3x 2 

4

2

1

  3

x

x

 . 4

. (II): Điều kiện xác định của  * là (I):   *

x 3x 2 

x

4

. (IV):   * (III):   *

D. 3 . Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 4 . B. 1. C. 2 .

Hướng dẫn giải Chọn A.

  u  

2;1

Câu 10: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là . Một vectơ pháp tuyến của d là

 n 

 n 

  n  

3; 6

  n  

3; 6

  1; 2

A. . C. . D. . . B.

1; 2 Hướng dẫn giải Chọn B.

 

1 9

 x m 3

2 m x

m m 0

Câu 11: Biết bất phương trình . Khẳng định đúng nghiệm đúng với mọi x khi

nhất về

0m là A. Có đúng hai giá trị

m    .

0

B.

C. .

0m .

 5; 1

0;5

m  0

 0 2m  .

2

9

x

3

m

  .

1

0

D.

2

   m 3

m   .

3

Hướng dẫn giải Chọn B. Bất phương trình đã cho tương đương với  m

0

   m 0 9      m 3 1 

1 3

     m 

Bất phương trình trên đúng với mọi x

m    .

 5; 1

0

Vậy

a b c d hữu hạn,

,

,

,

  0 f x  có dạng

  f x

3

3 

Câu 12: Cho . Tập nghiệm của bất phương trình

4  1 2  x

a b ;

a b ;

 b c ;

. . A.  C. 

x B.  D. 

   c  . ;      ; ;a b \

  . ; c d      ; a Hướng dẫn giải Chọn B.

f

  x

4  x

3

1

3 

2

x

5 

3

x

x

  0

    x

0

;

2;

Ta có:

 f x

    

x 3

11 5

1 3

x

 x 11 5    1 2

.

x

  y

 và

x

3

y

   

Câu 13: Góc giữa hai đường thẳng

C.

2 :

 1 : 2 

11  x   1 2    10 0 00 .

9 0   là 045 .

090 .

060 .

   1; 3 .

 n  2

2.1

,

0 45 .

cos

,

     

1

2

   2

1

D. A. B.

1 2

B

A

Hướng dẫn giải Chọn D.     2; 1 , n  Ta có: 1      3   1 . 5. 10

 2;1 ,

 1;0

Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm là

    2 3 t   1 2 t

C. . D. . A. . B. . x y   1 3 t t x y    2 3 t   1 t   1 3 t t    x    y    x    y

B

Hướng dẫn giải Chọn B.

 A 

4;1

2;3

2

2

2

2

Câu 15: Cho hai điểm , . Phương trình đường tròn đường kính AB là

x

y

 . 5

x

2

10

2

2

2

x

y

10

2

x

20

. B. 

 3  1

 

 1  y

y 2 1

. D. . A.  C. 

 1  Hướng dẫn giải Chọn B.

P

sin cot

 

tan sin

Câu 16: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là

A. cos. B. sin . D. 2 sin.

 

C. tan.

cos

a

; cos

b

Hướng dẫn giải Chọn A.

,a b thỏa mãn

1 4

1 3

Câu 17: Cho hai góc nhọn . Giá trị của biểu thức

P

 a b

).cos(

 a b

)

cos( 119 144

113 144

117 144

115 144

A. . B. C. D. . . .

2

2

Hướng dẫn giải Chọn A.

P

cos(

a

b

).cos(

a

b

)

(cos 2

b

cos 2 )

a

( 2 cos

b

 

1 2 cos

a

1 )

1 2

1 2

2 )

 

2.

( 2.

1 9

1 16

2

2

Ta có:

119 144 2  b

a

c

thì

1 2 Câu 18: Nếu tam giác ABC có A. A là góc tù. C. A là góc nhọn.

B. A là góc vuông. D. A là góc nhỏ nhất.

2

2

2

b

a

 cosA

 . 0

  c 2bc

Hướng dẫn giải Chọn C. Theo hệ quả định lí hàm số cosin ta có

2

2

Vậy A là góc nhọn.

1

x 9

y 1

3 0

Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của Elip là

 ;

,

3 0 ;

8

8 0 ;

,

0 ;

F 1

F 2

F 1

F 2

A. . B. .

; 0 2 2

,

0 2 2 ;

8 0 ;

,

8 0 ;

F 1

F 2

F 1

F 2

C. . D. .

 

 

 

2

2

2

 có 1

a

b

a  ; 3

1b 

c  

8

E :

y 1

8 0;

;

8 0;

Hướng dẫn giải Chọn D. 2 .

x 9 E có các tiêu điểm là:

F  1

F 2

. Vậy 

8

2

8

2

6

6

2

2

x

x

2

2

4

4

2

2

cos

x x

x x

sin sin

sin sin

x x

 

cos cos

x x

   

1 3sin 1 2sin

x x

cos cos

x x

. B. D. . .

2

2

2

8

8

4

4

4

4

4

4

sin

x

cos

x

sin

x

cos

x

sin

x

cos

2 sin

x

cos

x

x

2

2

2

2

2

2

4

4

2

2

4

4

2

sin

x

cos

2 sin

x

cos

2 sin

x

cos

x

x

cos

2 sin

x

cos

x

Câu 20: Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là A.   cos 1 4sin   . C.  1 cos Hướng dẫn giải Chọn A Ta có:

x

x

 1 2 sin

x

2

2

4

4

 

1 4 sin

x

cos

x

2 sin

x

cos

 x .

2

1

5

x

 x 3 

x

 2  x

0

2

 3 5 x 2

 1 0

 

13;5

. . .

   Câu 21: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    x   C. 

1;5 .

   3;5 \ 1

   3;5 \ 1

x

2

5

x

13

 

x

5

x

5

A.  D. 

 2  x

x

0

1

3        x

2

1

 1 0

 3 5 x 2

 

  3        x

.

B.   Hướng dẫn giải Chọn C  x 1   3      x  

sin 2020x

Câu 22: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là

A. cos 2020x .

 x 2019 cos 2020 B. cos 2020x .

C. . D. sin 2020x .

2

2

 x m

0

 có hai nghiệm trái dấu là

 21 x

Hướng dẫn giải Chọn A.

.

1; 0

     ; 1     . 1;

m  1;1 .     ; 1

 0;1

. Câu 23: Tập các giá trị của tham số m để phương trình  B.  A.  D.  C. 

 0;1  Hướng dẫn giải Chọn A.

 

1

2

1

m

   m

m

1

m      0 0 

Ycbt .

a sin .cos

a cos .sin

 a b

sin

b

b

cos

 a b

a cos .cos

b

a sin .sin

b

. B. . Câu 24: Trong các công thức sau, công thức đúng là A. 

sin

 a b

a sin .sin

b

a cos .cos

b

cos

a cos .cos

b

a sin .sin

b

 

 

 

   a b

C. . D. .

 a b

a sin .cos

b

a cos .sin

b

cos

 a b

a cos .cos

b

a sin .sin

b

Hướng dẫn giải Chọn B. sin Ta có: ; .

Câu 25: Số đo góc

 8

o22 30 được đổi sang rađian là  6

 5

A. . B. C. . . D. .

 7 12 Hướng dẫn giải Chọn A.

2

Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

x

    

1 9

1

3

x

x

x

  

2

x

2

2

2

x

2

2

A. . B. .

   . x

 x x ( 2) x  2  x

x

3

  2

x

x

  

2

3

x

x

C. . D.

    là

x

0

Hướng dẫn giải Chọn A.

Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2 A. 0 . D. Vô số.

4 x 1 C. 2 .

B. 1. Hướng dẫn giải

Chọn A.

0

2

2

x

    x

1

4

0

Ta có

   x

1

   2 x 4      1 0 x  23 x

.

  x    x   1 1

  1 2 x  Câu 28: Khi giải phương trình , một học sinh làm theo các bước sau:

2

2

Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình  1 ta được:

3

x

 1

2

x

 1

  2

.

4

x

4

 x 0      0 x  23 x   .

1 0

23 x   . Khi 1 0 x   , ta có 4 x  , ta có 0 Bước 3: Khi  Vậy tập nghiệm của phương trình là  0; –4 .

. Bước 2: Khai triển và rút gọn  2 ta được: 2 x

Nhận xét đúng nhất về lời giải trên là

0x  ;

x   vào phương

4

2

B. Sai ở bước 1. D. Sai ở bước 3. A. Đúng. C. Sai ở bước 2.

bx c

 

ax

0

a

0

0 0

0 0

0 0

Hướng dẫn giải Chọn D. Vì phương trình  2 là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm trình  1 để thử lại.  Câu 29: Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi

0

0

0

   P    S

   P    S

 a      S

A. . B. . C. . D. . 0     0P

2

2

Hướng dẫn giải Chọn C.

2

2

Câu 30: 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình A. B.  . 0 x x  2  3 x  6  . 0 x 2 6 3  

 

 

C. D. x  . 0 x  2  3 x  6  . 0  2   3 6 x   

  Hướng dẫn giải Chọn B

2

3

2

2   x

2

 . 0

pt x :

Sx P

 

0

 x 3 + 6

6

  S    P

2

2

C

x

3

y

5

 . Tiếp tuyến của 

C song song với đường thẳng

  :

 1

Ta có:

  có phương trình là 1 0 x y   .  . y  10 0

x x x

x

x x

1 0 y   . y  . 0

I

Câu 31: Cho đường tròn  y  d 10 0 : 2 y   hoặc 2 1 0 A. 2 y  hoặc 2 0 C. 2 B. 2 D. 2

C có tâm

 3; 1

 

: 2

x

 

0

c

   y c

10

. Hướng dẫn giải Chọn D. Đường tròn 

/ /d

 , bán kính 

5R 

Tiếp tuyến .

x

0

tm

  y

: 2

5

c

5

R

c   5

5

  

 ,d I

10

x

  y

  10 0

: 2

L

5

0 c      c 

.

A

5 0, 3

 

x

 . Một đỉnh của hình chữ nhật là

trình thẳng có phương . Diện tích của hình chữ nhật là

    Câu 32: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm 4 – 3 x A. 1.

C. 3.

y

  trên hai đường 2;1 D. 4.

A

4 – 5 0 y B. 2. Hướng dẫn giải Chọn B. Khoảng cách từ đỉnh

x

y 3

  là 2 0

5

đến đường thẳng 4

A

x

y 4

  là 1 0

5

 

2;1 2;1

Khoảng cách từ đỉnh đến đường thẳng 3

,

A B C là các góc trong tam giác ABC . Mệnh đề đúng là ,

cos

A C

A C

sin

sin

cot

A C

cot

B

A C

tan

tan

B

Diện tích hình chữ nhật bằng 2.1 2 .

cos B .

 

      

B. D. . . B . Câu 33: Biết A.      C.    

A C

B

,

Hướng dẫn giải Chọn B.

,A B C là ba góc của một tam giác suy ra

   .

sin

A C

sin

B sin ; cos

A C

B

cos

B

  

 

   B

tan

A C

tan

B

B tan ; cot

cot

A C

cot

B

B

.

    cos

Khi đó

  

   

   

   

    

2

2

2sin

4 cos

P

.

2  . Giá trị của biểu thức

2

 3sin .cos  

 2 

 5sin

 6 cos

P 

P 

Câu 34: Cho góc  thỏa mãn tan là

P   .

9 P  . 13

9 65

9 65

24 29

A. . B. C. D. .

Hướng dẫn giải

2

2

2

2 tan

2.2

4

4

P

.

Chọn A.

 3 tan   6

cm

AB

Chia cả tử và mẫu của P cho   2 5 tan . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam

C. 30cm. D. 60cm.

cos  ta được   3.2 9 2  6 13 5.2 Câu 35: Cho tam giác ABC có  BC 10 6cm, giác bằng 5cm . Diện tích tam giác ABC là A. 24cm.

B. 48cm.

Hướng dẫn giải

2

2

2

b

c

Chọn A.

AC

cm 8

2 m a

a 4

S

AB AC .

24

cm

.

Áp dụng công thức đường trung tuyến . ta suy ra

3

3

3

 2 1 2 b

2

a

Nhận xét: tam giác ABC vuông tại A nên

cos

3cos

B

1

  c a   b c a   A C

    

Câu 36: Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức . Khẳng định đúng nhất về tam giác

B. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC cân.

ABC là A. Tam giác ABC vuông cân. C. Tam giác ABC vuông.

Hướng dẫn giải Chọn B.

3 b

2

3

2

2

2

2

a

3   b

c

Ta có

2 cos

A

  

A

1

60

 .

  b

c

bc

a

 a b c

3 3 c   a   b c a

cos

 A C

3cos

B

1

*

 

cos

B

3cos

B

1

cos

B

  

B

60

 .

1 2

*

2

bx

0

c

ax

* Vậy ABC là tam giác đều.

  với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất

,a b c là các số thực dương thỏa mãn

,

  f x

Câu 37: Cho

F

minF của biểu thức

F  .

3

F  .

2

F  .

5

1

C. min D. min A. min

 4a c b F  . B. min

Hướng dẫn giải

2

2

2

ax

bx c

0

Chọn D

 2 ac b

  với mọi x nên ta có

 

b

4

ac

0

4ac

b

  f x

4

F

 . 2

ac b

P

Xét

 a c 4 b F  . Vậy min 2 Câu 38: Cho hai đường thẳng

:

y

x

   

1 0,

x

y

: 2

1 0

   và điểm

 1

2;1 ,A B sao cho P là trung điểm của AB . Phương trình của

2 ,  tại hai điểm

1

2

. Gọi  là đường thẳng đi

y   . 9 0  . y 14 0 9

4 6 0   . y y   . 0 7

B. 4x x D. qua P và cắt hai đường thẳng  là x A. C. 4x

Hướng dẫn giải Chọn C.

A

    

Gọi  là đường thẳng cần tìm.

 A a a ;

 1

1

B

    

 ;1 2 b

 B b

2

Ta có .

a b

 

4

a b

 

4

P là trung điểm của

AB

a

 

b 2 2

2

a

2

b

0

  

  

8 3 4 3

  a     b 

;

B

;

 AB  

;

.

8 11 ; 3 3

4 3

5 3

4 3

16 3

  

  

 A  

  

  

  

.

 n

  4; 1

2

0

4

x

y

y

      x 7 0. 4

có phương trình

 1

2

2

m

2

x

 x m

2

m

 có hai nghiệm trái

0

 1

Đường thẳng  qua P và có một véc tơ pháp tuyến  1

Câu 39: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là A. 0. C. 2. B. 1. D. Vô số.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

m

0

0

2

    (*). m

2 2 m    . x 2

  x

x

0

Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi: 0x Giả sử phương trình có hai nghiệm 1

m  

1 0

1m 

x   1

2 0

1

x 2

(**).

 .

x 1 Kết hợp (*), (**) ta có 0 Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn ycbt. 2

2

y

4

x

2

y

  và đường thẳng d có phương trình

1 0

x

 C x :

Theo yêu cầu bài toán ta có:  2 0 x 1m

;M a b là điểm thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến 

y   . 1 0 C . Khi

2

2

4

b

Câu 40: Cho đường tròn  Gọi

a  .

a  .

 . 4

b  .

đó A. 2 B. 2 C. 2 a D. a

I

Hướng dẫn giải

C có tâm

2;1

, bán kính . Chọn A. Đường tròn 

6R    . ; 1 a

 M a

090 nên dựa vào hình vẽ dưới ta

C hai tiếp tuyến hợp với nhau góc

Điểm M thuộc đường thẳng d nên

BMI 

BI R 

6

MI 

2 3

B

I

M

A

2

2

2

2

2

a

12

a

Theo bài ra M kẻ được đến  BMA  045  090 , . có:

Do đó: 

2

của trình trị nguyên Câu 41: Số giá tham số a để bất phương

5)(3

(

x

)

x

   . a 2 thuộc đoạn   nghiệm đúng với mọi

 20; 20 5;3  x  

C. 16 .

2 x a B. 36 .

D. 15 .

x  A. 10 .

Hướng dẫn giải

2

2

2

t

(

x

5)(3

2      t

x )

x

2

x

  

15

x

2

x

15

t

Chọn C.

 . (đk: 0

t  ). 4

2

2

a

15

t

t

Đặt

2t

2

0 4

t

  t

15

a

0

        15 0(1) t 4 t      * t t có 2 nghiệm phân biệt 1 2

 15 0

  a

 

15

a

f

. Ta có hệ số đi với dương. Bất phương trình trở thành:

  a

5

  *

  a

0

a

5

f

  5 

  

.

20; 20

Mà nên có 16 giá trị nguyên của a .

t a Yêu cầu đề bài xảy ra bpt (1) nghiệm đúng với mọi 0  Phương trình Cách 1: 1. (0) 0   1. (4) 0     a  

  0

  0

t

  *

  4

t 2 t

2     4 0

t

4

4

t

4

0

0 

2

2

2

t  1  t  1

t t   1 2   t   1

0

Cách 2: t  1  t  1

4

 16 0

t 1

2

 20; 20

 nên có 16 giá trị nguyên của a .

t t  1 2    t t  1 2  Mà a  

t 

15     a 5  15 0 0 a a    5 a       5 a    

100;100

2

x

2

1 2

m

0

Câu 42: Số giá trị nguyên thuộc đoạn của trình tham số m để phương

    

1 x

có nghiệm là

1 2 x

  m x   

        B. 2.

C. 200. D. 199.

     A. 1.

Hướng dẫn giải

Chọn D. Điều kiện

t   hoặc 2

t  . 2

t

x

x  0 1   suy ra x

2

 , phương trình này luôn có hai nghiệm là

t

2

mt

  1

2

m

0

2

1

Đặt

m

3 2

Phương trình đã cho trở thành m  . t  ; 2 t 1 1

m

   2 2 1      2 1 2 



m

1 2

   m      

Theo yêu cầu bài toán ta suy ra .

m

nên có 199 giá trị nguyên của a . Mà

 100;100 m   43:

2

2

Điều kiện và đủ của tham số để phương trình

 m x

x   x 2   2 x  4 4 –1 0  có đúng hai nghiệm là m cần 

3

4m

3

2

3

Câu  A. 3 B. 2

4

  2

m

3

   .    m   m

2  4 – 2 4m  .    2 m   

C. . D. .

Hướng dẫn giải

2

t

Chọn D.

  . 3 3

t

x

2

x

 , 4

 x  2 2  t

 

Đặt

  1 0 2

21  mt m 4 3t  của phương trình  2 cho ta hai nghiệm của phương trình

3t  .

Phương trình trở thành .

2

4

m

 

1 0

3

Nhận xét: Ứng với mỗi nghiệm  1 . Do đó phương trình  1 có đúng hai nghiệm khi phương trình  2 có đúng một nghiệm

 

2 4

   m m 

2 .3 4

m

m

0

   1

2

.

   m  m 3  2     2 1. 3  Câu 44: Số giá trị

   có đúng hai nghiệm là

x

m

1

x

A. 0.

1m  để phương trình

C. 2. D. Vô số.

B. 1. Hướng dẫn giải Chọn B.

x

x

1

khi x

0

2

  

x

1

x

m

m    f x

2

x

x

1

khi x

0

.    2      

  f x lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra với

2

x

m

1

x

Biểu diễn đồ thị hàm số

   có đúng 2 nghiệm.

5 4 1

   m    m

thì phương trình

m  .

1m  nên

5 4

769 266

768 106

 km và

384 633

384 053

B.

363 517

363 518

  km .   km .

C. D.

2

2

Câu 45: Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là km . Tính một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip.   km . A.   km . Hướng dẫn giải Chọn C.

1

a b ,

0

2

2

x a

Phương trình chính tắc của elip có dạng .

y b 768106

a

  a

384633

b

  b

384053

769266 2

2

. Theo giả thiết: 2 ; 2

a

b

  c

21115

 

a c

km

.

.

 Khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng là: Câu 46: Từ hai vị trí

m 70

363518 ,A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao 030 , phương nhìn BC tạo với phương

015 30 '. Ngọn núi có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị sau

, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc

AB nằm ngang một góc A. 135m .

B. 234m . C. 165m . D. 195m .

Hướng dẫn giải

Chọn A.

  0 0 BAC 14 30' 105 30'

0 60 ,

ACB

ABC

. Tam giác ABC có:

  AC

269,4

m

0

AB AC C sin B sin Chiều cao của ngọn núi là:

Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ABC ta có:

 CH AC

.sin 30

135

m

x

y 4

  Đường tròn ngoại tiếp

4 0.

.

2

2

Câu 47: Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H thuộc đường thẳng 3

C

:

x

.

y

2; 3M 

1 2

5 2

25 4

  

  

  

  

Giả sử là trung điểm của cạnh tam giác HBC có phương trình là 

BC. Tọa độ đỉnh A là

A

  1;

A

;0

A

5;

3;1A 

3 2

1 2

1 2

  

  

  

  

  

  

A. B. . C. . D. . .

Hướng dẫn giải

y

x

4

3

0

  4

2

2

2;

H

.

1 2

y

x

y

  

  

 x   

2 1 2

25 4

5 2

1 2

  

  

  

Chọn D.

Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:        

'H là điểm đối xứng với H qua đường thẳng

'H thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác

.BC Khi đó

ABC .

Gọi

I

C có tâm

1 5 ; 2 2

5 R  . 2

  

  

'I , bán kính

'R .

, bán kính Đường tròn 

Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm

'H BC do đó biến đường tròn

Phép đối xứng qua đường thẳng BC biến tam giác HBC thành tam giác

'H BC hay chính là đường tròn ngoại tiếp

ngoại tiếp tam giác HBC thành đường tròn ngoại tiếp tam giác

tam giác ABC .

'II và

R

'

R

.

5 2

I

'

.

Ta có M là trung điểm của

7 7 ; 2 2

  

  

Suy ra

 AH

 I M

2 '

5;

.

3 2

   A 

  

S 

20

Ta có

d

: 2

x

y   và 4 0

, một đường chéo có phương trình

A

A

  11; 18

D. . C. B. . Câu 48: Cho hình thoi ABCD có diện tích D  . Biết đỉnh A có tung độ âm. Tọa độ đỉnh A là  1; 2A 

 1; 3  A.

   . 5; 6

 A  . 1; 2

  .

0

x

I AC BD

 

 3; 2

I

Hướng dẫn giải

y 2 

Gọi . Chọn A. Vì D d nên đường thẳng d là phương trình của đường chéo AC . 7 Phương trình của BD là 

B

  

IB

5

 5; 1

S

  

20

IA

2 5

S

AC BD .

2 .

IA IB

Mặt khác I là trung điểm của BD nên .

A d

 

 ; 4 2

1 2 a

Diện tích hình thoi là . Mà .

 A a

a

  1

A

IA

2 5

a

  5

  5; 6

 1; 2  A

   

A

5; 6

A

Lại có .

  . E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm

0;5

E . Khi đó

S 

10 34

S 

34

. Gọi S là diện tích lớn nhất của hình chữ

A. . B. .

S 

S 

5 34

C. . D. . Vì đỉnh A có tung độ âm nên Câu 49: Cho Elip  nhật nội tiếp  5 2 40

2

2

Hướng dẫn giải Chọn B.

1

a b ,

0

2

2

x a

y b

2

2

2

* Phương trình chính tắc của elip có dạng .

A

E nên ta có phương trình:

c

  

6

c

3

  

b

1

25

 0;5 

2

2

0 a

5 b

2

2

2

2

2

. Vì . Theo giả thiết: 2

    34

a

a

34

a

b

  

a

c

2 5

2 3

2

2

Khi đó: .

1

;M x y là một đỉnh của hình chữ nhật nội tiếp 

E . Khi đó

x 34

y 25

. * Gọi

2

2

2

xy

4

xy

1 =

4

xy

10 34

=

Diện tích hình chữ nhật này là 4 xy .

y 25

5 34

10 34

x 34 2

2

Áp dụng bđt Cauchy: .

x 34

y 25

1  . 2

S 

10 34

Dấu “=” xảy ra khi

Vậy .

,

, 

2

Câu 50: Cho tam giác ABC với các cạnh

 cMC

aMA

. tam giác ABC là

 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là  AB c AC b BC a    A. Nếu I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC thì . aIA bIB cIC 0   2 2 B. Với mọi điểm M trong mặt phẳng ta luôn có    abc bMB trong của góc A của C. Một vectơ chỉ phương của đường phân giác  u

 AC

 AB

1 AB

1 AC

.

sinA

sinB

sinC

 HA

 HB

 HC

 0

. D. Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì 

 HA

tanA

tanB

tanC

 HB

 HC

 0

Hướng dẫn giải

.

Chọn D. Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì 