YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Đề thi KSCL HK1 Hóa học 10 (2013-2014)
124
lượt xem 21
download
lượt xem 21
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn học sinh tham khảo đề thi khảo sát chất lượng học kỳ 1 Hóa học 10 (2013-2014). Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL HK1 Hóa học 10 (2013-2014)
- Sở GD- ĐT Hà Tĩnh ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường THPT Minh Khai Môn thi: Hóa học 10 ( thời gian 45 phút) Mã đề 101 Câu 1.( 2,5 điểm) Cho các nguyên tố Na (Z=11), P (Z = 15), a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: Na, P, Na+, P3- b. Xác định vị trí của Na, P trong bảng tuần hoàn? Câu 2(2,5 điểm):Cho các phân tử:K2O , N2 , NH3 a.Cho biết các loại liên kết (cộng hóa trị không cực, cộng hoá trị có cực hay liên kết ion ) giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. b. Hãy viết công thức electron, Công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hoá trị . - Cho biết điện hoá trị của các nguyên tố trong phân tử có liên kết ion. (Cho số hiệu nguyên tử của: H=1, O=8, N=7, K=19) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (xác định số oxi hoá, nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng). 1. Fe2O3 + C Fe + CO ; 2. H2S + O2 SO2+ H2O 3. Al +HNO3 Al (NO3 )3+ N2O + H2O Câu 4(2 điểm). a. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R có công thức RH2. Hợp chất oxit cao nhất của nó chứa 60 % oxi về khối lượng. Tìm tên R? b. Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm I A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 7,3%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Lưu ý: Các lớp từ 10A5 10A12 không phải làm Câu 4b (Cho Nguyên tử khối H=1, C=12, Si=28, O=16, N=15, P=31, Cl=35.5, S=32, Li= 7, Na=23, K=39,Mg=24, Ca=40, Ba=137) Thí sinh ghi rõ mã đề vào bài thi; không được sử dụng bảng tuần hoàn. -----------Hết---------- Sở GD- ĐT Hà Tĩnh ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường THPT Minh Khai Môn thi: Hóa học 10 ( thời gian 45 phút) Mã đề 102 Câu 1.( 2,5 điểm) Cho các nguyên tố Mg (Z=12), Cl (Z = 17). a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: Mg, Cl, Mg2+, Cl- b. Xác định vị trí của Mg, Cl trong bảng tuần hoàn? Câu 2(2,5 điểm):Cho các phân tử: MgCl2 , O2 , H2O a.Cho biết các loại liên kết (cộng hóa trị không cực, cộng hoá trị có cực hay liên kết ion ) giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. b. Hãy viết công thức electron, Công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hoá trị . - Cho biết điện hoá trị của các nguyên tố trong phân tử có liên kết ion. (Cho số hiệu nguyên tử của: H=1, O=8, Mg=12, Cl=17) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (xác định số oxi hoá, nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng) 1. Fe2O3 + CO Fe + CO2 2. CH4 + O2 CO2 + H2O 3. Al +HNO3 Al (NO3 )3+ N2 + H2O Câu 4(2 điểm). a. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R có công thức RH4. Hợp chất oxit cao nhất của nó chứa 72,73 % oxi về khối lượng. Tìm tên R? b. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm II A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 14,6%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được.
- Lưu ý: Các lớp từ 10A5 10A12 không phải làm Câu 4b (Cho Nguyên tử khối H=1, C=12, Si=28, O=16, N=15, P=31,S=32, Cl=35.5, Li= 7, Na=23, K=39, Mg=24, Ca=40, Ba=137) Thí sinh ghi rõ mã đề vào bài thi; không được sử dụng bảng tuần hoàn. -----------Hết---------- Sở GD- ĐT Hà Tĩnh ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường THPT Minh Khai Môn thi: Hóa học 10 ( Thời gian 45 phút) Mã đề 101 Câu 1.( 2.5 điểm). a.(2.0đ). Viết 1cấu hình e : 0.5đ x4=2.0 đ : Na: 1s22s22p63s1 , P:s22s22p63s23p3 , Na+1s22s22p6 , P3-:s22s22p63s23p6 b. (0.5điểm) Na: ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA (0.25đ) P: ô thứ 15 chu kì 3 nhóm VA (0.25đ) Câu 2.( 2.5 điểm). - K2O : Liên kết ion (0.5điểm) - N2 , NH3 : Liên kết cộng hoá trị (0.5điểm) - Viết đúng CT e và CTCT của N2 (0.5điểm), của NH3 (0.5điểm) - trong K2O: K có điện hoá trị là: 1+, O có điện hoá trị là 2- (0.5điểm) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng) Xác định số oxi hoá, Nêu chất oxi hoá, chất khử :0.25đ Viết quá trình nhường nhận e: 0.25 đ Đặt hệ số đúng:0.5 đ 1(1điểm). Fe2O3 + 3C 2 Fe + 3CO Chất oxi hoá: Fe2O3 , chất khử C (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):Co C+2 +2e x3 Viết quá trình khử (sự khử) Fe+3 +3eFeo x2 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 2.(1điểm). 2H2S + 3O2 2 SO2+ 2H2O Chất oxi hoá: O2 , chất khử H2S (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):S-2 S+4 +6e x2 2 Viết quá trình khử (sự khử) O2 +4e2 O- x3 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 3.(1điểm) 8Al +30HNO3 8Al (NO3 )3+ 3N2O + 15H2O Chất oxi hoá: HNO3 (hoặc N+5) , chất khử Al (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá): Al Al+3 +3e x8 +5 +1 Viết quá trình khử (sự khử) 2N +8e2N x3 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) Câu 4 a(2,0 điểm đối với các lớp từ A5 A12,( 1 điểm) đối với A1 A4) Oxit cao nhất RO3 Có %O=60% => %R =40% (1đ) => R/48=40/60 =>R=32 (S) (1đ) ( 1 điểm) đối với A1 A4) : Lập được pt: R/48=40/60 (0.75đ) : Tìm ra nguyên tố R (0.25đ )
- b)(1điểm) Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm I A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 7,3%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Gọi CTTB của 2 kim loại là M 2 M +2 HCl =>2 M Cl + H2 (0.25đ) 150.7,3% số mol HCl= =0.3mol=>số mol M=số mol HCl=0,3mol 36,5 M =10,1/0,3=33,67 => 2 kim loại là Na, K Gọi số mol Na, K lần lượt là x, y => x+y =0,3 ; 23x+39y=10,1 => x=0,1, y=0,2 (0.25đ) khối lượng NaCl=0,1. 58,5=5,85gam; khối lượng KCl=0,2.74,5=14,9gam khối lượng dung dịch sau phản ứng: =mkimloai +mdd HCl- mH2=10,1+150-0,3=159,8gam C%NaCl=3,66%, C%KCl=9,32% (0.5đ) Đáp án Mã đề 102 Câu 1.( 2.5 điểm). a. .( 2.5 điểm). a.(2.0đ). Viết 1cấu hình e : 0.5đ x4=2.0 đ Mg: 1s22s22p63s2 , Cl:s22s22p63s23p5 , Mg2+ 1s22s22p6 , Cl-:s22s22p63s23p6 b. (0.5điểm) Mg: ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA (0.25đ) Cl: ô thứ 17, chu kì 3 ,nhóm VII A (0.25đ) Câu 2.( 2.5 điểm). - MgCl2 : Liên kết ion (0.5điểm) - O2 , H2O : Liên kết cộng hoá trị (0.5điểm) - Viết đúng CT e và CTCT của O2 (0.5điểm), của H2O (0.5điểm) - trong MgCl2 : Mg có điện hoá trị là: 2+, Cl có điện hoá trị là 1- (0.5điểm) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng) 1. (1điểm) Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3CO2 Chất oxi hoá: Fe2O3 , chất khử CO (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):C+2 C+4 +2e x3 +3 o Viết quá trình khử (sự khử) Fe +3eFe x2 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 2.(1điểm). CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Chất oxi hoá: O2 , chất khử CH4 (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):C-4 C+4 +8e x1 2 Viết quá trình khử (sự khử) O2 +4e2 O - x2 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 2.(1điểm) 10Al +36HNO3 10Al (NO3 )3+ 3N2 + 18H2O Chất oxi hoá: HNO3 (hoặc N+5) , chất khử Al (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá): Al Al+3 +3e x 10 +5 Viết quá trình khử (sự khử) 2N +10eN2 x 3 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) Câu 4 a(2,0 điểm đối với các lớp từ A5 A12 ,( 1 điểm) đối với A1 A4) Oxit cao nhất RO2 Có %O=72,73% => %R =27,27% (1.0đ) => R/32=27,27/72,73 =>R=12 (C) (1.0đ)
- ( 1 điểm) đối với A1 A4) : Lập được pt: R/32=27,27/72,73 (0.75đ) : Tìm ra nguyên tố R (0.25đ ) b)(1điểm) Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm II A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 14,6%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Gọi CTTB của 2 kim loại là M M +2 HCl => M Cl2 + H2 (0.25đ) 150.14,6% số mol HCl= =0.6 mol=>số mol M=1/2số mol HCl=0,3mol 36,5 M =8,8/0,3=29,3 => 2 kim loại là Mg, Ca Gọi số mol Mg, Calần lượt là x, y => x+y =0,3 ; 24x+40y=8.8 => x=0,2, y=0,1 (0.25đ) khối lượng MgCl2 =0,2. 95=19gam; khối lượng CaCl2 =0,1.111=11,1gam khối lượng dung dịch sau phản ứng: =mkimloai +mdd HCl- mH2=8,8+150-0,6=158,2gam C%MgCl2=12,01%, C%CaCl2=7,02% (0.5đ) (Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.)
- KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn: HOÁ HỌC 10 – CƠ BẢN Thời gian: 45 phút Mã đề : 363 Câu 1 : Cho các nguyên tố A (Z=8) ; B (Z=18) ; C (Z=19). Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố, nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm, xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, giải thích ? Câu 2 : Cho các nguyên tố O (Z=8) ; H (Z=1) ; C (Z=6), Na (Z=11). Viết công thức một chất có liên kết cộng hoá trị không cực, một chất có cực, một chất có liên kết ion tạo bởi 2 trong 4 nguyên tố trên (cho độ âm điện : O = 3,44 ; H = 2,2 ; Na = 0,93 ; C=2,55) Câu 3 : Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong 2 nhóm A có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 33. Xác định số hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron của A và B. Câu 4 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5 , nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro
- chiếm 17,647% về khối lượng. Xác định R, viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất với hiđro (Cho P =31,0 ; S =32,0 ;Si=28,0 ; N=14,0) Câu 5 : Xác định điện hoá trị, cộng hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất : CaCl2, Cl2, SiO2, MgO ; giải thích ? 56 Câu 6 : Một nguyên tử có kí hiệu 26 X , xác định số eletron, proton, nơtron của nguyên tử X và ion X3+ . Câu 7 : Có các nguyên tố A (Z = 12), B (Z = 20), C (Z = 7), D (Z = 19), E (Z = 9). Sắp xếp các nguyên tử các nguyên tố theo chiều (không giải thích) : a. Bán kính nguyên tử giảm dần b. Tính kim loại tăng dần. Câu 8 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị trong đó 79R chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị bao nhiêu ? Câu 9 : Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (xác định số oxi hoá, xác định chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử)
- a. NH3 + O2 → NO + H2O. b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O Câu 10 : Cho 12,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng với 200 ml dung dich HCl (dư) thu được 4,48 lít (đktc) hiđro. Xác định hai kim loại đó. (Li =7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133). Bài làm
- Đáp án : Câu 1 (1đ) Cấu hình electron : Z = 8 : 1s22s22p4 ; Z = 18 : 1s22s22p6 3s23p6 ; Z = 19 : 1s22s22p6 3s23p64s1. A : la phi kim ; ỏ chu kì 2, vì có 2 lớp electron ; nhóm VIA , vì có 6 electron ngoài cùng. B :là khí hiếm ; ỏ chu kì 3, vì có 3 lớp electron ; nhóm VIIIA, vì có 6 electron ngoài cùng. C : là kim loại ; ỏ chu kì 4, vì có 4 lớp electron ; nhóm IA , vì có 1 electron ngoài cùng. Câu 2 : (1đ) Chất có liên kết cộng hóa trị không cực : CH4. Chất có liên kết cộng hóa trị có cực : H2O. Chất có liên kết ion : Na2O . Câu 3 : (1đ) Ta có hệ : ZA + ZB = 33 và ZB – ZA = 1; giải hệ trên ta được :ZA = 16 và ZB = 17. Câu hình electron : ZA = 16 : 1s22s22p6 3s23p4 và ZB = 17 : 1s22s22p6 3s23p5 Câu 4 : (1đ) nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 17,647% về khối lượng. Xác định R, viết
- công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất với hiđro (Cho P =31,0 ; S =32,0 ;Si=28,0 ; N=14,0) 3.100 Công thức hợp chất với hiđro : RH3 : %H = MR 3 = 17,647 => MR = 14. Câu 5 : (1đ) CaCl2 : Ca có điện hoá trị 2+ ; Cl có điện hoá trị 1-; vì hợp chất CaCl2 có liên kết ion. Cl2 : có cộng hoá trị 1 vì phân tử Cl2 có liên kết cộng hoá trị. SiO2 : Si có cộng hoá trị 4 ; O có cộng hoá 2, vì phân tử SiO2 có liên kết cộng hoá trị. MgO : Mg có điện hoá trị 2+ , O có điện có điện hoá trị 2 - , vì phân tử. 56 Câu 6 : (1đ) Một nguyên tử có kí hiệu 26 X , xác định số eletron, proton, nơtron của nguyên tử X và ion X3+ : Nguyên tử X : có số electron : 26; số proton : 26; số nơtron : 56 – 36 = 30. Ion X3+ : có số electron : 23; số proton : 26; số nơtron : 56 – 36 = 30. Câu 7 : a. Bán kính nguyên tử giảm dần : D – B – A – C – E. (0,5đ)
- b. Tính kim loại tăng dần. : E–C–A–B– D. (0,5đ) 79.54,5 A.(100 54,5) Câu 8 : (1đ) A = 100 = 79,91 => A = 80. Câu 9 : (1đ) Mỗi phản ứng 0,5đ Câu 10 : (1đ) Cho 12,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng với 200 ml dung dich HCl (dư) thu được 4,48 lít (đktc) hiđro. Xác định hai kim loại đó. (Li =7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133). A + HCl → A Cl + ½ H2 ; nA = 2 nH2 = 2x4,48/22,4 = 0,04 mol => M = 12,4 : 0,04 = 31g => A : Na (23g) và B : K (39g)
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Đề kiểm tra học kỳ 1 hoá học 10 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.nguyên tử 10. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (S) và Thời gian 60 phút. oxi (O) ở trạng thái cơ bản có đặc điểm nào chung ? Chương I: Nguyên tử A. Cả 2 nguyên tử O và S đều có lớp L đã bão hoà. 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: B. Cả 2 nguyên tử O và S đều có 2 electron lớp trong cùng (lớp A. Proton và electron K). B. Nơtron và electron C. Cả 2 nguyên tử O và S đều có 3 lớp electron C. Nơtron và proton D. Cả 2 nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngoài cùng, D. Nơtron, proton và electron trong đó có 2 electron độc thân. 2. Nhận định nào dưới đây về electron là đúng: 11**. Nguyên tử nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81. % nguyên tử 11B trong A. Khối lượng của hạt e bằng khối lượng của hạt n axit H3BO3 là: B. Khối lượng của hạt e bằng khối lượng của hạt p A. 17,49% B. 14,17% C. Khối lượng e bằng 1u/1840 C. 81% D. 19% D. Khối lượng của e có giá trị bằng số khối 12. Một nguyên tử X có tổng 3 loại hạt cơ bản là 40 trong đó số 3. Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là : hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 12. X là: A. 18+ B. 2- A. Ca B. Ni C. 18- D. 2+ C. Al D. Si 1 4. Có bao nhiêu nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s ? 13. Tổng số nguyên tử có trong 0,02 mol phân tử Al2(SO4)3 là: A. 1 B. 2 A. 20,47.1022 C. 3 D. 4 B. 12,04.1021 6 5. Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d . C. 60,2.1021 Nguyên tố có điện tích hạt nhân là D. 14,45.1022 A. 30 + B. 18 + 14**. Trong tự nhiện Ag có 2 đồng vị 107Ag(56,5%) và 109 C. 24 + D. 26 + Ag(43,5%). Số nguyên tử 109Ag trong 100gam dung dịch AgNO3 15% là: 6. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại : A. 23,04.1021 A. nguyên tố s B. 29,93.1021 B. nguyên tố p C. 12,43.1021 C. nguyên tố d D. 30,24.1021 D. nguyên tố f 15. Anion X- được cấu tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố ở cùng chu kỳ và ở 2 nhóm A liên tiếp.Tổng số e trong X- là 33. 2 7. Một ion có cấu hình là 1s22s22p63s23p6. nguyên tố trong X- là: Hỏi nguyên tử nào sau đây có thể tạo ra cấu hình trên? A. S và O A. X: 1s22s22p63s23p64s2 B. N và O B. Y: 1s22s22p63s23p5. C. P và O C. Z: 1s22s22p63s23p3 D. C và O D. Các nguyên tử X, Y, Z đều thỏa mãn Chương 2: Bảng HTTH và định luật tuần hoàn 8. **. Cấu hình của ion Fe3+ bền hơn của Fe2+ vì 16. Khi sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích A. Đã đạt tới cấu hình bền của khí kiếm gần nhất hạt nhân, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn: B. Có điện tích cao hơn A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. C. Đạt cấu hình nửa bão hòa phân lớp d bền hơn B. Tỉ khối D. Có số electron nhiều hơn C. Số lớp electron 9. Có bao nhiêu electron trong một ion 5224Cr3+ ? D. Số electron lớp ngoài cùng. A. 21 electron 17. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của B. 28 electron bán kính nguyên tử? C. 24 electron A. I, Br, Cl, P D. 52 electron B. O, S, Se, Te C. C, N, O, F
- Generated by2+ - PDF Creator © Foxit Software Foxit D. Na, Mg, Al, Si A. Na+, Mg , F , O2- http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 18. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, B. Mg2+, Na+, F-, O2- 15P, 17Cl là: C. F-, Na+, Mg2+, O2- A. Không thay đổi D. O2-, F-, Na+, Mg2+ B. Tăng dần 26. Nguyên tố X tạo với hidro hợp chất XH4. Oxit cao nhất của C. Không xác định X có 72,72% oxi về khối lượng. Số khối của X là: D. Giảm dần A. 28 B. 12 19 . Các chất trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính C. 32 D. 44 axit tăng dần: 27. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R có khối lượng phân tử là 80. A. NaOH, Al(OH) , Mg(OH) , H SiO Công thức hợp chất của R với hidro có dạng: 3 2 2 3 A. RH4 B. RH3 B. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4 C. RH2 D. RH C. Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4 28. Cho 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu D. H SiO , Al(OH) , H PO , H SO 2 3 3 3 4 2 4 kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Biết nguyên tử khối Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, 20. Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Sr = 88, Ba = 137. Hai kim loại đó là: Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. Sr và Ba A. 1s22s22p63s23p5 B. Ca và Sr B. 1s22s22p63s23p4 C. Mg và Ca C. 1s22s22p63s23p2 D. Be và Mg D. 1s22s22p63s23p3 29. Cho 1,38 gam kim loại hóa trị 1 tác dụng vừa đủ với V lit O2 21. Sự sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại của ở đktc thu được 1,86 gam oxit. Thể tích O2 đã dùng là: dãy nào dưới đây là đúng? A. 0,336 lit A. Cs, Mg, Al, Ca, K , Na B. 0,896 lit B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs C. 0,672 lit C. Mg, Al, Ca, K, Na, Cs D. 1,792 lit D. Cs, Mg, Al, Ca, K , Na 30. Một anion XO3- có thành phần phần trăm khối lượng của X 22. Nguyên tố X ở nhóm A có số e hóa trị = n với n là số chẵn. là 22,58%. Anion đó là: Công thức tổng quát của oxit cao nhất của X là: A. NO3- B. PO3- A. X2On C. ClO3- B. XO0,5n D. IO3- C. XO2n Chương 3: Liên kết hóa học D. X2O2n 31. Vì sao nguyên tử các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể? 23. Cation M+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. A. Để tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền Ví trí của M trong bảng HTTH là: B. Để trao đổi các electron A. Ô số 19, chu kỳ 4, nhóm IA C. Để góp chung electron B. Ô số 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA D. Đó là sự kết hợp ngẫu nhiên của các nguyên tử không có mục C. Ô số 29, chu kỳ 4. nhóm IB đích D. Ô số 24, chu kỳ 4, nhóm VIB 32. Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion khi: 24. Các nguyên tố nào thuộc chu kỳ 3 có thể tạo thành anion đơn A. 2 nguyên tử có độ âm điện lệch nhau dùng chung các cặp e nguyên tử? B. 2 nguyên tử tiến lại gần nhau và hút nhau bởi lực hút tĩnh điện A. Al, Si, P, S, Cl C. 2 nguyên tử cho nhận e thành 2 ion trái dấu hút nhau bằng lực B. Si, P, S, Cl hút tĩnh điện C. P, S, Cl D. 2 nguyên tử có độ âm điện gần bằng nhau tiến lại gần nhau D. Mg, Si, P, S, Cl 33. Tìm câu sai trong các câu sau: 25. Bán kính các ion có cùng cấu hình tỉ lệ nghịch với điện tích hạt A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử nhân nguyên tử. Các ion Na+, Mg2+, F-, O 2- cùng chung cấu hình.Dãy ion nào sau có bán kính giảm dần:
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software B. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết A. 5 và 2 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. cộng hóa trị B. - 2 và +5 C. Trong tinh thể phân tử lực liên kết giữa các phân tử là liên kết C. +5 và -2 yếu. D. +3 và -2 D. Tinh thể iot là tinh thể phân tử. 42 **. Tổng số e trong ion XY3 2- là 32. 34. Trong phân tử HCl, cặp electron dùng chung giữa 2 nguyên tử Biết số hiệu của X và Y hơn kém nhau là 2. A. ở chính giữa khoảng cách giữa 2 nguyên tử Trong phân tử Na2(XY3) gồm có những kiểu liên kết gì? B. lệch về phía nguyên tử Hidro. A. Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion C. lệch về phía nguyên tử Clo. B. Liên kết ion và liên kết kim loại D. lệch hẳn về phía nguyên tử Clo tạo thành ion H+ và ion Cl-. C. Liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại 35. Điện hoá trị của O, S (nhóm VIA) trong các hợp chất với các D. Liên kết cộng hóa trị không cực và liên kết ion nguyên tố nhóm IA (trừ H) đều là : 43. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm 1 kim loại kiềm A và Na tác A. -2 B. +2 dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. C. 2- D. 2+ Để trung hòa dung dịch Y cần 1 mol axit HCl. A là: 36. Cho các hợp chất (1)N2, (2)HCl, (3)NaCl, A. 7Li (4)HCN,(5)SO2,(6)NH3, (7)SOCl2. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm liên kết cộng hóa trị phân cực? B. 39K A. (1), (2), (5), (6) C. 40Ca B. (1), (2), (4), (6) D. 137Ba C. (2), (3), (4), (5) Chương 4; Phản ứng hóa học D. (2), (4), (6), (7) 44. Trong các phản ứng sau : 37. Điện hoá trị của một nguyên tử được tính bằng a/ 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O A. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong hợp chất ion. b/ 2HNO3 + SO2 H2SO4 + NO2 B. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi. c/ H2S + SO2 3 S + H2O C. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhận thêm. SO2 thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng sau: D. số electron nguyên tử của nguyên tố đó dùng chung với nguyên A. a B. b tử nguyên tố khác. C. c D. b,c 38. Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa 2 nguyên tử có cấu hình e ở 45. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng sau là: trạng thái cơ bản là 1s22s1 và 1s22s22p5 thì liên kết hình thành là: KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O A. liên kết ion A. 45 B. 18 B. Liên kết cộng hóa trị không cực C. 39 D. 35 C. Liên kết cho nhận 46. Những phát biểu nào sau đây là không đúng: D. Liên kết cộng hóa trị không cực (1): Oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó 39. Kết luận nào sau đây là sai: (2): Khử một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó. A. Phân tử N2 có liên kết ba (3): Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường B. Phân tử CO2 không phân cực electron. C. Trong phân tử HCl cặp e dùng chung lệch về phía nguyên tử H (4): Sau phản ứng số oxi hóa của chất oxi hóa tăng lên, số oxi D. Trong phân tử C2H4 có liên kết đôi hóa của chất khử thì giảm xuống. 40. Số oxi hóa của N trong các chất NH4Cl, NaNO3 , NO2, N2, N2O (5): Trong phản ứng oxi hóa khử, nếu có một chất khử và nhiều lần lượt là: chất oxi hóa, thì chất oxi hoá nào có nồng độ mol nhiều hơn sẽ cho phản ứng trước. A. -3,+5, +4, 0, +1 A. (1), (2), (3) B. +3,+5, +4, 0, -1 B. (3), (4), (5) C. -3,+5, -4, 0, +1 C. (2), (3) D. +3,+5, +4, 0, +1 D. (4), (5) 41**. Cho A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp và ở 2 nhóm liên tiếp nhau, có tổng điện tích hạt nhân = 23. A và B dễ tác dụng với nhau tạo 47. Theo phản ứng hoá học sau với giá trị nào của x phản ứng sẽ thành công thức ứng với số oxi hóa cao nhất của A. Số oxi hóa của là phản ứng oxi hoá khử: A và B trong hợp chất đó lần lượt là:
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O D. H2 + Cl2 2HCl http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. 1 55. Phương trình nào sau đây đã hoàn thành (đã cân bằng): B. 2 A. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O C. 3 B. Mg + 2H2SO4 MgSO4 + S + 2H2O D. 1 và 2 C. 2FeCl3 + 2H2S S + 2HCl + 2FeCl2 48. Cho các phản ứng sau D. 5Mg+12HNO3 N2 + 5Mg(NO3)2 + 6H2O (1) Cl2 + 2NaBr → NaCl + Br2 56. Số mol khí SO2 được giải phóng khi hoà tan hết 3,36 gam Fe (2) NH4Cl → NH3 + HCl theo phản ứng: Fe + H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)2 + SO2 +… (3) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O A. 0,02 mol (4) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O B. 0,09 mol Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa khử: C. 0,14 mol A. 1,3 B. 1,2 D. 0,06 mol C. 2,3 D. 2,4 57. Số mol electron cần dùng để khử 0,75mol Fe2O3 thành Fe là 49. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau A. 0,75mol đây ? B. 1,5 mol A. S + O2 SO2 C. 3,75 mol B. S + 6HNO3H2SO4 + 6NO2 + 2H2O D. 4,5 mol C. S + Mg MgS 58. Xét phản ứng: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O D. S+6NaOH2Na2S + Na2SO3 + 3H2O Lượng KOH cần để tác dụng vừa đủ với 0,3 mol Cl2 là: 50. Trong các oxit : FeO ; Fe3O4 ; Fe2O3 số oxi hoá của Fe lần lượt A. 0,30 mol là : B. 0,6 mol A. +2 ; +8/3 ; +3 C. 0,9 mol B. 2+ ; 8/3+ ; 3+ D. 0,15 mol C. +2 ; +3 ; +8/3 59. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M cần thiết để hoà tan vừa hết D. +3 ; +2 ; +8/3 0,96 gam Cu theo phản ứng: 51. Khi tham gia vào phản ứng hoá học nguyên tử kim loại : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO +… A. nhường e A. 0,2 lit B. nhận e B. 0,15 lit C. vừa nhường e, vừa nhận e C. 0,4 lit D. không nhường e, không nhận e D. 0,04 lit 52. Xét phản ứng : HCl+K2Cr2O7 KCl+CrCl3+Cl2+H2O 60. m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng Trong phản ứng này, vai trò của HCl là : thu được 4,48 lit hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 A. Chất oxi hóa bằng 18,5. B. Chất khử Vậy m bằng: C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất tạo môi trường A. 5,3 B. 9,9 D. Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường C. 9,2 D. 7,6 53. Cho natri oxit phản ứng với khí cacbonic. Đây là phản ứng A. trao đổi. B. hoá hợp. C. phân huỷ. D. thế. 54. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O C. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA LỚP 10 chương trình nâng cao Mã đề 542 1/ /Trong các nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì (chọn đáp án đúng và giải thích) a tính phi kim tăng , độ âm điện giảm b tính kim loại tăng , độ âm điện giảm c tính kim loại tăng ; I1 tăng d tính phi kim tăng , bán kính nguyên tử tăng 2/ Cho dung dịch X chứa 8,19g muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư , thu được 20,09g kết tủa . X là (chọn đáp án đúng và trình bày cách giải) a I (127) b Br ( 80) c Cl (35,5) d F (19) 3/ /Có phản ứng : a KI + bHNO3 cI2 + dKNO3 + eNO + fH2O ( a, b, c, d, e, f là hệ số của các chất khi phương trình đã cân bằng). Tỉ lệ a : b là (chọn đáp án đúng và trình bày cách giải) a2 : 3 b1 : 4 c3 : 4 d3 : 8
- 4/ Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí a ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA b ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA c ôthứ 12 chu kì 3 nhóm IIA d ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA 5/ Hợp chất với hydro của nguyên tố R có dạng RH4, trong oxít cao nhất R chiếm 27,3% về khối lượng. R là (chọn đáp án đúng và trình bày cách giải) a Si b Ge cC dP 12 13 6/ Trong khí CO2, các bon có 2 đồng vị là 6 C và 6 C . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,01(u) . % số nguyên tử 13 của đồng vị 6 C là (chọn đáp án đúng và giải thích) a 0,1% b 1% c 0,01% d 10% 7/ Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiều liên kết là ( chọn đáp án đúng và giải thích) a XY, liên kết ion b X2Y , liên kết ion
- c XY, liên kết cọng hóa trị có cực d XY2, liên kết cọng hóa trị có cực 8/ Cho 2,02g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IA và ở 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì được 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là (chọn đáp án đúng và trình bày cách giải . Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 86 ; Cs = 133) a Rb-Cs b Li-Na c K-Rb d Na-K 19 9/ Nguyên tử X có kí hiệu : 9 X . Điện tích hạt nhân, số p, số n, số e lần lượt là (chọn đáp án đúng và giải thích) a 10+, 9, 9, 9 b 9+, 9, 9, 9 c 10+ , 10, 9, 10 d 9+, 9, 10, 9 10/ Có phản ứng sau : 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Một mol nguyên tử Fe đã nhường bao nhiêu mol electron (chọn đáp án đúng và giải thích) a3 b2 c4 d 8/3
- --Hết— Sở GD-ĐT Thừa thiên – Huế ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I *** MÔN HÓA LỚP 10 chương trình nâng cao Mã đề 542 * Học sinh chon đáp án đúng mà chưa giải thích : được 0,5đ Phần giải thích mỗi câu : 0,5đ C Đi C Đi âu ể âu ể m m 1 Chọn B 0, 6 Chọn B 0, Trong một nhóm A 5 % 13 6 C = a => % 12 6 C = 5 (trừ nhóm VIIIA) khi 100 – a Z tăng , r nguyên tử => 13a 12(100 a) = 100 tăng , khả năng 12,01 nhường e tăng , tính
- kim loại tăng , độ âm => a = 1 0, điện giảm 0, 5 5 2 Chon C 0, 7 Chọn A 0, NaX + AgNO3 5 X có cấu hình e 5 AgX + NaNO3 1s22s22p63s23p64s1 23+X Là kim loại điển 108+X hình (ở nhóm IA) 0, 8,19 Y có cấu hình e 5 20,09 1s22s22p63s23p5 0, => 20,09x(23+X) = 5 Là phi kim điển 8,19x(108+X) hình (ở nhóm VIIA) => X = 35,5 (Clo) +> Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion : Có liên kết ion 3 Chọn C 0, 8 Chọn D 0, 6KI + 8HNO3 3I2 5 2R + H2SO4 5
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)